BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nuoc
DÃ PHÊ DUYỆT
Lán đâuz.ẮÌ.í……rfề.l…fflí
5… ov
,ịrH
")WTPJ LLJị"|
a1oznaoa
Rx-Pmsmptlon Modưcine …..a, \ 1;~-— n … r
\ /, GDFUZOLE
Each vnaí conmns~
Omeprazole _
for Injection
GOFUZOLE
'. v»a
IV use only
40 mg mịr,f <ị’x wcve …
Precise Biopharma Pvt. Ltd.
_ Product: GOFUZOLEẠ—jịgmg lnjection
Artwork: Carton
Dimension: 30 x 30 x 60mm
Pfintỉng on:
Created on: 28/09/2012
Ễevised on: *
Code Na:
GUJIDRUGSIG-ĐZG
Bam No,,
Mig. Dllc:
Omeprazole ²²…- °…-
for lnjection HIIII i lllla
\00602 'Y'llíWú >
Mc…an by
` Vlaì mal Plde m..
SumNe, mc. us,
Jum Samyn Read,
! v use onty mưa, m.: sur.
Dia. v…m-mszn
GmL lMịz,
Ễnc“u g Iu… M LH
I ..
40 m. Mumhd-AOỀDGGJuM ỀV
Version: 1
,NP— of Qolourẹ: g _ _
Col. Shades: F1,sz rz ._, _:-_ ~, ố…_l ~ Fi ' 3 Black
Cguntry: Yi_gtnạm
Location: BPL
AIW agpfqved by:
ỗ'T/Ữẻ õgt
\
Enlarged
Each via! contains: -`Rx › Prescnolion Meducin Code No` I
Omeprazoíe sodìum BP eq. to \ / ỄÃĨtcPIDNỀ…
g. a e:
Omeprazole 40 mg Omeprazo|e Exp. Date:
Dosage: ~ ~ Manufactured ' '
As directed by the physicuan. for InjeCtion
Storage: Store below 300C' G 0 F u 2 0 L E ẫẵấỂlầẫẵoỉỉ, ảarpura,Tag
Protect from light. Savli. Dlsl. Vadodara - 391520.
Keep out of reach of children. LV. use only Ểĩlảịrẵễdlrèjla.
Refer DaCkage insert for Precỉse Biopharma Pvt. Ltd..
detail information. 40 mg Mumbaị … 400 086. mma.
Enh \… :mnm: . ›n … . …,. ,,
anetwảu'it' -m… \ no …, ` r
""““ "' m "“ Omemazme
'… lrịechn
;. hư*V—~\ … ị~e —…… ịa…
5ccuqc ĩjfe’JeJaỉb ' GOFUZOLE
Dn;~~.~c' ímm 1›ghị
huup … ~ . » J \… mmn ~.~ «JJ unlv
…
m… .… mgem\M , u..;…uu……m us
ae… rồmv'u' … M ng “…… " W '
Precise Biopharma Pvt, Ltd.
Produch GOFUZOLE 40rng Injection Version: 1
Artwork: Label No. of Colours: 2
Dimension: 65 x 25mm Col. Shades: Black
Printing on: Country: Vietnam
Created on: 28/09/2012 Location: BPL
Revused on: A/W ạ9proved by:
D
\007537.
-.o`° °—z
umhsuuua—
cqumu
NIth
mụúndmuliuaa.
IhuủkOuuụmk-mfflpamg
dungOuạmklũu;
mụu.dqúlcịnuuunq
úd:&Ịlhlủh mlủhufnl
dhuứúun
Dễudnnycdnllựkjbh;
uhủmmuumm.
aqummm mm.:
du
CHddũllbùnhìmoủ
sálsx.m.m…nmm,
man.lủọ numumhap
mnmxm—xx
ShuhldẨnN,ffl
s…m: ….
vm-mszo. oụm, ui.
IINNK
IheH
ồ
<Ĩ~` CÔNG ĩY 1g
“) __J ' ' .
Im-Tinốzìh … NH|ẸM mua—
colu D ỢC PH M , …
linuchll Dmquk nniBang
Mưqunmlem ’ỸÙ _ nllìno
GIỤLủố-lúiữpi. ỈAV . "? h.quHIhhmkldlq
vldcủổqlhủki xa ở
dhdnhlm
lluthmyuữn.Dockjhhg
Alndaugịnhuldhg,
BAnqunmmso'c Triúliah
…
Chlllduqlimùùnưh.
số E sx. NSX. un um Bnđu Nn.
w; ou.m nu……w
snszxxxx-xx
SốnluhlglẤnlõ.bíứ
BMFImMiSLM.
SumyNelụnm,
Jmđ Snmlm lel, Hn'pun.
Vdalzn-JĐISN. Gujuu, Mn
IN NK
Il: chỉ:
dcúiulhhkumùìlúul
dhízduư
bluobmmmmngniu
chúmmhmah;
moqm ùuỏcdmilo’C mam
un;
CHidmtíanliùnuă
sở I u. mx. Im … … Nn,
mngủ.ouuenmuwp
somvn-xmmx
sanhu.ue
sunmmuLư,
&neyNnJuklffl
… s.um .
v…-msm Oljnl. lndim
num-
Bhthl
q~
ế
*
mưu NHiỆM HỮU um\~ 1
ouợc PHẢM it
’ ` 1 án theo dơn
OLE
()mcprazol dạng tìêm
'l`hảnh phần:
Mỗi lọ chứa omcprazol natri BP tương dương với 40mg omeprazol
Dạng bùo chế- Quy cảch:
Bột pha lỉêm. Hộp ] iọ chứa 40mg thuốc bột
ĐẶC DIÉM LÂM SÀNG
Chỉ định điều trị:
Ngãn ngừa chứng sặc acid ở bệnh nhân khỏng có khả năng dùng omeprazoi dường uống trong
lhời gian ngăn (tởi 5 ngảy) \ề t1ảo nguợc thực quản, loét tả trảng vả loét dạ dảy lảnh tính, bao
gồm loét do bỉến chứng khi dùng thuốc chống vỉêm không steroid (NSAID), ví dụ dùng quanh
ky phẫu thuật.
Liều lượng và cách dùng:
Liều lu~ọ':ng
Chỉ dùng cho người Iởn.
+ Ngăn ngừa chửng sặc acid. thuốc tỉêm omeprazol40mg tỉêm chậm. Thời gian tiêm phải quá 5
phủt qua tĩnh mạch, tìêm l gìờ trưởc phẫu thuật.
+ Dùng cho bệnh nhân không dùng bằrg đường uống được, ví dụ ở bệnh nhân ốm nặng có kèm
trảo ngược thực quản, loét tá trảng hoạc loét dạ dảy: tiêm tĩnh mạch omeprazo! mỗi ngảy một
ìẩn. dùng trong 5 ngảy. Kình nghiệm lâm sảng còn hạn chế với hội chứng Zollìnger-Ellỉson.
C ac]: dùng:
'l`huốc tỉêm omeprazol chi được dùng dường tiêm tĩnh mạch và không được dùng theo các con
đường khác.
C ac]: pha chế:
1 huốc tiêm omcprazol chỉ được pha lnãng trong dung môi thích hợp, như nước cẳt tình khiết
dùng dễ pha tiêm
Sau khi pha chế dưới diễu kiện vô khuẩn, cần dùng ngay trong vòng 4 gíờ; phần còn iại không
dùng phải dược loại bỏ.
Sử dụng cho người cao tuổi
Không cần diều chỉnh liều lượng
Sử dụng cho trẻ em
Kinh nghiệm còn hạn chế phải sử dụng cho trẻ em
Suy chủc nãng thận
Khỏng yêu câu đỉều chinh liều lượng cho ngưòi suy chức năng thận.
Suy chức nãng gan
Vì thời gian bán [hải cùa omeprazol tăng lên khi suy chức năng gan, nên cần diển chĩnh liều
lượng cùa thuốc và liều hảng ngảy có lhể nên 10-20mg.
Chong chỉ định
Không dùng thuốc nảy ở người quá mẫn cảm với các thảnh phần của chế phẫm Không dùng phối
hợp omeprazol hoặc các chẳt ức chế bơm proton cùng vởì atazanavir.
Cảnh báo và thận trọng đặc bìệt khi sử dụng.
Khi nghi ngờ có loét dạ dảy, cẩn loại trừ khả năng bệnh ảc tính trước khi dùng omeprazol vì
dùng lhuốc nảy có thế lảm thuyên giảm cảc triệu chứng và lảm chậm chẳn đoản. Sự giảm acid
dịch vị do cảc phương tiện khác nhau bao gồm sử dụng cảc chất ức chế bơm proton sẽ lảm tăng
lượng \fi khuẩn trong dạ dảy thường sẵn có trong ống tiêu hóa.
Diều trị vởi cảu Lhuốc giảm độ acid có thể dẫn tới Lãng nhẹ nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa,
như nhiễm salmoneỉla vả cumpylobaclen
Tu~ong tác th uốc và các dạng tương tử khác ~
Do lảm giảm độ toan trong dạ dảy, nẻn sự hấp thu của kctoconazol hoặc itraconazol có thế bị
giảm khi điều trị vởi omeprazole hoặc \ớì các thuốc' ưc chế tỉết acid dạ dảy
Omcpmzo] dược chuyển hóa ở gan qua xúc tảc cùa cytochrom P450, nên omeprazol có thể kéo
dải sự đảo thải của diazepam, phenytoin vả warfarin
Cần theo dỏi bệth nhân dùng phetytoin hoặc warfarin và cần gỉảm iiều phenytoin hoặc warfarin
khi cùng omeprazol. Tuy nhiên, phối hợp cùng omeprazol uống 20mg mỗi ngảy không lảm thay
đoi nông dộ cùa phenyloin trong máu ở bệnh nhân đìễu trị kéo dải vởi phenytoin. Tương Lự, phối
họp cùng omeprazol uông ZOmg/ngả\ không lảm thay đối thời gỉan đông mảu ở bệnh nhản dùng
kéo dải warfarin.
Dùng phối hợp, thắy cảc nồng dộ trong huyết tuong của cả omcprazol vả clarithromycin đuờng
Lư“…g đều tăng lên. Không có tương tảc giũa omeprazol với amoxỉcillin hoặc mctronidazol. Nhũng
thuôc kháng khuẩn thường dùng cùng omeprazol để loại trừ helicobaclerpyloní
Khỏng có bằng chứng \ê tương tảc giũa omeprazol đường uông với phenacetin, theophyllin,
cnfl`ein, piopranoio]. metopr.olol ciclosporin, lidocain, quinidin, estradiol hoặc cảc thuốc khảng
ucid. Sự hấp thu của omeprazol theo đường uống không bi ảnh hưởng bởi rượu hoặc thức an.
Không có bằng chứng về tương Lảc giữa omeprazol với piroxĩcam, dìclofenac hoặc naproxen,
điều nảy có lọi ích khi bệnh nhân cần tiếp tục dùng cảm Lhuốc nảy
Phối họp omcprazol với digoxin ở người khỏe mạnh Iảm tãng 10% khả dụng sinh học cùa
digoxin do hậu quả cúa sự tăng pH trong dạ dảy
Không loại tLL`L sự tương tác với những thuốc cùng chuyền hóa qua xúc tảc của hệ cytochrom
P450. Phối hợp omeprazol (uống 40mg một lần môi ngảy) vởi atazanavir 300ng ritonavir
lOOmg ở nguời tình nguyện khóe mạ… đem lại kết quả lả giảm sự phơi nhiễm cùa atazanavir
(dánh giả qua giảm khoảng 75% về AUC, Cmax vả Cmin). Tăng atazanavir iên liều 400mg cũng
không bu trừ dược tảo dộng của omepaazol Lới sự phơi nhiễm cùa atazanavir Không phối hợp
omeprazoi (vả cảc thuốc ức chế bơm proton) với atazanavỉr
Phối hợp omeprazol với tacrolimus có thể lảm tăng hảm lượng cùa tacrolirnus trong huyết thanh
Maug thai và thời kỳ cho con bú
-Mang Ilmi: phân tích kết quả cúa ba nghiên cứu dịch tễ học cho thẩy khỏng có bằng chứng về
lác dụng không mong muốn của omeprazol trên người mang thai hoặc trên sức khỏe của thai và
tLẻ sơ sinh. Có thể dùng omcprazol tiêm cho người mẹ mang thai.
- 7/tời kỉf cho con bú: omchLazol bảỉ tỉểt được qua sữa người mẹ_ nhung không chắc có ảnh
lLuỏng tởi trẻ hu mẹ nếu người mẹ dùng liều điều trị
Ảnh huòng tởi khả nãng lải xcvã vận hânh mảy
Không có ảnh hưởng
Tác dụng không mong muốn
Omeprazol dung nạp tốt và những phản ưng có hại thường nhẹ và có hổi phục trong cảc thử
nghiệm iâm sảng thấy những hiện tượng có hại sau đây (hoặc trong khi sử dụng hảng ngảy),
LL~I\LLLLg trong nhiều truờng hợp chưa >:ảL định được sử Iỉẽn quan với điều trị omcprazol (tính theo
tần so): thường gặp >i/IUO; ít gặp >l 1000 và <1/100; hỉểm <1/1000.
Thu~ỉmg gặp:
- Hệ thần kính trung ương và ngoại biên: nhửc đẩu
, - Tiêu hóa: tiêu chảy, lảo bón, đau bụng, buồn nõn/nôn, đầy bụng
It gặp:
\”.ầ
Hệ íhận kinh trung ưo71g vù Liguạz' biên: choáng váng, dị cảm, buồn ngủ, mẩt ngù, chóng
mặt.
- Uan: tăng cnzym gan.
— Da: phảt ban vả/hoặc ngứa, mảy day
— Phan ứng khác: khó ở
Hiếm: ,
- Hệ thần kính trung ương vả ngoại biên: lú lẫn có hồi phục, kích động, gây gổ, trâm cảm
và ảo giác, chủ yếu ở bệnh nhân ốm nặng
— Tieu hỏa. khô miệng, viêm miệng, nhiễm nấm candida óng tiêu hóa
— Huvét học: giảm bạch cằu, giảm tiều cẩu. mắt bạch cằu hạt vả gìảm huyết cầu toản thể.
— Gan. bệnh não ở bệnh nhân có tiềm sử bệnh gan nghiêm trong, viêm gan có kòm hoặc
khỏng kèm vảng da, bệnh gan, tăng enzyme gan.
— ( ơxmmg. viêm khớp và cảc trìệu chúng đau cơ, yếu cơ.
- Hẹ .\inh sun vả Lỏi loạn vú: giảm khả năng lính dục.
— Du: nhạy cảm với ảnh sảng. ban đỏ da dạng mọng nước, hội chứng stevcns—johnson, hoại
tư biều bi nhiễm độc (TEN), rụng iông tớc
— Phán ứng khảc: cảc phản ứng quả mận cảm ví dụ phù mạc,h sốt, co thẳt phế quản, viêm
ống thận bé, choáng phản vệ, tăng tiết mồ hôi, phù ngoại biên nhìn mờ, rôi loạn vị giảc,
hạ natri- -máu.
Ở một số trường hợp bệnh nhân ốm nặng mà dùng omeprazoltheo đường tĩnh mạch, chủ
yếu dùng iiều cao, đã gặp hư hại thị gỉảc không hổi phục, nhưng không xảo định được
quan hệ nhân quả.
Quá Iiểu:
Dung đường tĩnh mạch tói 270mg duy nhất trong ngảy và tới 650mg tùng thời kỳ 3 ngảy
cho thắy không có phản ứng có hại liên quan tới liều lượng
'I`ính chắt dược lý:
Tính chẩt dược lực học:
Omepmzol lảm giảm tiết dạ dả\ qua cơ chế tảc dụng duy nhất: lả thuốc ức chế đặc hiệu bơm
pioton ớ dạ dả\ tại tế hảo tạng. Tảc dụng nhanh và kiểm soát có phục hồi sự tiết acid dạ dảy khi
dung một Iiồu trong ngảy. Dùng đường tĩnh mạch, omeprazo] lảm giảm lập tức độ acid trong dạ
dảy giảm trung bình trong 24 giờ khoảng 90% ở bệnh nhân Ioét tá trảng Tiêm tĩnh mạch liều
đơn 40mg có tảc dụng tiên sụ tiết acid trong dạ dảy tương đương vởỉ cảch uống thuốc nảy trong
thờiJ gian 24 giờ với liều 20mg mỗi lầLL/Ligảy.
l.iều cao hơn, tức tiêm tĩnh mạch 60mg, ngảy 2 lần, được dùng trong nghiên cứu lâm sảng ở
bệnh nhân mắc hội chứng Zollìnger-Filison.
Cơ chế tác đụng:
()mcpmzol lả gỏc yểu dược tập trung và chuyển thảnh dạng có hoạt tỉnh ở môi trường acid cùa
tiêu quản trong tế bảo tạng, tại đó omcprazolc ức chế được cnzyme H+ K+,- ATPasc (túc bơm
piơtơii). Tảo dụng nảy xảy La ở giai đoạn cuỏi của quá trình tạo thảnh acid dịch vị và phụ thuộc
liổu luợng, tạo sự ức chế hữu hiệu \ới cả sự tiểt acid căn bản và sự tìết acid sau khi được kích
Lhich mã không phụ thuộc vảo tảo nhân kích thích Mọi tảc dụng dược lục học được quan sảt đều
được cắt nghĩa bới tảo dụng của omeprazol lên sự tiết acid. Trong thời kỳ dùng omeprazol,
không gặp quen thuốc nhanh.
|
Tính chẩt dược động hục
+ llâp thu:
()mcptazol đuợc hấp thu hoản toản ở ruột non, không bị ảnh hưởng bởi thức an. Thuốc có thể tự
Iảm tâng hấp thu và khả dụng sinh học cùa nó do bởi Ức chế dạ dảy bải Liễt acid
+ Phân bố:
[hổ tích phân bố biếu kỉến cùa omcpr: 1zol ở người khỏe mạnh khoảng 0, 3 lit/kg, gỉả trị tương
dương cũng gặp ở nguời suy thặn. Với người cao tuồi vả bệnh nhân suy gan, thẳy thể tích phân
bò có giậm chút ít. Omeprazol kết hợp khoảng 97% vảo proteỉn- huyết tương.
+ Chuyền hóa:
Thời gian bản thải trung bình cùa pha L:uối cùng cùa đường biêu diễn nồng độ- thời gian sau khi
LiL`LLLg omcprazo] đường tĩnh mạch là kh Jảng 40 phút. Tống độ thanh iọc trong huyết tuơng là 0 3
- 0 (› lít/phút. Frong thời gían đỉếu tri khỏng có thay dối vô thời gian bán thải
Omepuu.ol đuợc chuyến hóa hoản toản qua xúc tác cùa hệ cvtochrom P450, chủ yểu tại gan.
Phần lón sự chuyến hóa của thuốc nảy phụ thuộc vảo dạng da hình, lá ỉsocnzym đặc hiệu
CYP2C ! 9, (S-mephenytoin-hydroxylase), chịu trách nhỉệm tạo chất chuyến hóa chủ yếu
hydroxymneprazol trong huyết tương.
Không thắy có chắt chuyến hóa nảo cùa omeprazol có tảc dụng trên sự tiết acid dịch vị. Khoảng
80% cùa lỉều tiêm được bải tiết qua nước tiếu dưới dạng chẳt chuyền hóa. Phẩm còn lại, được thải
qua phân, chủ yếu từ bải tỉết qua mật.
+DL`LLL thái:
Tống dộ thanh thải huyết tương khoảng 30-401/giờ sau khi dùng liều đơn. Thời gỉan bản thải cùa
omcptazol ngắn hơn môt giời sau khi dùng liếu đơn và liều nhắc lại ] lần/ngảy Omeprazol thải
LLL`L hoi… toản khỏi huyết tương trong khoảng thờiJ gỉan giữa cảc liều dùng mà không có khuynh
hưởng tỉch lũy khi dùng | lằnfngảy Khoảng 80% omepmzol được bải tỉềt qua nước tiếu dưới
dạng các chất chuyến hóa, phần còn lại qua phân
AUL` tăng lện sau khi đùng lặp lại omeptazol. Sự tăng nảy phụ thuộc theo lìếu vả đưa đến kết
quả iả có mối liên hệ không tuyến tính giữa AUC vả iiều dùng sau khi dùng liếu lặp lại. Sự phụ
thuộc vảo thời gian và liễu dùng nảy lả do sự giảm chuyến hóa ở giai đoạn đầu qua gan và giảm
độ thanh thái toản thân có lẽ do sự ức chế men CYP2CI9 của orncprazole vảlhoặc chất chuyển
hoa sulphonc.
Sự đảo thải cùa omeprazol không thay dồi ở bệnh nhân suy chức năng thận.Thời gỉan bảnthải sẽ
kéo đảỉ ở bệnh nhân suy gan, nhưng không thấy omeprazol có tích lũy khi dùng ] lần mỗi ngảy.
Tương kỵ: Không được trộn lẫn cảc thuốc khảc vảo dung dịch tiêm omeprazol đã pha chế.
Thận t1ọng đặc biệt khi sử dụng
] ất cả phân trong lọ thuốc cần được hòa tan hoản toản trong lOml nuớc cẳt pha tiêm
C hi dược dùng một lần cho một bệnh nhân
Không đuợc dùng dung dịch dã pha nếu nhìn thắy có vật lạ
Dộ on dịnh vê hóa học vả vật lý dế sư dụng dung dịch đã pha chế lả bảo quản 4 gỉờ ở nhiệt độ
ỂSOC
Phẩm thuốc không sử dụng phải vứt bỏ.
Ilạn Llùhg
Hộp thuốc chưa mở: 24 thảng tù“ ngảy sán xuất.
Dung dịch đã pha chế: 4 gìờ.
Hân quân
Bao quản ở nhiệt độ dưới 300C. Tránh ảnh sảng. Để xa tẩm tay cùa trẻ em.
`b'l A
Sản xuất tại Ẩn Độ, bởi:
Bharat Parenterals Ltd.,
Survey No. 144 & 146,
.larod Samlaya Road, Haripura, Vadodara-39I S20, Gujarat, Án Độ.
Đọc k hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nền can thêm thông tin.Xin hỏi ý kiểu bác sĩ hoặc dược sĩ.
Thuốc nây chỉ dùng khi có đơn của bác sỉ.
w . cuc TRUỞNG
P.TẫƯẵNG PHÒNG
WMỔ' @ JỂW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng