ẢZS7Ýo
BỘ Y TẾ
cuc QUÀN LÝ nược
a— s ’
uòc bán thon đơn
" 71 tự t;huyêw H
_ Li Ẹ' it".
ĐƯỜNG DÙNG: Tiêm truyền tĩnh mạch
. - , . eẤo QUẢN.
Thành. Phủ Mỗ' ““ Chưa' JBảo quản 15 nmẹt ơọ phòng dướl so°c vè trénh ánh sáng.
Glycenn .......................... 100mg STORAGE.
ZNtỄÌỂẵ-…ả --------------------- 5ng _Stoneattemgemùue below 30° c and proted from light.
a on a ..................... mg _ _ jnỂu CHUẨN Nhà sản xuãt.
cn] pp…. LIÊU LƯỢNG . cAca oùue muóc. spẹctrncmou. 'n-h°…
CHỒNG GHỈĐWHz xem tò hướng dẵn 8ừdụng niua' gằễAxiỷrm1ớẹqgẵỂ-NEẸỨ DỤNG TRƯỜC KHI DÙNG
lND'CẨnON— meE ẨND ^DM'N'STỆẦT'0N' NEU CẦN THEM THÔNG TIN xm HÓI Ý KIÊN BAc sĩ
CONTRẨỈNDKỀẦỈÌON ẦND WẦRNỈNGS. \ KHÔNG DÙNG QUẢ LIỀU CHỈ ĐINH
Please see the aooompanymg Ieaflet. ' _____ , _
NMdnxult:
TAIWAN BIOTECH CO., LTD.
22. Ohleh-Shou Road. Taoyuan. Tatwan. R.O.C.
'V'ị’iÊJÍỊĨJ Ế,ìỄĨJKJ_ữ\II"i
K3401-VN11 085
)IGS
=(muùa) ou
_GLYCẸTOSE lnjection "S. T. " ịẵẩ“ởấẳể
%
Z 'O'O'H 'IBMIBJ. 'IBMOBL 'PBOH nous-ueluo 'ZZ _ _ -'XNNG
g m.1“oo Hoamle NVMIVJ.
3 mm… x__
ả ,___ .
u , ;egaal 6ugAuadusoooe em ees esaqd
HNIG [HO nan VHD ĐNFJO SNOHX g : 0 OIGNI lNOO
IS ova N3l>t Ậ “W …x Nu SNỌHl wa… wo nau 'N0llvuỉẵlẹtll'ẳầvvnễlẹẳvagvlsl'ẵo 'NOẾvmuu
snno IH>I oonm ĐNno ns wo snonn M 000 _ ni M ma _ _
wa am AV.L mu vx ao °9 _… P08 UEP ÔWWI 9_1 x -HN G ỊH_O ĐNpHO
esnou-m .nouỵgu’mads _ opm-u ouạo Hoyo oubm nạn HNIG lua
W °ỉs WN ²NYnHO hầu ' ~ Bme ..................... epụomo .meN
1uôu woạpqmd pun Q og mịoq mmmeởum WWé õwog ........................... 69010… ___,
'6uẹs uuẹ uuẹn ẹA o oc lọnp Buọttd On ièlưu Qaễỵẵcoléẳ , 6…00t iiiiiiiiiiiiiiiiiiiii uụe0Ắ'o
° : m0yg =BJJuo … nw =usud uuẹtu.
uoèm uuu uẹẮnu wẹu =sur_m suọne
… . r .
… _..s,iị… …— . .…._ … ,,...… _:Ễ, , _ ;` ._,._
J , lC*IJJUJU ; .!Ĩ`—— katẫii, u`duỂ-i , :Ợ SÌĩÌ; JUĨổ L Cr'ỵ, ,
J \ .' ~'I ,l yợr.n . › .v' .
Q .
\-
~k`
a' … u…Ệu Him …
²1"Ĩ` M
Tá dược. Disớđium Edetate (EDTA- `2Na) O ,OSmg, nước cất pha tiêm vừa đù.
Dạng bâo chế: Dung dịch tiêm truyền
Qui cách đỏng gói: Chai 300mI, chai 500m1 dung dịch tiêm truyền
Chỉ định:
1. Điều trị tãng ảp__ lực nội sọ, chứng phù nội sọ và tăng nhãn ảp.
2. Điều trị hậu phẫu sau phẫu thuật não.
3. Lâm giảm thể tích não trong phẫu thuật não.
4. Lâm giảm thể tích nhãn cầu trong phẫu thuật mắt.
Liều lượng và cách sử dụng:
Liều thông thường dảnh cho người lớn tron tiêm truyền nhỏ giọt tĩnh mạch lả
200- 500m1,1 hoặc 2 lần mỗi ngảy, thời gian truyen khoảng 2- 3h với 500m1.
Theo nguyên tắc truyền thông thường, liệu trình đỉều trị khoảng 1-2 tuần.
Liều lượng có thể điều chỉnh tuỳ theo triệu chứng và tuổi cùa bệnh nhân.
Để giảm thể tích não trong phẫu thuật não, truyền nhỏ giọt 500m1 trong khoảng 30 phủt.
Để giảm nhãn ảp hoặc giảm thể tích nhãn câu trong phẫu thuật mắt, truyền nhỏ giọt
300- 500m1 trong khoảng 45- 90 phủt.
Chống chỉ định: Cảo bệnh nhân bị rối loạn chuyển hoá glycerin hoặc fructose bẩm sỉnh.
Thận trọng khi dùng thuốc:
1. Sử dụng thận Irọng với:
- Những bệnh nhân bị rối loạn tim hoặc rối loạn tuần hoản mảu.
- Những bệnh nhân bị suy chức năng thận
- Những bệnh nhân bị tiểu đường tiềm ấn (chưa có triệu chứng bệnh tiều đường nhưng có
nguy cơ mắc bệnh tiểu đường như những người béo phì, hoặc có gen di truyền mắc bệnh
tieu đường.. .)
- Những bệnh nhân bị bệnh tiểu đường
2 Thận trọng đặc bỉệt.
- Với những bệnh nhân nghi ngờ bị sưng tim tại chỗ gây tê ngoải mâng cứng, chỉ sử dụng
thuốc nảy khi đã điều trị dứt điểm nguồn gây chảy máu và trong điều kiện chắc chắn
không có nguy cơ bị tải chảy mảu nữa.
— Vì thuốc có chứa Natri chloride, cần sử dụng thận trọng với những bệnh nhân phải
kiêng muối.
- Vì nhiễm acid lactic có thề `xảy ra, nên cấn trọng khi dùng thuốc nảy.
3. Sử dụng cho người cao tuốt“.
Vì người cao tuổi thường bị giảm cảc chức năng sinh lý, nên sử dụng thuốc nảy phải thận
trọng đồng thời chủ ý lảm bình thường hoả mức nước và điện giải.
4. Thận trọng trước khi dùng.
- Vì bệnh nhân có thể muốn đi tiếu trong phẫu thuật mắt, cần phải hướng dẫn họ đi tiếu
trước khi phẫu thuật.
- Khi sử dụng thuốc nảy, cần phải ảp dụng cảc biện phảp thích hợp để ngăn ngừa nhỉễm
trùng.
- Khi nhiệt độ n_goải trời giảm, phải lảm ấm thuốc bằng nhiệt độ cơ thể trước khi sử dụng
- Phải dùng thuốc ngay khi thảo nắp và phải bộ số thuốc còn dư
- Không được sử dụng thuốc nếu thấy có những giọt nước bên trong bao bì đóng gói hoặc
thấy xuất hiện vần đục hoặc có mảu.
Tương tác thuốc: Không dùng Glycetose cùng với các chất chứa bismut subnitrat hay
kẽm oxyd vì tương kỵ, lảm mất tảo dụng của thuốc.
ÀZS/gp
! 50k,
Quá liều và cách xử trí: Chưa có nghiên cửu vế vìệc dùng thuốc quá iiều
Tác dụng không mong muốn:
(1) Phán ứng bất lợi đáng kể lrên lâm sòng
Nhiễm acid: nhiễm acid lactic có thể xảy ra, nếu thấy cảc triệu chứng thì cần phải ảp
dụng cảc bìện phảp thích hợp như iả tiêm Natri bicarbonate.
(2) Các phản ứng bẩt lợi khác
Khi thấy có các phản ứng bắt lợi sau thì phải ngừng sử dụng thuốc vả sử dụng cảc biện
pháp xử trí thích hợp:
Tiết niệu: mảu lờ mờ trong nước tỉếu, Hemoglobin niệu, mảu niệu, sổ iần đi tiếu
giảm
Dạ dảy, ruột: nôn khan, nôn.
Rối loạn chuyến hoá: gỉảm kali huyết, tăng natri huyết, tảng glucose huyết
Các triệu chứng khác: đau đầu, khảt nước, đau tay, tăng huyết' ap, cảm giảc khó chịu
Phải thóng bảo cho bác sỹ những lác dựng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc
Dược động họp:
1. Phân bô:
Kết quả X- quang sau khi dùng C-glycerin theo đườn g tiêm tĩnh mạch trên chuột cho thắy
carbon đảnh dấu được tìm thấy trên hầu hết cảc bộ phận cơ thề. Mặc dù dấu hiệu cùa
carbon đảnh dấu nhanh chóng bìến mất khỏi mảu vả gan, nhưng thời gỉan hơn tới não lâu
hơn và vì thế thời gian đế nó mất đi cũng lâu hơn.
2. Trao đối chất và đảo thải
C-glycerin được tiêm cho chuột và thỏ theo đường tĩnh mạch. Kết quả cho thấy 65%
phóng xạ được sử dụng bị đảo thải dưới dạng COz trong vòng 48 giờ trong khí Bảỉ tiết
qua đường tiểt niệu chuột vả thỏ tương ứng là 13% và 9% Vả bải tiết hỗn hợp nảy qua
mật lả 1% hoặc ít hơn.
Dưọc lực học
1. Sử dụng tiêm tĩnh mạch glycerin cho mèo và thỏ thẳy giảm đảng kế' ap iực não —
từy sông
2. Sử dụng đường tĩnh mạch thuốc nảy cho thỏ thấy gỉảm ảp lực nội thùy tinh thế
trước
3. Sử dụng đường tĩnh mạch thuốc nảy cho bệnh não ờ chó bằng phương phảp gây tê
ngoảỉ mảng cứng và tổn thưong lạnh. Kết quả cho thấy mực nước dâng iên trong
não gìảm, lưu lượng mảu, tốc độ tĩêu thụ oxy trong não tăng, và chuyến hóa trong
tế bảo não tăng.
4. Cảo thử nghiệm dược lý và mô học tiến hảnh thông qua việc sử dụng tiêm tĩnh
mạch thuốc nây cho cảc mô hình thực nghiệm thiếu mảu não cục bộ ở mèo. Cảo
thử nghiệm khắng định thuốc nảy chống thiếu mảu não.
5. sư dụng thuốc nảy cho bệnh nhân tăng áp lực sọ vả tăng nhãn ảp cho thẳy giảm
nhanh chóng vả đáng kế' ap lực nội sọ hoặc nhãn' ap
6. Thuốc nảy hoặc giyccrỉn dùng cho bệnh nhân ngập mảu não. Kết quả đo tốc độ
mảu não vùng cho thấy tăng lưu Iưọng mảu từ việc thỉểu mảu cục bộ đến trạng
thải bình thường, vả phân bố lại mảu tại những vùng bị thiểu mảu cục bộ
7. Acid béo tự do được cho là lảm ngăn cản việc sản sinh năng lượng ở tế bảo não,
dẫn đến một vòng luẩn quấn hình thảnh phù nội sọ. Sử dụng glycerin cho bệnh
nhân ngập máu não thấy gỉảm lượng acid béo tự do, qua đó chắc chắn glyccrin
tham gia vảo quá trình chuyến hóa trong não.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ: Chưa có nghiên cứu về việc sử dụng
thuôc cho phụ nữ có thai và cho con bủ, do đó không dùng dùng thuôc nảy cho phụ nữ có
thai và cho con bủ.
A
ỔỄV°W
. “\
CỈ'NG t
«… »…im ml
E V 0
«ua: 'HẤM VI
I,Vl
ỈV'
› M .
ề Ai
\f .r—ts
Sử dụng thuốc khi vận hảnh máy móc và lái xe: Chưa có bảo cảo nâo về việc sử dụng
thuốc khi lái xe và vận hảnh máy mỏc. Do đó không dùng thuốc nảy khi vận hảnh máy
móc và lải xe.
> T haốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
> Đểxa tẩm tay trẻ em
> Đọc kỹ hướng'dẫn'sữ dụng trước khi dùng
> Nếu cần thêm thông tỉn xin ho’iý kiến bác sỹ
> Không dùng quá liều chỉ định
Điều kiện bảo quãn: Bảo quản ở nhiệt độ phòng dưới 300C và tránh ảnh sáng
Hạn dùng: 3 năm kể từ ngảy sản xuất
Tiêu chuân: Nhà sản xuất
Nhã sản xuất: TAIWAN BIOTECH CO., LTD.
NO. 22, CHIEH SHOU RD., TAOYUAN CITY, TAOYUAN HSIEN, TAIWAN,
R.O.C '
PHÓ cuc TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng