' 1
.- BỘ Y TẾ OC 9ỸỸJẢ
CỤCfflU
ĐÃ PHÊ DUYỆT \
Lân đẩU:lQẩllibũÁOìQJ IIIÍOẨO`ẩ \
\
5 ml FERRING
Steri|e Diluent PHARMACEUTICALS
Dung môi pha loãng vô trùng
Sodium chloride 45 mg
Hydrochloric acid for pH adjustment
Water for injection to 5 ml
Manufacturer and Product license holder
Ferring GmbH, Germany
Packager
Ferring lntemational Center SA.
Switzertand
2008052073
IOSX
te/NSX
Exp. Datel HD:
[
. pFMAĨỀ/J.²`
QY` XO ._
VĂN PHÒNG W
ĐAI D
@ *.
.ẻim THÀNH PHÓ
\
\
ỂỀ OCHIMNHwẨ
ỳ`
ĨỂ `\…-
` " ’Í'e fflónlthơ M..BA
C luef Represemative
' s…, =snnmo
s….um *
ỀDvmmõtptnblmvòtung
° smmm4sng
fẮv-tydmơlmcmuhrMW
o wưwwwsm
Labol GLYPRESSIN solvont sol inj nmp 5m| vu
l Item N01 2008052073l0a1e: 2011.04J1
m lProof No: / lCOlourS' Black. P' .V*ess :1…e
Pharmacode: 400
Ve'S N01 2 Format: 30x45 mm E-MS No: 1007
CCL leel NS T _
Tịarbyveịgo ox—aeoo Randers E] APPROVED
mm… …as 8710 sư 10
Fax «5 anoaveo [] NEW PHOOF Date: Sign: Replaces: -
VĂN PHÒNG
ĐAI DtỆN
/rx ìgv\
(
Ư>
' ì` cni MiNH :
’ ./
fv fflc'n/z Cỗìoìfy aX-.n M B A
Chief Reprcsematéve
[ 20-C-VN-01.01 Ĩ
Rx Thuốc bán meo đơn
GLYPRESSIN'1 mg/5ml
Terttpreain ecemm
Bot GOng khô đè pha tiOm tlnh mach
Domnmnhơnaũ'C.pouctmtlghtmmdnmn
mm…mnm tutnjmtmm uc uud t……mnỵ.
hn uidethn inumcttnm Men un.
Kmmldmdtddthm.
mmhnnIunHửm.
thuhmù'W'C. mwwmvlmbn.
nnuqưmmudunuuiotmu'imnm.
ĐỌCkỹMdlnlửdlpptmủcưtldínn
Đlulbnllyticm.
Niừugdímndtobicn.
…mu nummnm;
uuuhuuumglynoụunnlnw.
Fu-mgơ m…
…dn. t›um nu. m:IGm
Wulmunm:
FcMWd SA
mah h.VW cu—nnum. 'rmyswsmzm
lnụmnllnmụnulu.
uusnmex d… DUONG
sô … L1—2 vsmtt. uừng nó 3. lch uu NW z.
mtouuuơmummong
Úl: HWIX
|
N… m………….………as m
Add m… & du … m
mo: ưu m..………-…m & 5 ml
f
/ ảJ'fẳ`ắ
……
……
H
Ề ì ……v Ê…Ền
c......ẵ3ễẵl
.!lẫẵẵãn
elsẵlỉtll
.ẵẵẵ
.›.nỂ…Ễ Os.nỂE
ẫohoẵẫfflẵẵẵẩẩmễố
Em. t IEIIIIISS
ẵỉivlẵ
Dẵọ ttttttttt ẳẵ
ãllu.
ỄB.ễiiiẵ
Ễẵiỉlẫ…
n.: .tl ịẵ
ịkưỄ.
Ễ
_\
Ở
FERRING
PHARMACEUTICALS
Rx Prescrlptlon drug
.-\…
`Ts
GLYPRESSIN'
Lyophtltzed powder tor tntruvenous tnloctton
TePipressin acetate
Title: Label GLYPRESSIN powd in] vial 1mg VN
Document: Artwork
Code No: E-2008052361.01
Supersedes: NA
1 Packaging coordinator 2 Supplier Ofder number: zooeoszset_1
Fabrlce TOURTOIS CCL Label AIS
+41 58 301 05 07 prepress.ran cctìnd.com
FERRING lnternationat Center SA FERRING Phone +45 8Ệl0 8710 m
Ch. de la Vergognausaz 50 PHARMACEUTICALS Ta” erbỵvaị 90. DK-8930 Randers NO
1162 St-Prex Switzerland Date 26-10-2011
F !
nảinngẵr' em 2008052361 Proot versuon 1
E-MS—number E—MS-1008 Braille ỦBraille
Pharma code 494 Perforation fflvignette ỦOỈth
Comments Format t_mm) 23 x 68 mm
NA Colours and Varmsh El NA
. Black El N A
. Process Blue [] NA
|] NA
W Ủ/NA
3 M&S country
Comments
NA
tểị/
Country
All text is according to the National Registration
Documentation.
Pn’nlers proofproofread/approved by responsible
4 Ferring Reviewers
Packagmg Support Approval
regulatory person
Varxable Datas Line 1 :
tenghsh translation) Line 2, Date
Line 3ĩ Comments
Name Date
Slgnature
Change | Review log
Version No. Effectlve Date Reason for the Change | Revision
01 New document
hnmn
' - thpressm' 1 mg ……
Ặaooeo
… …L amom tmll …
Mưu
Fennmc, ?:3đãũ...
\…._ f.
% @… W …
… Lynphillzod powder Iu lutrlvnnoul tnlcdl
N
in Bột aòng nmò aê ph: tiem mm mgch /
°/
g›.V
@
» v
rưwu cm.. s… s—
mte mua
"l .
Àềz’—
M.B.A Ýắắỉẵ'ỉẩẵ
Chlef Representau've
I "If'nụ
Rx thuốc bán theo đơn
G lypressi n®
Terlipressin acetat
Thảnh phẩn
1 lọ bột chứa 1 mg terlipressin acetat. tương đương 0,86 mg terlipressin.
Tá dược cùa lọ bôt: Mannitol (E 421), acid hydrochloric.
1 ống dung môi chứa Natri chlorid, hydrochloric vả nước pha tiêm.
Dạng bảo chế
Bột đỏng khô pha tiêm tĩnh mạch
Chỉ định
Giãn tĩnh mạch thực quản xuảt huyết.
Điều trị hôi chứng gan thận độ 1, được chẩn đoán bởi sự suy giảm chức năng thặn cấp tính tự phảti ở
những bệnh nhân bị bệnh xơ gan cổ trưởng nặng.
Liều lượng và cách dùng
Đường dùng: Tiêm tĩnh mạch _ '
Giãn tĩnh mạch thực quản xuât huyêt:
Người lớn: Tiêm tĩnh mạch lièu khởi đầu 2 mg terlipressin acetat mỗi 4 giờ. Nên duy tri điều trị cho đên
khi kiếm soát được việc xuảt huyêt trong 24 giờ, có thề tối đa đến 48 giờ. Sau Iiềuik u’i đầu, điều chỉnh
Iiẻu xuống còn 1 mg tiêm tĩnh mạch mỗi 4 giờ ở bệnh nhân có cân nặng < 50 kg họ c nệưc'ó tảc dụng
phụ xảy ra.
Công bố từ hội nghị Braveno lần thứ 15 đã khuyên các thời gian điều trị đến 5 ngảy.
Hội chửng gan thận độ1
3-4 mg terlipressin acetat mỗi 24 giờ được chia lảm 3 hoặc 4 lằn tiêm.
Trong trường hợp khỏng có bất kỳ sự suy giảm creatinin huyết tương sau 3 ngảy ăều trị, khuyến cảo nên
ngưng điều trị vởi Glypressin.
Trong trường hợp khác. điều trị bằng Glypressin được tiêp tục cho đền khi ghi nhặn được nồng độ
creatinin huyêt tương < 130 ụmollL hoặc creatinin huyêt tương giảm ít nhất 30% so với giá trị được đo
tại thời điểm chần đoán hội chứng gan thận.
Thời gian điều trị trung bình chuẩn là 10 ngảy.
Chống chỉ định __
Chống chỉ định ở phụ nữ mang thai. Quả mân vởi terlipressin hoặc bất kỳ thảnh phần tá dược nảo của
thuốc.
Cảnh báo vả thặn trọng đặc biệt khi sử dụng , ` ’
Đọc_kỹ hưởng dân sử dụng trước khi dùng. Nẽu cân thẻm thông tin, xin hòi ỷ kiên bác sĩ.
Thuõc nảy chỉ dùng theo đơn cùa bảc sĩ.
Huyết áp, nhịp tim vả cân bằng dịch nên được theo dõi trong thời gian điều trị. Để tránh hoại từ khu trú
tại vị trí tiêm, phải tiêm tĩnh mạch.
Cần thận trọng khi điều trị ở cảc bệnh nhân bị tảng huyêt ảp hoặc đã ghi nhận có bệnh tim. Không nên
dùng terlipressin ở nhửng bệnh nhân bị sốc nhiễm trùng có cung lượng tim thầp.
Trẻ em vả người cao tuốỉ: Nên thận trọng đặc biệt khi điều trị ở trẻ em và người cao tuối, vi kinh nghiệm
ở nhóm người nảy còn hạn chế.
Chưa có dữ liệu liên quan đên Iièu khuyến cáo ở những nhòm đối tượng đặc biệt nảy.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Chống chỉ định điều trị Glypressin khi mang thai (xem mục chống chỉđịnh)
Glypressin cho thắy gây ra co thắt tử cung vả tảng ảp lưc trong tử cung ở giai đoạn đầu thai kỳ vả có thế
Iảm giảm lưu lượng máu tử cung.
Glypressin có thể gây ra tảo dụng có hại cho phụ nữ mang thai vả phôi thai
Chưa có đầy đủ thông tin về việc Glypressin được tiêt vảo sữa người mẹ. Không nên dùng Glypressin ở
phụ nữ đang trong thời kỳ cho con bú.
Tương tác với các thuốc khác và cảc dạng tương tảc khác
Terlipressin Iảm tăng tảo dụng hạ huyết ảp cùa cảcthuốc chẹn beta không chọn lọc trên tĩnh mạch cửa.
Dùng đồng thời vởi cảc thuốc đã được biêt gây ra nhịp tim chậm (như propofol sufentanil) có thế lảm
chậm nhịp tim hơn vả giảm cung lượng tim Các tác động nảy gây ra bởi sự ức chế có phản xa hoạt tinh
tim thỏng qua thần kinh phế vị do huyết ảp tăng cao.
Tác động lên khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc
Chưa có nghiên cứu được thiết lặp về tác động của thuốc Iẽn khả năng lái xe vả vặn hảnh mảy móc.
Tính tương kỵ
Chưa có các nghiên cứu về tính tương kỵ, thuốc nảy không được trộn vởi các sản phẩm thuốc khác.
Tảo dụng không mong muốn
MedDRA
Phân Ioại hệ cơ quan Thường gặp It gặp Hiếm gặp Chưa biết
(Không thể dự
Sự rối loạn (1-10%) (0,1-1%) (0,01-0,1%) đoán từ các dự
liệu sẵn có)
Giảm Natri mảu
Chuyển hóa nếu không kiểm
soát dịch
Hệthầnkmh Nhứcđầu ,
Tim Nhịp tim chặm Rung tâm nhĩ Xoăn đỉnh
Loạn nhịp ngoại `
Ổmfflufflă Swũm
Nhịp tim nhanh `_
Đau ngực ẩ
Nhồi mảu cơ tim Pi
Trản dịch kèm phù , '“ _
phồi \Ếù / >c
Mạch ẵễánạ°hngoạ' ThỀuưnảuruột L/ J'
ẫỆỂ“'“aung°ffl Xanhtủ1ngoạifflên
Mặt xanh xao Chứng bốc hỏa
Tăng huyết ảp ỊĩgÌ
Hõhảp Suynệthòháp Khóthở f~~c°
' J PHONE
Suyhỏhấp …uụỆu
.- . Chuột rút bụng ; t ; 1IHANH Pl
Tieu hoa ngắn hạn Buon non ngan hạn `j [Hi MIN
Tiêu chảy ngắn Nõn ngắn hạn Ĩ y…
hạn
Da và dưới da Hoại tứ da
Co thắt tử cung
Thời kỳ mang thai, sản kỳ Giảm lưu lượng
và chu sình máu nuôi tử
cung
Toản thân Hoại từ nơi tiêm
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QuáHều
Không nẻn sử dụng quá liều khuyến cảo (2mg terlipressin acetat hoảc 1,7 mg terlipressin/4 giờ) vì nguy
cơ xảy ra các tảc dụng phụ nghiêm trọng phụ thuộc liều dùng.
Dược lực học
Nhóm dược lý trị liệu: Hormon thùy sau tuyên yên (vasopressin và các chất tương đồng)
ATC: HO1B A04
Bản thân terlipressin lả một chảt có hoạt tinh. nhưng khi vảo cơ thể, thuốc bị enzyme chuyển hóa tạo
thảnh lysine vasopressin. Lysine—vasopressin có hoat tính sinh học được phóng thỉch kéo dải từ
terlipressin bởi enzyme sau khi tiêm tĩnh mạch. Số ỉt glycyl còn lại của triglycylnonapeptide đã được
chuyển thảnh dạng tự do một cách liên tục .Liều 1 mg vả 2 mg terlipressin có hiệu quả Iảm giảm ảp iưc
tĩnh mạch cữa vả gây co mạch.
Tác dụng Iảm giảm ảp lực tĩnh mạch cửa vả tĩnh mạch đơn phụ thuộc liều. Nếu sử dụng liều thảp thì
hiệu quả có thể giảm sau 3 giờ, trong khi dữ liệu huyết động học cho thảy chế độ liều 2 mg có hiệu quả
hơn 1 mg vì chế độ liều cao có thể tao ra hiệu quả ốn đinh trong suốt giai đoạn điều trị (4 giờ).
Dược động học
Dược động học của thuốc theo mô hinh hai ngăn. Thời gian bán thải được ghi nhận vảo khoảng 40
phút, độ thanh thải chuyển hóa khoảng 9 mllkglphút vả thể tich phân bố khoảng 0.5 leg.
Nồng độ mong muốn của lysine vasopressin trong huyết tương được ghi nhận u đầu sau L
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng