fflẢnư
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃỄẾỔỦỆT MAU NHAN vỉ XIN ĐANG KY
Lãn aáuz,(JỉJ…áâJ…fflể
gvaọao LLvaoao GLYFORD GLYFORD GLYFORD
Cipr so'l …: 500mg acr 500mg Crxmootl Ln 5JUmg nOS Umg Clrc›le ICIũ n500mg
ỒONG MM PHARMACFTICAL
GLYFORD DONG/NAM) GLYFORD
… CP sx… DF ĐÔNG wa
igvaoao GLYFORD GI.YFORD qurono ẹLYFoRD , …
Crp rctlu ncn 500mg Cploflu c… 500mg Core o-“lc xacu- 530 mg íloxaon baoưg ị \ởầ
Ghi chú: Số ló SX vả HD sẽ dập nổi trèn vỉ thuốc.
ĐÔNG NAM _
TỐNG GIÁM ĐÔC
võ TẤN LỘC
MẨU NHÂN CHAI xm ĐĂNG KÝ
u6u u€u culx
\ * ' ` ° › ẳ ẳ ẵ
l\*F ....……
CÌ _, ch l) mouumn. ualmuểmuun: g ẵ Ẹ
Ciproũoxncin _ 00mg mmomủúuuc *
munm. uum. “5 nu .uwuw Ế
mm nan. ninuznum.mamm.
nnnLunimnumu . mun…»
ưu;uunuunn ụnmuuamummun
u__ịuịmum f `
;…ú; e.p_m mwcrsx mm… N…
UIAMỊIA- KGIYIIYh. |hlĩuA
ũl_Tll- -TNIIhIIIU-
YWIIG mưrm MF Mi lhm
chncbmumtn _ pỏufflx Ế ễ g
°'"'"”" . 8 ?: ẽ
’LY F chIỡ olouLưunm,ảnuqnnunmm Ễẳẵ
Cẵpmofioưncuu.dỉỉhng *~gzg;jggảgfijl° ` ẹ
Icùh.llim.ufflldfflưt
.. mama
IIONIIMGDÚI IuIỊMỊÚÚÙỊMNNH
cm v ^ Ph“: |thTh Tth
——
, Ế u.… conurvcasx mm…lummw
um IA IGI Tlnhn, PTh “la A
YWIÊ HCAUAữWÉAL MF
uqsura m…:an mu
WNCMWTm: M Ù '
1 h EMmmn MỦ “… . MIUẾUWA,
2
! Ê
… , ị _ ,ị ;
ưa... GLY FORD =è²
, _ ' lillhl,Llủlìhg @ g
… Ểuu"nquỄw cipmgm…mms muanqu dniou ' ị
un-Juum. mmh.nmw ..
mmu . liounzmim.mauim.
lùWỀIỈIỪỈỦIÚ …, . MIIhIIM.
luuumơauu nnnmunamumumuu
.ili __Ỉịịiiill " * > ………… ……nrfủmf-
` f. ’ `
*jjử"' °"-*"° “”hi!ỉăh’ăẳẩãẵữìả?ảff
n… -YPMũlIii W!—
mmue H1AHlIBWTICẺỀĐMP
mu cm mm: E mm ủ mu… m ,
cumnm… Il… mhmnmm ụđwtuum
cm... ....som WM _…
Ễ i ²
_ ` . 0 n Ẹ
(`l YFORD ãẳr
-Ĩ “ ' Nuuưnu d ả ẵ Ẹ
Cime' ơm' … ng nm:qu llilu
m 5 numủ-umw Ế
mu…mu,mamm,
uuunumnumuu mmun
muumualm suumuuwuutmmmq
uunhr ma
uwm—`—us ổ“ } ""“” 'ỉ'ả'ẩ'Ủẩhĩ'l'J'ẳ“. ’?!ẩ'p ?.“l'ầfi
TWIIG PNWACSUYIALMP Ẩ—ơ` 0 In Yln -TPMCkIIDh —wum
có PHẢN
SÀNXULT THUO.
v'o TẤN LỘC
. . ..….ẨJZ
\…
ỄỄ
ffl
Qểỗ…ố..
O…ẵỄỂ:ủoo Bu
\.
o…ă Ểo ozỄ
EAỦ s…. ......................... .ễ QfflOm >AỦ ...…Ĩ.
, ĐIỈỄIISB nỉịị
…. iỀnư›ẻl ……. &lỉBẵã
#. ..ii: #… nzoỀổ !....il. #… nỗ…ẵo
/ uE oo…zâ…8aoăÊn…O
Ề oỄm zu… ……om ẵẳ
.DMOm>A©
.
ẫẵ
.`
%
TỆ_HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC
GLYFORD 500 mg
VIOn nén dùi bno phim
COng thdc : Mỏ! vlẻn chúa _…
Ciprolloxacln hydroclorid tuơng dương vdi Ciprotloxacin f.: ỊĨ.'` ft _
Tả dươc :Tlnh bột ml. PVP. DST. Avicel. Magnesl stear , ’
Trình My : ` ' "
VI 10 viên. hộp 3 vi. hộp 6 vl, hộp 10 vl.
Chai1OO vlèn. Chal 200 vìèn. Chai 250 vlén vả Chai 5 .
Dược lực học :
Ciptotloxacin lá thuốc kháng slnh bán tđng hơp. có phổ \
DNA girase. Do ức chế enzym DNA glrase. nén thuốc ng
đươc nhanh chóng.
Dược dộng học :
Ciprolloxacln đuợc hẩp thu nhanh vá dể dáng 6 ống tlâu hóa. Khi có thủc ản vả các thuốc ch6ng toan. hấp thu thuốc bl chặm lẹ!
nhung khóng bl_ ănh hưởng đảng kể. Sau khi uống. thuốc dat nóng dộ t6l da trong máu sau 1 - 2 giờ vd! khá dung slnh hoc tuyệt
đối lẻ 70 — 80%. Với Iiéu 250 mg (cho nguđl bệnh nặng 70 kg). nóng dó tối da trung bình ttong huyết lhanh lả vảo khoáng 1,2
mgllit. Nõng dộ tối da trung bình trong huyết Khanh úng vdl liêu 500 mg. 750 mg. 1000 mg lả 2.4 mgllit. 4.3 mg/Ih vả 5.4 mglllt.
Thđl glan bản hủy lè khỏang 3,5 - 4.5 giờ ở nguđl bệnh có chức nang thặn blnh thưởng. thởi gian nay dảl hơn ở bệnh nhân suy
thận vả ngưđl cao tuổi. `
Phản bố rộng khấp vả có nông dộ cao ở nhũng nơi bị nhlẽm khuẩn (các mỏ vả dlch cơ thể). Nõng dộ trong mô lhưdng cao hơn
nóng 66 trong huyết thanh. dặc biệt lá ở các nhu mó. cơ. mặt vả tuyến tiên liệt. Nõng do trong dịch bẹch huyết vá dịch ngoại bảo
cũng gán bầng nỏng độ trong huyết thanh. Nõng dộ thuốc trong nưđc bol. nude mũi. dđm, dịch 6 bung. da. sun vả xuong tuy có
thẩp hơn. nhưng vẫn ở mủc dộ mích hợp. Nẽu mảng nâo bình thuởng. thì nỏng dộ thuốc trong dịch não tủy chi bằng 10% nông dộ
trong huyết tương; nhưng khi mảng não bị viem. thì thuốc ngểm qua nhlõu hơn. Thuốc qua nhau lhai vả bâl tìè't qua sữa mẹ.
Khoảng 40 - 50% Iiéu uống dảo thèi dudi dang khòng dõi qua nước tiếu nhở lọc ô cđu thận vả bái tiêt ờ ống thặn.
2 giơ dấu tien sau khi uống liêu 250 mg. nớng dộ clprolloxacln trong nUđc tiếu có thí dat tdl tren 200 mgllll vả sau 8 — 12 glđ lẻ 30
mglllt.
Các duđng dảo thải khác lả chuyến hỏa ở gan. bải xuất que mật vả thả! qua niêm mac vảo trong lòng ruột (dảy lá cơ chế bù tn] ở
bệnh nhan suy thận nặng). Thuốc dược dảo thải hểt lrong vòng 24 giở. Chỉ một lượng nhỏ Clprotioxacln duợc thả! băng thẩm
phân máu.
Phố kháng khuẩn : _
+ Clprotloxacin có phố kháng khuẩn rất rộng. bao góm phân ldn ca'c mấm bệnh quan trọng. Phấn Idn các vi khuẩn gram Am. kể
cả Pseudomonas vè Enterobacter dẽu nhay cảm vđi thuốc.
+ Các vi khuẩn gây bệnh dường vuột như : Salmone/la. Shigella, Yerslna vá Vibrio choletae thưởng nhey cảm cao. Tuy nhien, vđl
việc sử dung ngảy cảng nhìéu vả lạm dung thuốc. dã có báo ca'c vé lãng lỷ lệ kháng thuốc của Sa/monella.
+ Các vi khuẩn gây bệnh dương hô hãp như : Haemophilus vá Legíonella thuõng nhay cảm. Mycoplasma vá Chlamydia chi nhạy
cãm vửa phâi vd! thuốc. `.=,
+ Neissen'a thuông rất nhay cảm vđl thuốc. , .\
+ Nói chung, các vi khuẩn gram dương (các chủng Enterocoocus. Staphyloooccus. Streptococcus. Listen'a monocytogenes _) kủnìịJp,
L yd. Tale. Máu Ouinolin yellow Iake.
n “Lo..quz v.;u. *
DUOC F- mm gI _
. ^ /g_.«
nhóm quinolon. còn dược gọi lù cảc chất ức ch!
romosom khiến cho cảc vi khuẩn không sình sản
nhẹy cám hơn. .T` …
+ Clprotloxacìn khòng có tác dụng tren phấn lđn tren cúc vl khuẩn ki khí. "
Chi dlnh : ' !
Clprolloxacln chi dịnh cho các nhiẽm khuẩn nặng : Vlèm đường tiết niệu tren vè duđi. %… tuyển tlẻn liệt. viêm xuong — tủy. vi …
ruột vi khuắn nặng. nhiẽm khuẩn nặng méc trong bệnh vlộn (nhiễm khuẩn huyết. ngudl bị suy glảm miễn dịch).
Dự phòng bệnh não mũ cáu vá nhlẽm khuển đ nguđi suy glảm mlẽn dlch.
Chống chi dinh :
Nguõi có tiên sử quá mẫn cảm vđl clproiloxacin vả ca’c lhuốc liên quan như ecld nalidlxic vả các qulnolon khét.
Khóng dược dùng clprotloxacln cho ngưởl mang thai vả thôi kỷ cho con bú. trừ khi buộc phảl dùng.
Ttẽ em dudl 16 tuốt. `
Llẻu lượng vi cúch dùng :
Llẽu uống : Muốn thuốc hẩp thu nhanh. nẻn uống thuốc 2 gìđ sau khi ãn. Ngưdl bệnh cán uống nhiêu nước vẻ không u6ng thuốc
chô'ng toan da dảy lrong vòng 2 glò sau khi uống thuốc.
Thùl gian diẻu trị lhuđng lẻ 1 - 2 tuân. nhung vđi các nhiẽm khuẩn năng hoặc có biển chứng. có thể phải diéu trị dái hơn.
Chi dịnh dùng Liêu Iuợng trong 24 giờ
Nhlẽrn khuẩn đường tlết niệu dưdl 100 mg x 2
Nhlẽm khuẩn duđng llểt nlệu tan 250 - 500 mg x 2
Lậu khóng có biển chứng 500 mg. Iidu duy nhẩt
Vlẻm luyđn tiên llệt mạn tinh 500 mg x 2
Nhiêm khuẩn ở da, mỏ mêm. xương 500 - 700 mg x 2
Vlèm ruột nhiễm khuấn nặng :
Llẻu điẽu trì : 500 mg x 2
Liêu dự phòng : 500 mg xt1
Phòng các bệnh do não mo cấu :
Nguõl ldn vả lré tren 20 kg 500 mg. liêu duy nhẩl
Trẻ em duđi 20 kg 250 mg. llểu duy nhA't hoặc 20 mq/kg
Phòng nhìẽm khuấn gram âm ở nguòl bệnh bị suy glám 250 _ 500 mg x 2
mũẽn dịch g g é
Nhlõm khuấn bệnh vlặn nặng. nhlẽm khu n huy 1. di u m _
nhlẽm khuẩn a nqưởl bẹnh suy glảm miin dịch 50° 750 mg ' ²
’/
Tác dụng phụ:
phối hợp vđi corticosterold. f,
+ Ttét nlệu — sỉnh duc : Có ttnh thể niệu khi nước ttếu kìẻm ttnh, dái ra máu. suy thận cấp. viêm thận kẽ. _
+ Khác : Nhạy cảm vdl ánh sáng khi phơì nảng. phú thanh quản hoặc phủ phổ]. khó thò. co thắt phế quản ẹ
Thdng báo cho bác sĩ nhũng ta'c dụng khỏng mong muốn gặp phèi khi sử dụng thuốc. \
Thln trọng khl dùng :
Tương tác thuốc :
Tảo dụng phụ chủ yểu của thuốc lá lân dạ dây — tuột thán kinh trung ương vả da.
Thưởng gặp:
+ Tiẻu hóa: Buỏn nón, nỏn. ia cháy. dau bung.
+ Chuyển hóa : TAng tam thởí nông dộ các transamlnase.
lt 9ặp :
+ Toán thán : Nhức dấu. sốt do thuốc.
+ Máu : Tăng bach cãu Lta eosin. giãm bạch cảu lympho. gtảm bach cáu da nhân. thiểu máu. giảm tiếu cấu.
+ Tim — mach : Nhlp tim nhanh.
+ Thãn klnh trung ương : Kích dộng.
+ Tléu hóa : Rốl loạn tiêu hóa.
+ Da : Nõi ban. ngúa. viẽm tĩnh mach nóng.
+ Chuyển hóa : Tăng tẹm thđi creatinin. btlltfubin vả phosphatase ktém trong máu.
+ Cơ xuong : Đau ở các khớp. sưng khđp.
Hiếm gặp :
+ Toán thán : Phản ứng phản vệ hoặc deng phản vợ.
+ Máu : Thỉếu mảu tan máu. tăng bach cáu. tăng tỉéu cảu, thay dđt nõng dộ prothrombin.
+ Thấu ktnh trung ương : Cơn co giật. lù lấn, tốt loan thán klnh. hoang tưởng. mả't ngủ. trảm cám. loan cảm ngoai vi. rđl Ioan thị
gtác kể cả ảo giác. ưốt loan thính giác. ù tat. r6i toan vị giác vả khưu gla'c. tãng áp lực nộl so.
Tlêu hóa : Vlẻm dat tráng máng glả.
Da : Hộ! chưng da — nlèm mac. vtèm mẹch. hột chửng Lyelt. ban dò da thảnh nốt. ban dò da dang tiết dich.
Gan : Đã có báo cáo về một vảl trướng hqp bl hoạt từ tế bèo gan. vtèm gan. vảng da ư mặt.
Cơ : Đau cơ. vtèm gân (gán gót) vá mó bao quanh. Có một vảl trường hơp b| dút gân. dặc btệt ta nhũng nguôi cao tuốt khi dùng
ỒỒ++
Cán thặn trọng khi dùng ctprotloxactn dối vd! ngưđt có ttẻn sử bị dòng klnh hey rốt loan hệ thấn ktnh trung ương. ngưởt bị suy chúc
năng gan hay chức năng thặn, nqưởi thiểu glucose 6 phosphate dehydrogenase. ngưđl bị bệnh nhược cơ.
Dùng ciprottoxacin dát ngèy có thể Iám các vi khuấn không nhay cảm vđt thuốc phảt triển quá múc. Nhất thiểt phả! theo dõl ngươt
bệnh vè Iảm kháng stnh đó thudng xuyên để có btặn pháp diẽu trl thích hợp theo kháng slnh dó.
Cipfơfloxacin có thể lảrn cho các xét nghlệm vl khuấn Mycobacterium tubarculosis bị âm ttnh.
CIprottoxacln có thể gáy hoa mất chóng mặt. đấu óc quay cuóng. ảnh huởng dè’n vlệc đlẽu khtđn xe cộ hay vận hảnh máy móc.
Dùng dõng thdt các kháng vtèm khóng sterold sẽ lảm tăng tác dung phụ của clptottoxactn.
Dùng dỏnq thởi vdi các thuốc chống toan có nhòm vả magnesl sẻ lảm glảm nỏng dộ trong huyêt thanh vá glâm khả dung slnh
học của ciprotloxacln. Khóng nén uống dồng thớt ciprotloxacln vđl các thuốc chống toan. cán uống thuốc xa nhau.
Độ hểp thu cùa ciprotloxactn có thể bt gtám dl mot nứa nJu dùng dóng thơi một số thuốc gây dột: tế bảo (cyclophosphamid.
vlncristtn, doxorubicin, cytosin arabinosid. mitozantron).
Nếu dùng đõng thói didanosin, thì nóng dộ ctptotloxactn bị glảm dl đảng kế .
Các chế phẩm có sắt (tumarat. gluconat. sultat) lâm giâm dáng kể sự hấp thu clprotloxactn ở ruột.
Uống dõng thởi sucraltat sẽ lảm gtảm hẩp thu ciprottoxacln một cách dảng kể.
Uống cỉproltoxacln dỏng thòi vđi theophylỉn có thế lâm táng nóng dộ theophylin trong huyết thanh, gây ra các tác dung phụ
theophyltn.
Clprotloxactn vả ctclosporìn dùng đõng thời có thể gáy tAng nhất thớt creattntn huyết thanh.
Probenecid Iảm glảm múc tọc cáu thận. do dó lâm giảm dảo thải thuốc qua nưdc tlếu.
Wartarin phốt hợp vđl ctproiloxacln có thể gây ha prothrombin.
Tác dộng củn thuốc khl lát xe vã vln hùnh máy mỏi: '
Clprofloxacln có thế gáy hoa mắt chóng mặt. dảu óc quay cuống. ãnh hưởng đển việc dtấu khiển xe có hay vận hảnh máy móc
Phu nơ có thu! vi cho con bú:
Chi nén dùng clprofloxacln cho phụ nữ có that trong những trudng hợp nhtẽm khuần nặng mả khóng có kháng slnh khác thay thế.
buộc phảl dùng tđi tluoroqulnolon.
Khỏng dùng ctprotloxacin cho ngưòi cho con bù. vì clp;gttdììèlft ttch lat. ở trong sủa vả có thẻ dạt dển nóng dộ có thể gáy tác hei
cho trẻ. Nếu mẹ buộc phải dùng ctprottoxactn th Ỉrtgủngcho c_Oh — .
Sử dụng quá Itẽu: ỉM '
Khóng có thuốc gtál dộc dặc htệu cho Ctprotlo . cfh -
sau: gáy nón. rửa da dảy. lợl niệu. Theo dõi b . h '
Bio quân: Nơi khô nhiệtdộ duđl 30°C, tránh ánh .- ' Ĩ
Thuốc sân xuất theo DĐVN IV
Mụn dùng :_36 tha'ng kể từ ngiy sin xuất
Thuốc nùy chi dùng theo ddn củaL th '
o£ XA TA'Lt … T
oqc KỸ uưdua oẢn sứ sW ”uuibẫựa Ễẫanf | -
… căn THẺI mine mt, xu 'KIỂN … sì ” '”
. ung nhũng len phtp
”GTYCPSX—TMDPĐỎNGNAM
Ijng Gtủm Qj's
CÓNG TY cỏ PHẦN sx - … Dược PHẨM ĐÓNG MAM \ệ ,,
LG za, mm 1A. … … Tạo. p. … tao A. 0. mun m. TP. ucn ”» “
ĐT :t00).3.1.541.140. (08).3.7.541.1491 … :mLuanso
vỏ TẨN Lòc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng