Hòn 12 vi n 5 vièn nang mẻrn
GOLD-MEN
OLD-MEN
Hộp 12 vi x 5 viên nang mẽ…
ộ Dê xa lảm \ay
cúa trẻ em.
0 Đoc kỹ tơ huóng dẳn
sử dụng trước khi dùng.
a
2
w_……v-
Kich thước hộp : 45mm x 119mm x 108mm
cm dmh. chòng c… clinh.
Cach dung - hén dung:
Indicalion.
Cuntraindưanons.
Dusage - Admmmntmn
A « vmf 13 hưonợ mu sư ~.un-ĩ
hen lưng nop Mum
3>an: zIL£UIIINJWIIIJ u…uw ' …:…ur!
Bu quu'n Slnvaqt
le mc ơhneĩ do cm … L
S'nw 1 a C"; Dlủf›ỉ t…lcu !ĩJ C
GOLD-MEN
Box oi 12 blislers of 5 5ch capsules
0 Keep out of reach
of chúdren.
<> Read insert paper
carefully before usmg.
Box of 12 bhslers 015 sofl cansules
GOLD-MEN
’ẨỈ
{› …mu …… t.DL^PUẸH ư_›N
m… .… n.…n; m… ưu…
e..m … u . ap>ule cnnlavns
Nulll M……lelM *mìlủ'
v…wq
Fu ~.uư .u~…
… ……
…umn B quullunnr
b…g
Vllmnm f'r' szouramm
ẵ(mln
~_…mVnn R ›Pu-nwxm ……
." …
L V.vn… B rễ .» …mxwwn.ựn
Vn…
!.u 4…" .vl ku um:uln ư -l
\ …… J\'ng
. \.
OBOOJỂ i~lpĨj<ụ
//ọèÀ CÔỀJG Tỹc).
f(ẵ’ có pi-xFỈN_ _ ²
Hướng dẫn sử dụng thuốc ii\t DƯỢ_C PHAM *Ầ
GOLD-MEN \Ýg\l\iA TẢY o
- Dạng thuốc: Viên nang mềm.
- Qui cảch dóng gói: Hộp 12 vĩ x 5 viên.
- Thảnh phẩn: Mỗi viên Jumg mềm chửa:
Natri chondroitin sulfat 90mg Fursultiamin 50mg
Vitamin BÓ (Pyridoxin hydroclorid) 2Smg Vitamin PP (Nicotinamid) 50mg
Vitamin B2 (Riboflavin) 6mg Vitamin B5 (Calci pantothenat) lSmg
Tá dược vd 1 viên
(Tá dược gồm: Dầu đậu nânh, dầu cọ, săp ong trắng, Iecíthín, gelatin, glycerỉn, dung dịch sorbitol
70%, nipugin, nipasol, ethyl vanỉlin, phẩm mảu Ponceau 4R).
- Chỉ định:
- Bổ sung các vitamin cho một số trường hợp thiếu vitamin như: Suy nhược cơ thể, dưỡng bệnh,
người nuôi con bú.
- Hỗ trợ diều trị trong các trường hợp viêm, đau dây thần kinh, đau mỏi -
nhức khớp, thoái hóa khớp.
- Cách dùng vả Iiểu dùng:
Người lớn và trẻ em trẻn 8 tuổi: Uống mỗi lẩn [ viên x 2 lãn/ngăy.
- Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thảnh phân của thuốc. Trẻ e __.
— Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dây tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ hu gf- _,
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thuốc dùng dược cho phụ nữ có t `Oă,ộhọĩzọg_ìà- .
- Thận trọng: Sau thời gian dăi dùng vitamin B6 với liều 200mg] ngăy, có thề'thứy'ẻ’ăc biểu hiện
độc tính thân kinh (như bệnh thẩn kinh ngoại vi nặng và bệnh thẩn kinh cảm giác nặng). Dùng liều
200mg vitamin BJngăy kéo dăi trên 30 ngăy có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc:
* Vitamin 82: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có mâu văng vì có chứa Vitamin BL, gây
sai lệch đối với một số xét nghỉệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm; khi ngừng thuốc sẽ hết.
* Vitamin Bó: Dùng liều 200mg] ngảy vã dăi ngăy (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thẩn kinh ngoại vi
nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng băn chân dến tệ cóng vả vụng về băn tay. Tình
trạng năy có thể hổi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn dể lại di chứng. Hiếm gặp: nôn, buôn nón.
* Vitamin PP: Liều nhỏ thường không gây độc, nốu dùng liều cao có thể xảy ra một số tãc dụng phụ
sau, các tác dụng phụ năy sẽ hết sau khi dùng thuốc.
- Thường gặp: Tieu hoá (buôn nòn); Đỏ bừng mặt vả cổ, ngứa, cảm giác rãt bỏng, buốt hoặc đau
nhói ở da.
- Ít gặp: Tiêu hoá (Loét dạ dăy tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi dói, dẩy hơi, ỉa chảy); Da (Khô da,
tãng sắc tố, văng da); Chuyển hoá (Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến, bã nhờn, lăm
bệnh gút nặng thẻm); Tăng glucose huyết, tãng uric huyết, cơn phố vị — huyết quản, đau đâu và
nhìn mờ, hạ huyết ãp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất
- Hiêỉn gặp: Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức nãng gan bất bình thường, thời gian prothrombin
bẩt bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
* Ghi chú: " Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khóng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Vitamin B6 ức chế tác dụng cùa levodopa
(kích thích dopadecarboxylase ngoại vi). Thuốc gây tình trạng nước tiểu mău văng có thể ảnh hưởng
đển một số xét nghiệm cận lâm săng.
- Quá liều và cách xử trí: Chưa có tăi liẹu báo cáo.
- Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỷ: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc' … số lô SX, HD mờ.. hay có căc
biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới trả lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
- Bảo quản: Để nơi khô, nhiệt dộ dưới30°C.
- Tiêu chuẩn' ap dụng: TCCS.
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM L . ,
"Đọc kỹ huớng dẫn sử dụng trước khi dùng /
Nếu cãn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
muò'c SẢN XUẤT ru.
CÔNG TY c. P DƯỌC PHẨM HÀ TÂY
La Khê- Hâ Dóng- TP. Hò Nội
ĐT: 04.33522203-33516101.FAX- 0433522203
CÔNG TY C.P DƯỌC PHẨM HÀ TÂY
DƯỢC PHẦM
\ TA
_ _HA .AY ẫ/
\ÔOMc, T_Ỹ_/ '
PHỐ GIẨM ĐỐC
DS CJẨ/W/W @wỉỉw
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng