Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
' ~®ỉfflA , i Thănh phinIComposttbn; Chỉ định, Chống ch! Gịnh, ctch dõng—Uíu đùng vù dc lhđng lln Mõt len nang cừng chứa] Each capsule contaìns: khicllndlcations, Contralndlcatlons. Dosage, Admlnlstmlon and other Ampicilln trihydrat tương ửng với Ampicilin………2SO mg information: Xln xem từ hướng din sử dụng thuốc bèn trong hộp] See ConaciIin natri tương ửng với Conacilin......…....…..250 mg the package Insert Inside. Bin m Ả%ửưặ-éfflL ~ ` Tá dược vd] Excipõents q.s.f...…l viên nang cửng Il capsule Not kha ntittđộ … WSue ln ad1y place below … « Rx Thuốc ntheođơn Hộplle10viẻnmngcủhg BỌ Y TE [] “cuc QUẢ v LÝ nưth ĐÃPHÊ ODAGZL@X — D'UlẸ ,. › › D Lan đaUỉu……/ ……mmCi0 acilin natri tương ứng với Cioxacilin .................................................... 250 mg l HRTRPHFIH SĐK (RegNo) 86 lô SX (LnLNo) ? Nnìy sx (Míg.Dltn)z HD (Exp.!Jah) M a tổm hy trẻ em. Dọc kỹ hướng dln sử dụng Sảnxutt toileưfidmơ by. truớc khl dùng] Keep out of reach of children. Carefully ẵ2Ẹẵ Ẹẵẵẳỉẫjẵ'ễưẳuw read the accompanylng Instructions before use Tò oan phó só. . La Khe- … mm . … Nỏil TIQu dmínl Speclũcattons: TCCS! Manufacturer Powhtion gmvps No. 4 - u Kho … Ha Dong - Ha Noi ) XợíJJDVGOĐ Rx Prescriptìon only Box of 1 blistef x 10 apsules GODACL@X Ampicilin trihydrat equivalent to Ampicilin .................................................. 250 mg ConaciIin sodium equivalent to Conacilin ..................................... ;ogẹ= :.0 :T'ã' ;.oazẳ 19.8 5: ỄỊỆHZRFỄlẳHẫẫẹề.ẫdzoựẽlẫjz ãợề Ê3Ựẳẳ’ễẻ ẳặịễẽểzẳ ỄFỂ ặẵg :< ga s< e s< a< e … ặẳhẹ ặẵhẹ ặậb<ị ẳễh ả s a 1% 1 i s iễ ~ oeẳẻa osả8 fhfảẳỏ'i Dịẵẳỗi oị<ửl oịáỄ ioịưễ. o;ưẳ 'Ễ b-ẫẵ i biễszưbễss U'Ểăẽ @ tỗễễ igẽệ ,ịgịẽ .ỗẽẳ iiỗ 1 ,,,~J in b iỗ Ẹg Eỗ' Nị ẵưị ẵẵxị ãsx; sẵN / \ 7GOmg 50… N ')Sbm 250mg _250mg HATAYPHARMACEƯTICAL JSC HATAYPHARMACEƯTICAL JSC ưnnullcturud by: Monullctured bỵ SĐK/Reg No: SĐKIReg No: GODACLOX HATAYPHARMACEUTICAL 150 W Not Mnnufuctund by: HATAYPHARMACEƯTICAL JSC SĐKIReg No; Mluufưttnud Vy: to Cioxxliln HD: ủ Ampidllh to Clơndũh ., JI GODAC'LOX GODACLOX ODACLOX Ampiclllntrlhydnt ., “ ' GODACLOX GODACLÚX Chucllln nam tuong ứng vdl CIoucilln—….JSO mg SĐK/Reg No: Ampicilln mhydrat equivalent to Amplcilin…__ìso mg GODAC'LOX GODACLỚX Nupkiln um… tuong ứng vd Ampkll Gon:th nam um úng vd! Chadlln. Amkalln tr\hydrat ulơng ủng vót Ampicilln SĐKIRog No: SX W. C.T.C.P.D.P HÀ TẦY HATAPHAR GMPMHO SX W: C.T.C.P.D.P HÀ TÀY HATAPHAR GMP-VMO Sx tai: C.T.C.P.D.P HÀTẦY HATAPHAR GMP-WHO SX tá: C.T.C.P.D.P HÀ TẦY SĐKIReg Not SĐKIReg No: HATAPHAR GMF-iM-i0 GODACLOX GODACLOXi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ( Ễm: Zrm: Ế…Ầề Ủw:m …Aụs. \\ .ẫưss uỉỉ noãnoỀoẽ \ . Zơ… <…o: :mổ n....ẳ nẵỀ mmn: BuỀm nẵẵẵ N H >..ẵỉẩ ỉẽầẫ Éoổ ẵm <ơ… >BEQỂ ........... ...N…o 3m Qoẫễĩ :mỉ ỂQẵ Sổ aẵz…ềẵoz mẳ oẵm` …:…oẵõzoẽ x…: xm3 ễ :rỡổ am: !… nc:m …Ểỡn ơm: ấo:m :ou` mmm ẩm bmnxỗm …:…mầ …:…ỉm. uao nc…aũổũmffl zo.… xổ. ::Ễ ùo 9Ề ……oơQ …ổỡ …: … a€ u_mnm. ơmỡã …ooO 250 mg .250 mg CL@ẮỈ Ampicilin trìhydrat tương ứng với Ampicilin..……. Cloxaciiin natri tương ứng với Cloxacilin............... GODA Hộp10vỉx10viènnangcứhg Ếcùn ơn:…ươờùQ: IcuễấxễỄ: an:n nễ … .1 ,. 1.i\ , . >EEnE: ĩểầS… ẵoổ Ễm 3uRE: ................................................ N…o 3o QoăeỂ :mể ổQổ 56 z. z> 4›<` //t\ I>4>< v1>ẫ>ơmễơầ ồo. .ỗ nm: uẵ mơ › - rm xã.- Im mổễ - 0… xu nm3 »m< ẩm m3. Iu zo< o..x J.. Ểẵ… %... ề %.ẫ :.Ề E.… %..ẵ ……oucẫo: ……ẫB zo. › - 5 xã - I…. xmmu oc… o… ổ…n: o… nỉỉỄ... Doẵ - Im Zo… n…ỡềỄ ầ…ỡ zổ wnnoắcmễỉo …:ềcnzoẫ mo: ỉmm.zov ơmỡỗ c…m. m.... .o @… Po..zs ....mc n…Eaỉ …Umn3nmzoamầnnmx znẵ mx Ễỡbmỡỉ ẳmễỡũcỡt… IU Amẫbmẫ Wx Fm…ẫẵoz oa.< uox %. ổ ư:…33 x 3 nm.uềỉu .`_. . .,./. I.., \ l\zi QQỄQ \ .. ... _. xr z …. f .. 1x v.i.. . .J. >BUỄỂ 33.93 mnc…3Enzẩ ...................................... N…Q Em QOxmnzỉ …an3 mpc… 1/100 Tiêu hóa: Ỉa chảy. Da: Mẩn đó (ngoại ban). Ítgặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Máu: Thiếu máu, giảm tiếu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu và mất bạch cầu hạt. Đường tiêu hóa: Viêm lưỡi, viêm miệng, buồn nôn, nôn, vìêm đại trảng, vỉêm đại trảng giả mạc, ia chảy. Da: Mảy đay. Hiếm gặp ADR < 1/1000 Toản thân: Phản ửng phản vệ, viêm da tróc vảy và ban dó đa dạng. Phản ứng dị ứng ở da kiểu "ban muộn" thường gặp trong khi đỉều trị bằng ampicilin hơn là khi điều trị bằng các penicilin khảo (2- 3%). Nếu người bị bệnh tăng bạch câu đơn nhân nhiễm khuấn được điều trị bằng ampicilin thì 7 - 12 ngảy sau khi bắt đầu điều trị, hầu như 100% người bệnh thường bị phảt ban dó rất mạnh. Các phản ứng nây cũng gặp ở cảc người bệnh bị bệnh tăng bạch cầu dơn nhân do Cytomegalovirus và bệnh bạch câu lympho bảo Cảo người bệnh tãng bạch cầu đơn nhân đã có phản ứng lại dung nạp tốt các penicilin khảc (trừ cảc cster của ampicilỉn như pivampicilin, bacampicilin). *Cloxacilin: Tác dụng không mong muôn thường gặp nhất là phản ứng quả mẫn, đặc biệt là ban da, dôi khi có phản vệ. Người suy thận cũng có nguy cơ cao. Tảo dụng không mong muốn thường xảy ra là phát ban (khoảng 4% người cloxacỉlin) Đối với người bệnh uông cloxaciiin, các tác dụng không mon gặp là các triệu chứng tỉêư hóa phụ thuộc theo liều uống. T hưởng gặp. ADR > 1/100 Tiêu hóa: Buồn nôn, ia chảy. Da: Ngoại ban. Iịhảc: Viêm tĩnh mạch huyết khối sau khi tiêm tĩnh mạch. It gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Da: Mảy đay. NA Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin. Hỉếm gặp, ADR < mooo Toản thân: Phản ứng phản vệ. Mảu: Mất bạoh câu hạt, giảm bạch cầu. Tiêu hóa: Viêm kết trảng mảng giả. _ Gan: Vảng da ứ mật. '- Tiết niệu- sinh dục: Rối loạn ohứo năng thận oó tăng creatini HỌ ểẾỮiáibiỗủa Chủy. ẹốg HA TAY . J , . Viêm đại trảng mảng giả là do tăng trướng quá mức Clostridìu \ễJfẩ _/f Qo tô. Có thế diếu tiị bằng metronidazol. Người cao tuổi hoặc người dễ mắc bệnh p ải rât thận trọng đối với tảo dụng không mong muôn nảy. - Lái xe và vận hảnh mảy mỏc: thuốc không gây ảnh hưởng đển khả năng lải xe và vận hảnh máy móc. * Ghi chú. " T hong báo cho bác sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc" 10. Quá liều và xử trí: Quá liều. Rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn mứa và tiêu ohảy oó thể xảy ra. Xu ní Phải diếu tra kỹ lưỡng xom trước đây người bệnh có dị ứng với penicilin, cephalosporin và các tảo nhân dị ứng khảo không. Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như: Mảy đay, sôc phản vệ, hội chứng Stevens Johnson thì phải ngừng ngay biện phảp ampìcilin và chỉ định điều trị lập tức bằng epinephrin (adrenalin) và không bao giờ được điều trị lại bằng penicilin vả cephaiosporin nữa. Ngừng điều trị, diều trị ngộ độc hoặc dị ứng như với benzylponioiiin 11. Các dẩn hiệu cần luu ý và khuyến cảo: Chưa có báo oảo. 12. Điều kiện bảo quản và hạn dùng: - Bảo quãn: Nơi khô, nhiệt dộ dưới 300 C — Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. *Lưu ý: Không dùng thuốc đã quIả hạn sử dụng. Khi thấy nang thuốc bị ấm mốc, nang thuốc bị rảch, bóp méo, nhãn thuốc … số lô SX, HD mờ.. .hay có cảc biền hiện nghi ngờ khảo phải đcm thuốc tới trả lại nơi bản hoặc nơi sản xuất thoo địa ohi trong đơn. 13. Tên và địa chỉ nhà sản xuất: Tên nhà săn xuất: CỘNG TY C P DƯỢC PHẨM HÀ TẨY Địa chỉ: Tổ dân phố số 4 -La Khê - Hà Đông- TP. Hà Nội Số điện thoại: 04 33824685, 04. 33522204; Số fax: 04. 33829054, 14. Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng t u 'c: Ngảy tháng nãm HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH: 1. Tên thuốc: GODACLOX 2. Khuyến cáo: “Đế xa tầm tay của trẻ em” “Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng’ ’ “Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bác sỹ” . . __3ề “Thông bảo cho bác sỹ những tác dụng không mong mu iỈ ặ ' ụng thuôo” 3. Thảnh phần, hảm luong của thuốc: Mỗi vỉên nang cứn ’ ' " j- Ampicilin trihydrat tương ứng với Ampicilin Cloxaciiin natri tương ứng với Cloxaciiin 250mg Tả dược vd 1 viên (T a duợc gồm: Bột talc, Magnesi stearat). 4. Mô tả sản phẫm: Viên nang cứng số 0, thân nang mảu tím, năp nang mảu đen, nang lảnh lặn không móp méo. Bột thuốc trong nang khô tơi, mảu trắng hoặc trắng ngả. 5. Qui cảch đóng gói: Hộp 1 ví x 10 viên nang oứng; Hộp 10 vĩ x 10 viên nang oứng; Kèm theo tờ hưởng dẫn sử dụng thuốc. 6. Thuốc dùng cho bệnh gì? + Nhiễm khuấn đường hô hấp trên, viêm xoang, viêm tai giữa. + Nhiễm khuấn đường hô hấp dưới do liên câu khuẩn, phế câu khuẩn, tụ cầu khưẩn không tiết penicilinase vả H. infiuenzae. + Nhiễm khuẩn dường tiết niệu không biến ohứng. + Bệnh lậu. + Nhiễm khuẩn đường mật. + Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy oảm với ampicilin. + Phối hợp với các thuốc khảo trong điều trị nhiễm H. pylori ở bệnh nhân loét dạ dảy tả trảng 7. Nên dùng thuốc nảy như thế nảo và liều luọng? Cách dùng. nên uống trước khi ăn 1 giờ hoặc sau bữa ăn 2 giờ. Thời gian dùng thuôc: Thời gian diều trị tùy thuộc vảo loại và mức độ nhiễm khuấn và được xảo định bới đảp ứng lâm sảng và xét nghiệm vi khuấn cùa bệnh nhân. Liều lương: Liều uống cho người có chức năng thận bình thường: Người lớn. Nhiễm khuần nhẹ, vừa: uống 1- 2 viênllần, oách 6 giờ/lần. Trẻ em. Cân nặng trên 20 kg: Liều như người lớn. (nên chọn dạng bảo chế khác cho phù hợp với độ tuổi). Đổi vởi người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thăi creatinin (CI,,): Clc, < 10 ml/phứt: 1-2 viên/24 gỉờ phụ thuộc vảo mức độ nặng của nhiễm khuẩn. Clc,: 10- 30 ml/phút: l— 2 v1en/ 12 giờ phụ thuộc vảo mức độ nặng của nhiễm khuẩn. 8. Khi nảo không nên dùng thuốc nây? Người dị ứng với penicilin, người suy thận nặng, hoặc mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo oùa thuốc. 9. Tác dụng không mong muốn của thuốc: Phải diều tra kỹ lưỡng xem trước đây người bệnh oó dị ứng với penicỉli e alosporin và cáo tảo nhân dị ứng khác không. *Ampicilin T hưởng gặp, ADR > 1/100 \' Bỉ cc… ~.;ù—.-' … Tiêu hóa: Ỉa ohảy. Da: Mần dò (ngoại ban). Ít gặp, 1/1000 < ADR < moo Mảu: Thiếu mảu, giảm tìểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu và mất bạch oẫu hạt. Đường tiêu hóa: Viêm lưỡi, viêm miệng, buồn nôn, nôn, viêm đ… .` ;_ẹ viêm đại trảng giả mạc, ỉa chảy. `Muu°_ Da: Mảy đay. Hiếm gặp, ADR < mooo Toản thân: Phản ứng phản vệ, viêm da tróc vảy vả ban đỏ 6 x Phản ứng dị ứng ở da kiểu "ban muộn" thường gặp trong “- . ` khi diều trị bằng oác penicilin khảo (2 — 3%). Nêu người bị 'ì' , =… ~-ỳ `câu đơn nhân nhiễm khuấn được điều trị bằng ampioilin thì 7 - 12 ngảy sau k -a ”ì u điêu trị, hâu như 100% người bệnh thường bị phảt ban đỏ rất mạnh. Các phản ứng nảy cũng gặp ở các người bệnh bị bệnh tăng bạch câu dơn nhân do Cytomegalovỉrus và bệnh bạoh câu lympho bảo. Cảo người bệnh tăng bạch oầu đơn nhân đã có phản ứng lại dung nạp tốt oác penicilin khác (trừ các ester của ampioilin như pivampioilin, bacampicilin). * Cloxaciiin: Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là phản ứng quả mẫn, đặc biệt là ban da, đôi khi có phản vệ. Người suy thận cũng oó nguy cơ oao. Tảo dụng không mong muốn thường xảy ra lá phảt ban (khoảng 4% người bệnh tiêm cloxacilin). Đối với người bệnh uống cloxacilin, cảc tảo dụng không mong muốn thường gặp là các triệu chứng tiêu hóa phụ thuộc theo liều uống. Thường zãp, ADR > 1/100 Tiêu hóa: Buồn nôn, ia chảy. Da: Ngoại ban. Khảo: Viêm tĩnh mạch huyết khối sau khi tiêm tĩnh mạoh. Ít zăp, mooo < ADR < 1/100 Da: Mảy đay. Mảu: Tăng bạoh cầu ưa eosin. Hiếm gặp, ADR < mooo Toản thân: Phản ứng phản vệ. Mảu: Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu. Tiêu hóa: Viêm kết trảng mậng giả. Gan: Vảng da ứ mật. Tiết niệu - sinh dục: Rối loạn chức năng thận có tăng creatinin huyết thanh cao. Chú ý: Viêm đại`trảng mảng giả là do tăng trưởng quá mức Clostridium dìfflcile và độc tố. Có thế địêu trị băng metronidazol. Người cao tuổi hoặc người dễ mắc bệnh cần phải rất thận trọng đôi với tác dụng không mong muốn nảy. * Ghi chú: " Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp pllãỉ khi sử dụng thuốc". 10. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây? *Ampicilin: Cảo penicilin dếu tương tảo với methotrexat vả probeneoid. Ampicilin tương tảo với alopurinol. Ở những người bệnh dùng ampicilin hoặc ampioilin cùng với alopurinol, khả năng mân đò da tăng cao. Các khảng sinh kìm khuẩn như clorampheniool, cáo tetraoyclin, erythromycin lảm giảm khả năng diệt khuẩn cùa ampiciiin vả ampỉcilin. * Cloxaciiin: Việc dùng dông thời liều cao cloxaoỉlin với cảc ohất ohống đông mảu (ooumarin, hoặc dẫn xuât_indạndion hoặc heparin) có thể lảm tang nguy cơ chảy mảu vì cảc penic' in ức ê kết tụ tiêu câu và do đó cần phải theo dõi oẩn thận người bệnh về dấu hỉệu xuất t Không nện dùng cloxacilin với các ohất lảm tan huyết khối vì có thể lảm t ng nguy cơ xuât huyêt nặng. ~. :r pioilin hơn là Việc sử dụng cloxaoiiin với oảo thuốc độc hại gạn có thể tăng thêm mức dộ dộo hại gan Piobenecid lảm giảm bải tiết cảc penicilin qua ông thận vả tăng nguy cơ độc hại nêu dùng chung 11. Cần lảm gì khi quên dùng không dùng thuốc? Uống liều dã quên ngay khi bạn nhớ ra. Nếu đến giờ uống liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và uống liều tiêp theo Không dùng liều gấp đôi để bù vảo iỉêu đã quên. 12. Cần bảo quản thuốc như thế nảo? Bảo quản ỏ nơi khô, nhiệt độ dưới 300C. 13. Nhũng dấu hiệu và triệu chúng khi dùng thuốc quả liếu: Rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn mứa và tiêu chảy có thể xảy ra. 14. Cần phâi iảm khi dùng quá liều khuyến cáo? Phải diều tra kỹ lưỡng xem trước đây người bệnh oó dị ứng với penicilin, cephalosporin vả oảc tảo nhân dị ứng khác không Nếu phản ứng dị ứng xảy ra nhu: Mảy đay, sôc phản vệ, hội ohứng Stevens Johnson thì phải ngứng ngay biện phảp ampicilin vả ohi định điêu trị lập tức bằng epinephrin (adrenalin) và không bao giờ được điều trị lại bằng penicilin vả cephalosporin nữa. Ngừng điều uị, điều trị ngộ độc hoặc dị ứng như với benzyipenicilin 15. Nhũng điều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy: Thuốc có chứa thảnh phần erythrosin: Có thể gây phản ứng dị ứng tuy hiếm gặp nhưng nên thận trọng với bệnh nhân cơ địa nhạy cảm. * Ampicilin: Dị ứng chéo với penicilin hoặc cephalosporin. Không được dùng hoặc tuyệt đối thận trọng dùng ampicilin cho người đã bị mân cảm với oephalosporin. Thời gian điếu trị dải (hơn 2- 3 tuần) oân kiểm tra chức nảng gan và thận. * Cloxaciiin: Người dị ứng với cephalosporin hoặc oephamycin cũng có thế dị ứng với cioxacịlin. Như với fiucloxaciiin, cloxacilin Có thể gây viêm gan, vảng da ứ mật, nhưng oó — thể xuất hiện chậm. - Thời kỳ mang thai: Sử dụng an toản thuốc trong thời kỳ mang thai chưa được xác ịnh. Vì vậy chỉ dùng khi thật cần thiết theo sự chỉ dẫn thật cụ thể oùa thầy thuốc. - Thòi kỳ cho con bủ: Vì thuốc bải tiết vảo sữa mẹ, nên phải thận trọng dùng thuố rong thời kỳ cho con bú … Sử dụng thuốc khi lái xe, vận hảnh máy móc: Thuốc không gây ảnh h… ,_._,z-…,. [ải xe vả vận hảnh mảy móc nên có thế sử dụng dược. ' 16. Khi nảo cần tham vấn bác sỹ, dược sĩ? - Khi cần thêm thông tin về thuốc - Khi thắy những tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuo . - Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bệnh không thuyên giảm. ' , 17 Hạn dùng của thuốc: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng th ve.“ sủ dụng. 18. Tên và địa chỉ nhà sản xuất: Tên nhà sản xuất: CỘNG TY CỔ PHÀN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY Địa chỉ: Tổ dân phố số 4 —La Khê - Hà Đông- TP. Hà Nội ' Số điện thoại: 04. 33824685, 04. 33522204; Số fax: 04. 33829054, 04.3 ' Biểu tượng: DW HHTFIPHFIR @… TV 0 mloc mb: nÀ … 19. Ngảy xem xét sửa đỗi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sữ dụ Ngây tháng năm rue. cục TRUỘNG P. TRUÓNG PHÒNG M… Jáv,
aẵz…ềẵoz mẳ oẵm` …:…oẵõzoẽ x…: xm3 ễ :rỡổ am: !… nc:m …Ểỡn ơm: ấo:m :ou` mmm ẩm bmnxỗm …:…mầ …:…ỉm. uao nc…aũổũmffl zo.… xổ. ::Ễ ùo 9Ề ……oơQ …ổỡ …: … a€ u_mnm. ơmỡã …ooO 250 mg .250 mg CL@ẮỈ Ampicilin trìhydrat tương ứng với Ampicilin..……. Cloxaciiin natri tương ứng với Cloxacilin............... GODA Hộp10vỉx10viènnangcứhg Ếcùn ơn:…ươờùQ: IcuễấxễỄ: an:n nễ … .1 ,. 1.i\ , . >EEnE: ĩểầS… ẵoổ Ễm 3uRE: ................................................ N…o 3o QoăeỂ :mể ổQổ 56 z. z> 4›<` //t\ I>4>< v1>ẫ>ơmễơầ ồo. .ỗ nm: uẵ mơ › - rm xã.- Im mổễ - 0… xu nm3 »m< ẩm m3. Iu zo< o..x J.. Ểẵ… %... ề %.ẫ :.Ề E.… %..ẵ ……oucẫo: ……ẫB zo. › - 5 xã - I…. xmmu oc… o… ổ…n: o… nỉỉỄ... Doẵ - Im Zo… n…ỡềỄ ầ…ỡ zổ wnnoắcmễỉo …:ềcnzoẫ mo: ỉmm.zov ơmỡỗ c…m. m.... .o @… Po..zs ....mc n…Eaỉ …Umn3nmzoamầnnmx znẵ mx Ễỡbmỡỉ ẳmễỡũcỡt… IU Amẫbmẫ Wx Fm…ẫẵoz oa.< uox %. ổ ư:…33 x 3 nm.uềỉu .`_. . .,./. I.., \ l\zi QQỄQ \ .. ... _. xr z …. f .. 1x v.i.. . .J. >BUỄỂ 33.93 mnc…3Enzẩ ...................................... N…Q Em QOxmnzỉ …an3 mpc… 1/100 Tiêu hóa: Ỉa chảy. Da: Mẩn đó (ngoại ban). Ítgặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Máu: Thiếu máu, giảm tiếu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu và mất bạch cầu hạt. Đường tiêu hóa: Viêm lưỡi, viêm miệng, buồn nôn, nôn, vìêm đại trảng, vỉêm đại trảng giả mạc, ia chảy. Da: Mảy đay. Hiếm gặp ADR < 1/1000 Toản thân: Phản ửng phản vệ, viêm da tróc vảy và ban dó đa dạng. Phản ứng dị ứng ở da kiểu "ban muộn" thường gặp trong khi đỉều trị bằng ampicilin hơn là khi điều trị bằng các penicilin khảo (2- 3%). Nếu người bị bệnh tăng bạch câu đơn nhân nhiễm khuấn được điều trị bằng ampicilin thì 7 - 12 ngảy sau khi bắt đầu điều trị, hầu như 100% người bệnh thường bị phảt ban dó rất mạnh. Các phản ứng nây cũng gặp ở cảc người bệnh bị bệnh tăng bạch cầu dơn nhân do Cytomegalovirus và bệnh bạch câu lympho bảo Cảo người bệnh tãng bạch cầu đơn nhân đã có phản ứng lại dung nạp tốt các penicilin khảc (trừ cảc cster của ampicilỉn như pivampicilin, bacampicilin). *Cloxacilin: Tác dụng không mong muôn thường gặp nhất là phản ứng quả mẫn, đặc biệt là ban da, dôi khi có phản vệ. Người suy thận cũng có nguy cơ cao. Tảo dụng không mong muốn thường xảy ra là phát ban (khoảng 4% người cloxacỉlin) Đối với người bệnh uông cloxaciiin, các tác dụng không mon gặp là các triệu chứng tỉêư hóa phụ thuộc theo liều uống. T hưởng gặp. ADR > 1/100 Tiêu hóa: Buồn nôn, ia chảy. Da: Ngoại ban. Iịhảc: Viêm tĩnh mạch huyết khối sau khi tiêm tĩnh mạch. It gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Da: Mảy đay. NA Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin. Hỉếm gặp, ADR < mooo Toản thân: Phản ứng phản vệ. Mảu: Mất bạoh câu hạt, giảm bạch cầu. Tiêu hóa: Viêm kết trảng mảng giả. _ Gan: Vảng da ứ mật. '- Tiết niệu- sinh dục: Rối loạn ohứo năng thận oó tăng creatini HỌ ểẾỮiáibiỗủa Chủy. ẹốg HA TAY . J , . Viêm đại trảng mảng giả là do tăng trướng quá mức Clostridìu \ễJfẩ _/f Qo tô. Có thế diếu tiị bằng metronidazol. Người cao tuổi hoặc người dễ mắc bệnh p ải rât thận trọng đối với tảo dụng không mong muôn nảy. - Lái xe và vận hảnh mảy mỏc: thuốc không gây ảnh hưởng đển khả năng lải xe và vận hảnh máy móc. * Ghi chú. " T hong báo cho bác sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc" 10. Quá liều và xử trí: Quá liều. Rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn mứa và tiêu ohảy oó thể xảy ra. Xu ní Phải diếu tra kỹ lưỡng xom trước đây người bệnh có dị ứng với penicilin, cephalosporin và các tảo nhân dị ứng khảo không. Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như: Mảy đay, sôc phản vệ, hội chứng Stevens Johnson thì phải ngừng ngay biện phảp ampìcilin và chỉ định điều trị lập tức bằng epinephrin (adrenalin) và không bao giờ được điều trị lại bằng penicilin vả cephaiosporin nữa. Ngừng điều trị, diều trị ngộ độc hoặc dị ứng như với benzylponioiiin 11. Các dẩn hiệu cần luu ý và khuyến cảo: Chưa có báo oảo. 12. Điều kiện bảo quản và hạn dùng: - Bảo quãn: Nơi khô, nhiệt dộ dưới 300 C — Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. *Lưu ý: Không dùng thuốc đã quIả hạn sử dụng. Khi thấy nang thuốc bị ấm mốc, nang thuốc bị rảch, bóp méo, nhãn thuốc … số lô SX, HD mờ.. .hay có cảc biền hiện nghi ngờ khảo phải đcm thuốc tới trả lại nơi bản hoặc nơi sản xuất thoo địa ohi trong đơn. 13. Tên và địa chỉ nhà sản xuất: Tên nhà săn xuất: CỘNG TY C P DƯỢC PHẨM HÀ TẨY Địa chỉ: Tổ dân phố số 4 -La Khê - Hà Đông- TP. Hà Nội Số điện thoại: 04 33824685, 04. 33522204; Số fax: 04. 33829054, 14. Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng t u 'c: Ngảy tháng nãm HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH: 1. Tên thuốc: GODACLOX 2. Khuyến cáo: “Đế xa tầm tay của trẻ em” “Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng’ ’ “Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bác sỹ” . . __3ề “Thông bảo cho bác sỹ những tác dụng không mong mu iỈ ặ ' ụng thuôo” 3. Thảnh phần, hảm luong của thuốc: Mỗi vỉên nang cứn ’ ' " j- Ampicilin trihydrat tương ứng với Ampicilin Cloxaciiin natri tương ứng với Cloxaciiin 250mg Tả dược vd 1 viên (T a duợc gồm: Bột talc, Magnesi stearat). 4. Mô tả sản phẫm: Viên nang cứng số 0, thân nang mảu tím, năp nang mảu đen, nang lảnh lặn không móp méo. Bột thuốc trong nang khô tơi, mảu trắng hoặc trắng ngả. 5. Qui cảch đóng gói: Hộp 1 ví x 10 viên nang oứng; Hộp 10 vĩ x 10 viên nang oứng; Kèm theo tờ hưởng dẫn sử dụng thuốc. 6. Thuốc dùng cho bệnh gì? + Nhiễm khuấn đường hô hấp trên, viêm xoang, viêm tai giữa. + Nhiễm khuấn đường hô hấp dưới do liên câu khuẩn, phế câu khuẩn, tụ cầu khưẩn không tiết penicilinase vả H. infiuenzae. + Nhiễm khuẩn dường tiết niệu không biến ohứng. + Bệnh lậu. + Nhiễm khuẩn đường mật. + Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy oảm với ampicilin. + Phối hợp với các thuốc khảo trong điều trị nhiễm H. pylori ở bệnh nhân loét dạ dảy tả trảng 7. Nên dùng thuốc nảy như thế nảo và liều luọng? Cách dùng. nên uống trước khi ăn 1 giờ hoặc sau bữa ăn 2 giờ. Thời gian dùng thuôc: Thời gian diều trị tùy thuộc vảo loại và mức độ nhiễm khuấn và được xảo định bới đảp ứng lâm sảng và xét nghiệm vi khuấn cùa bệnh nhân. Liều lương: Liều uống cho người có chức năng thận bình thường: Người lớn. Nhiễm khuần nhẹ, vừa: uống 1- 2 viênllần, oách 6 giờ/lần. Trẻ em. Cân nặng trên 20 kg: Liều như người lớn. (nên chọn dạng bảo chế khác cho phù hợp với độ tuổi). Đổi vởi người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thăi creatinin (CI,,): Clc, < 10 ml/phứt: 1-2 viên/24 gỉờ phụ thuộc vảo mức độ nặng của nhiễm khuẩn. Clc,: 10- 30 ml/phút: l— 2 v1en/ 12 giờ phụ thuộc vảo mức độ nặng của nhiễm khuẩn. 8. Khi nảo không nên dùng thuốc nây? Người dị ứng với penicilin, người suy thận nặng, hoặc mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo oùa thuốc. 9. Tác dụng không mong muốn của thuốc: Phải diều tra kỹ lưỡng xem trước đây người bệnh oó dị ứng với penicỉli e alosporin và cáo tảo nhân dị ứng khác không. *Ampicilin T hưởng gặp, ADR > 1/100 \' Bỉ cc… ~.;ù—.-' … Tiêu hóa: Ỉa ohảy. Da: Mần dò (ngoại ban). Ít gặp, 1/1000 < ADR < moo Mảu: Thiếu mảu, giảm tìểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu và mất bạch oẫu hạt. Đường tiêu hóa: Viêm lưỡi, viêm miệng, buồn nôn, nôn, viêm đ… .` ;_ẹ viêm đại trảng giả mạc, ỉa chảy. `Muu°_ Da: Mảy đay. Hiếm gặp, ADR < mooo Toản thân: Phản ứng phản vệ, viêm da tróc vảy vả ban đỏ 6 x Phản ứng dị ứng ở da kiểu "ban muộn" thường gặp trong “- . ` khi diều trị bằng oác penicilin khảo (2 — 3%). Nêu người bị 'ì' , =… ~-ỳ `câu đơn nhân nhiễm khuấn được điều trị bằng ampioilin thì 7 - 12 ngảy sau k -a ”ì u điêu trị, hâu như 100% người bệnh thường bị phảt ban đỏ rất mạnh. Các phản ứng nảy cũng gặp ở các người bệnh bị bệnh tăng bạch câu dơn nhân do Cytomegalovỉrus và bệnh bạoh câu lympho bảo. Cảo người bệnh tăng bạch oầu đơn nhân đã có phản ứng lại dung nạp tốt oác penicilin khác (trừ các ester của ampioilin như pivampioilin, bacampicilin). * Cloxaciiin: Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là phản ứng quả mẫn, đặc biệt là ban da, đôi khi có phản vệ. Người suy thận cũng oó nguy cơ oao. Tảo dụng không mong muốn thường xảy ra lá phảt ban (khoảng 4% người bệnh tiêm cloxacilin). Đối với người bệnh uống cloxacilin, cảc tảo dụng không mong muốn thường gặp là các triệu chứng tiêu hóa phụ thuộc theo liều uống. Thường zãp, ADR > 1/100 Tiêu hóa: Buồn nôn, ia chảy. Da: Ngoại ban. Khảo: Viêm tĩnh mạch huyết khối sau khi tiêm tĩnh mạoh. Ít zăp, mooo < ADR < 1/100 Da: Mảy đay. Mảu: Tăng bạoh cầu ưa eosin. Hiếm gặp, ADR < mooo Toản thân: Phản ứng phản vệ. Mảu: Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu. Tiêu hóa: Viêm kết trảng mậng giả. Gan: Vảng da ứ mật. Tiết niệu - sinh dục: Rối loạn chức năng thận có tăng creatinin huyết thanh cao. Chú ý: Viêm đại`trảng mảng giả là do tăng trưởng quá mức Clostridium dìfflcile và độc tố. Có thế địêu trị băng metronidazol. Người cao tuổi hoặc người dễ mắc bệnh cần phải rất thận trọng đôi với tác dụng không mong muốn nảy. * Ghi chú: " Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp pllãỉ khi sử dụng thuốc". 10. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây? *Ampicilin: Cảo penicilin dếu tương tảo với methotrexat vả probeneoid. Ampicilin tương tảo với alopurinol. Ở những người bệnh dùng ampicilin hoặc ampioilin cùng với alopurinol, khả năng mân đò da tăng cao. Các khảng sinh kìm khuẩn như clorampheniool, cáo tetraoyclin, erythromycin lảm giảm khả năng diệt khuẩn cùa ampiciiin vả ampỉcilin. * Cloxaciiin: Việc dùng dông thời liều cao cloxaoỉlin với cảc ohất ohống đông mảu (ooumarin, hoặc dẫn xuât_indạndion hoặc heparin) có thể lảm tang nguy cơ chảy mảu vì cảc penic' in ức ê kết tụ tiêu câu và do đó cần phải theo dõi oẩn thận người bệnh về dấu hỉệu xuất t Không nện dùng cloxacilin với các ohất lảm tan huyết khối vì có thể lảm t ng nguy cơ xuât huyêt nặng. ~. :r pioilin hơn là Việc sử dụng cloxaoiiin với oảo thuốc độc hại gạn có thể tăng thêm mức dộ dộo hại gan Piobenecid lảm giảm bải tiết cảc penicilin qua ông thận vả tăng nguy cơ độc hại nêu dùng chung 11. Cần lảm gì khi quên dùng không dùng thuốc? Uống liều dã quên ngay khi bạn nhớ ra. Nếu đến giờ uống liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và uống liều tiêp theo Không dùng liều gấp đôi để bù vảo iỉêu đã quên. 12. Cần bảo quản thuốc như thế nảo? Bảo quản ỏ nơi khô, nhiệt độ dưới 300C. 13. Nhũng dấu hiệu và triệu chúng khi dùng thuốc quả liếu: Rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn mứa và tiêu chảy có thể xảy ra. 14. Cần phâi iảm khi dùng quá liều khuyến cáo? Phải diều tra kỹ lưỡng xem trước đây người bệnh oó dị ứng với penicilin, cephalosporin vả oảc tảo nhân dị ứng khác không Nếu phản ứng dị ứng xảy ra nhu: Mảy đay, sôc phản vệ, hội ohứng Stevens Johnson thì phải ngứng ngay biện phảp ampicilin vả ohi định điêu trị lập tức bằng epinephrin (adrenalin) và không bao giờ được điều trị lại bằng penicilin vả cephalosporin nữa. Ngừng điều uị, điều trị ngộ độc hoặc dị ứng như với benzyipenicilin 15. Nhũng điều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy: Thuốc có chứa thảnh phần erythrosin: Có thể gây phản ứng dị ứng tuy hiếm gặp nhưng nên thận trọng với bệnh nhân cơ địa nhạy cảm. * Ampicilin: Dị ứng chéo với penicilin hoặc cephalosporin. Không được dùng hoặc tuyệt đối thận trọng dùng ampicilin cho người đã bị mân cảm với oephalosporin. Thời gian điếu trị dải (hơn 2- 3 tuần) oân kiểm tra chức nảng gan và thận. * Cloxaciiin: Người dị ứng với cephalosporin hoặc oephamycin cũng có thế dị ứng với cioxacịlin. Như với fiucloxaciiin, cloxacilin Có thể gây viêm gan, vảng da ứ mật, nhưng oó — thể xuất hiện chậm. - Thời kỳ mang thai: Sử dụng an toản thuốc trong thời kỳ mang thai chưa được xác ịnh. Vì vậy chỉ dùng khi thật cần thiết theo sự chỉ dẫn thật cụ thể oùa thầy thuốc. - Thòi kỳ cho con bủ: Vì thuốc bải tiết vảo sữa mẹ, nên phải thận trọng dùng thuố rong thời kỳ cho con bú … Sử dụng thuốc khi lái xe, vận hảnh máy móc: Thuốc không gây ảnh h… ,_._,z-…,. [ải xe vả vận hảnh mảy móc nên có thế sử dụng dược. ' 16. Khi nảo cần tham vấn bác sỹ, dược sĩ? - Khi cần thêm thông tin về thuốc - Khi thắy những tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuo . - Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bệnh không thuyên giảm. ' , 17 Hạn dùng của thuốc: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng th ve.“ sủ dụng. 18. Tên và địa chỉ nhà sản xuất: Tên nhà sản xuất: CỘNG TY CỔ PHÀN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY Địa chỉ: Tổ dân phố số 4 —La Khê - Hà Đông- TP. Hà Nội ' Số điện thoại: 04. 33824685, 04. 33522204; Số fax: 04. 33829054, 04.3 ' Biểu tượng: DW HHTFIPHFIR @… TV 0 mloc mb: nÀ … 19. Ngảy xem xét sửa đỗi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sữ dụ Ngây tháng năm rue. cục TRUỘNG P. TRUÓNG PHÒNG M… Jáv,
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình