-_
m
_ l
ỰIW
vam
…
5\0UlilVl
_-_
m'Ì
unll Ìlnùl
ưtII-d—
" A
U… 5²
unmmmt
u
ihb
mm…
lữlllllỉlỉ W
lnlnuI—u
mun
…
miơủ
ln dtnươưỉbu
W…me
… iiiị'ri 11ạ11111 11o111
/ql Ổ Glyceryl Trinitrate-hameln to mg ! 10 ml
1 mglml Solution for infusion
-.1:_
i 10 ông x 10 ml
Tiem truyền ttnh mach
\ ' 10x10m!
For intravenous intucion /
\\ _
E
R, Thuộc bán theo đơn
Ở Glyceryl Trinitrate-hameln
1 mglml Solution for infusion
ẽễẳ
;M
3%
ẽ
Hoat chAt: gtycetyl trinitfate
10 óng mõl óng chủa 10 mi.
Một óng 10 mi enủa: thceryl tnnnmt (đưới dạng Giyoe1yl
trìnhrat trong glucose 1.96%: 510 mg) 10 mg.
Dung dion truyền. Tiệm truyền tỉnh mọch.
Chi ơinh. ehỏng chi đlnh, cáoh dùng. tác dụng phụ vá câc thộng
tin khác: xin đoc trong từ hướng 1156 sử dụng kèm theo.
10mg/10mI
Adive ingredient: gtỵceryt tnnitmte
10 ampodes each oontahing 10 mi.
Each ampoule of 10 ml eontalns: Giyoaiyi
Giyoetyl trinitraie on glucose 1.06%: 510 )
Solution fot infusion. For intnvenous iníusion.
lndieetions, contraindications, dosage and adminh
side—efleets: Please see package inseft.
IBZBOSGIOLOOOZI V
Ẻ'ắ hameln mu.m. _
i Ơ Glyceryl Trinitrate-hameln to mg ] 10 ml
*…9’m'
Solution for Infusion _ỆẸỊ '“ ' "mm
10óngx10mi Ềễẵợẫnizwum
T'iem truyền tĩnh mạch ' ' WTZgỀỊằ
ioxtomi ỂwẮm~ -vmnmmm~
\ For intravenous intusion
,_
, MIWID I Mo '…WIu euư '€I oiu uđurt '… ulmmmmuựi utnmi _ l_\ \
uuwnvw m: upr
wmuoouu uuuc'uamìnaủaưm '
mm…mmunumhlin
…J wwumlwnnuoơun
WI'ỤIWM
\
\
FUOLXOI
ipemitmwmwm
i…m x6uọ 01
in a I 6… ot tuameq-azengum lAJaJÁĐ
I
1… unpl uuui cimnd puu
iIIUFIIMO n atOil mm uuu … n … dn»
~uuquớ : [q penaup n hun pan Iq o_L
~pepưmtp oq nnoul w1nndwl peueưn mu uonnm pmun Aưv
'tqù_t mu mmd c» .nnn ui uuun qu nu q lunndmu em M
unnq ae mmnl_wu ui un: ;… ou ~c.n unqu um iu em
uomm mounenug ng
Pm . ’ ’ ’ , _ .Joiaiu
mm… M B… L :uuiwđu Mim
thlum mm ml uonmol liu \
~…w um … M: a.… uu B…u 61 oOo
|… ụn An mụ u gq
*1t=m mm…uoeiitũmnmtuo
w ll°l onnn 1wd oum= t.… lluomi mb ann M ọw … nns
oưgs uuo min mun … Im »… uwb we '…t Buu
um eicu iiuii un Gun w Now ~s.n mu 00 #1… va 1… uvnb on
UOỊSHJ.UỊ JOị uogmpg |tưJ6ưi L
pm auquampảu 'mupluouom uoonll 'mgu uuư :1qnu .::Mp u
anniuut MW 6… 1 =vu= mm
ĩ… on uohin um min ũunh 1… i
uoisnịui JOị uoụtnlos lullõtu [.
u1ameq-a1emum |Ã.IĐJÃ|Đ Ở
\gìixnvxaưi
1…ouõuioi
\
nr'mMutmimĩ og…ẹfz. .
f* — *lmsgmf “
cua- dw<
th _—
Mbfflan— .— “
co ù›ợ— ÀẸA_3W
"**"f'Ltị * ỉẳ'Ĩ,
unidhnụpn \ '
f
’ , — M!
o~Ỉ o»-c-ỰÚ
tự ù- o-— - --__.q
t…… __ …-…—
ụ-.m g.g____
P ~—-~ -Ợ ——-
l -
ềl
s.
".n
3
b
w
.—TA.' g ` bở”:
ỳWỦ n.;Wp WP n.d›g=n
: ll'ẫ'ăh
. .`lf` "" __.
| J I'ỄP'W —-_--1nauù
!
W uWìMu mHQ.
_ i- _ …
~ … …a } v
= "! '~_Ế' *— *.wiơultú— _
_ lã ~ c-Ọh—OIỌ ơ —- : u-n—n
…. _t zi ỉ…v . ì, . ..
" __ Ẹ Or ^zị-t . .nơcũmr
- -Faì
ỈL I mơù-úm
4 lề ' L ` ' _q.
r_èl ' Jun…—Qvưfotì P—
a _ ___ __
'ủ ú—.' J 1 n
n- . .nu-n—gu-uM củ-o—ấO @
on ợ* ›
oc
: n\ ' 8ỦU'ỬI'ỀỦ-“ủul w "' ~
— — [ mủnìo-Mvrmm—umn
" ' l ' ạ— O.'I
ĩ_°Tểẩ
_—
.J… -.... ..
MỆ* mú
!… W \ gmt—t
I 10 mg/10ml
›; Thuóchhlhcodơn
Ồ Glyceryl Trlnltrate-hameln i ! I
1 mglml Solution for Infusion ã 8 ,
Mỏnónn10nlmủu:Glyeưylmuhmưuớidm = ~ "
thcuyI um…mg gmou_.me 510mq)10mg. ỉ Ểi
\ ~no… mb…mn mưa.
Eldumpndldiũnl… v … — v……
mmgmstyeamtl \ … ~ … aseu sm…m
\ FII' Mi hNiiưl. _
\ …ncI—n—unmol b
hameln pharma plus gmbh
Langes Feld 13. 31789 Hameln
Tel.: 05151/581-442 Fax: 05151/581-501
www.hameIn-plus.com
iBearbeỉtungs-Nr: 2010-024~01
Artikel-Versions-Nr: 45978148/15
Version vom: 24 | 11 /2015
Erstellt durch: Grit Mallon /Judith Schippers
Unterschrift:
Geprueft durch | am:
Unterschrift:
Kunde: Bivid | Mekim
Land: Vietnam | Hong Kong
Sprache PM: englisch
Wirkstoff: Glyceryl Trinitate 1 mglml
Packmittel-Art: AHETK
Groesse: 60 x 40 mm
Software: Adobe Illustrator C56
Schriften: Frutiger light, bold
Farben: schwarz, P
To do: Kũrzel | Datum + Unterschrift
Korrekturen
ME."
PDF-Datei erstellen
Druckreif
Icì'
q ' - — —` _—… 'Od
: › } Ế “' ụí.“~ I
.- H — xí np——w —
~ ' I
. —n_— J ›. — ~— … eo
I 0
lì . ' « _…Ju,e \ .:
I «qu … - ..- ~———ợnn——uụnd
\ ụ |… —.… ;! ~
» … ___— —. …
b
: i~Jl
- _…g-
.…
.——-. ,.... .-.ụpm-- --—
!
. , '4Ự9
….— 7 <.- - .…I —ợ- u—ạ wc-u—g—1
.
v
--…-—J… _.
I
. '…' -s`²._gơ~" ijnủỤw
.-.. __ì-oụ dc—o—ợ
- .- __ uupụ 4-- - ..…- .
& …u . puJỉựoưd
› —~ n› '… M
| 'I . o.'_oq. . |
. — -...- -___ - -..-. .… —WcJ
_ a…<ợ_ củng…
Í
.. .; h f— .—QỤ<
\
'—
l
:Ê
ẳ'
(T!
…
m
3 …
n n
… .J— - —o— …—o—M_a-
I
' ' -.1
u ~ wiI òìỒ Ê ,
.-u-- ơ- .-- .' —
—'.u .zm .o'uaađanẹụr .I
I- * '
m ~Q ỉ
- a.-—. JỌA… … ›-
I — _u—
. @- - I- I ""
›Uủ'uIWq-
.uíơ n'li
Rx Thuốc bán theo đơn
Hướng dẫn sử dung
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xỉn hỏi ý kiểu bác sỹ
TÊN DƯỢC PHẨM
Thuốc tiêm Glyceryl Trinitrate-hameln 1 mg/ml.
THÀNH PHẨN
] ml dung dịch chứa 1 mg glyceryl trinitrate.
Mỗi ống chứa 10 mlchứa: Glyceryl trinitrat (dưới dạng Glyceryl trinitrat trong glucose
1,96%: 510 mg) lOmg.
Tá dược: Nước pha tiêm, Glucose monohydrate, Axit hydrochlorìc
DẠNG BÀO CHẾ
Dung dịch thuốc tiêm, trong, không mảu.
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Chỉ định điều trị
Glyceryl Trinitrate được chỉ định như sau:
— Suy tim sung huyết không có đảp ứng, bao gồm nhồi mảu o" ` ' thứ«phảt đến cấp
tính; suy tìm trải cấp và nhồi máu cơ tim cấp.
— Đau thắt ngực không ổn định dai dẳng vả thìểu năng mạch vảnh, bao gồm đau thắt
Prinzmetai
— Kiếm soát cảc gỉai đoạn cao huyết áp vả/ hoặc thiếu máu cơ tim cục bộ trong và sau
khi phẫu thuật tim.
- Cảm ứng gây giảm huyết ảp có kíểm soát đế phẫu thuật.
Liều lượng và cách sử dụng
Sử dụng qua đường tĩnh mạch, Glyceryl Trinitrate nên được sử dụng bằng bộ bơm truyền
dịch vi-gỉọt hoặc bằng một thiết bị tương tự giúp duy trì tốc độ truyền được ổn định.
Người lớn và những người cao tuổi: Nên chuẩn độ liều tùy theo sự đáp ứng lâm sảng của
từng bệnh nhân.
Suv tỉm sung huvêt không có đáp ứng. nhồi máu cơ tỉm cấp tính vả suv tỉm trái cấp tính:
.n * s~Đvle
l_k` |gv, .
Liều thông thường là 10—100 microgram/ phủt được sử dụng qua truyền dịch liên tục qua
dường tĩnh mạch với sự theo dõi kiếm tra thường xuyên huyết áp và nhịp tim. Nên khởi
đầu việc truyền dịch ở tốc độ chậm hơn và thận trọng gia tăng tốc độ cho đến khi đạt được
sự đáp ứng lâm sảng như mong muốn. Cảc sự đo đạt về huyết động lực là tối quan trọng
trong việc kỉếm tra theo dõi sự đáp ửng của thuốc. Các đo đạt nảy có thể bao gồm áp suất
mao mạch phổi, hiệu suất tim và điện tâm dồ vùng thượng vị tùy theo tình hình lâm sảng
chung.
Cơn đau thắt n,qưc dai dẳng7 không ổn đinh:
Khuyến các tốc độ truyền ban đầu là 10-15 microgram/ phủt; có thể thận trong gia tăng tốc
độ mỗi lẩn 5-10 microgram cho đến khi hoặc dạt được sự thuyên giảm cơn đau thắt, nhửc
dầu ngản cản không cho tăng thêm liều, hoặc ảp suất động mạch tuột xuống hơn 20 mm
Hg.
Sứ dung trong phẫu thuảt:
Khuyến các tốc độ truyền dịch ban đầu là 25 microgram/ phủt; nên gia tăng từ từ tốc độ
cho đến khi đạt được ảp suất tâm thu mong muốn. Liều thông thường là zs-zoo
microgram/ phút.
Trẻ em: Khuyến cáo không dùng cho trẻ em.
Chống chỉ định
Không nên sử dụng Glyceryl Trinìtrate trong các trường hợp sau đây: có tiền sử mẫn cảm
với nítrate, thiếu mảu trầm trọng, tăng ảp lực nội sọ, xuất huyết não trầm trọng, chấn
thương đầu, gìảm lưu lượng mảu không được híệu chỉnh và sốc do giảm huyết áp, giảm
oxy trong mảu dộng mạch và đau thắt do nghẽn cơ tim phì đại, hẹp van động mạch chủ,
viêm mảng ngoảỉ tim co thắt, chèn ép mảng ngoải tim, phù nề phổi do nhiễm độc.
Sildenafil lảm tăng tác dụng giảm huyết áp của nitrate nên chống chỉ định sử dụng phối
hợp với Glyceryl Trinitrate, huyết áp thấp, trụy tim mạch. Nên sử dụn Whlyceryl Trìnitrate
một cách thận trọng vả dưới sự theo dõi kiểm tra liên tục bệnh nhân bị s’uy tim' bên trái cắp
tính hoặc bị nhổi mảu cơ tim cấp và chỉ khi huyết ảp tâm thu vượt trên 90 mmHg.
Bệnh nhân bị glaưcom góc đóng.
Cânh báo đặc biệt và thận trọng trong sử dụng
Cần thận trọng đối vởi bệnh nhân bị các bệnh nhân bị suy thận hoặc gan nặng, thân nhiệt
giảm, giảm năng tuyến giảp. Không nên tiêm một lúc với liều lớn.
Tương tác với cảc thuốc khảo và cảc dạng tương tảc khảc
Glyceryl trinitrate có thề lảm gia tăng tiềm năng của cảc thuốc giảm huyết áp khác, và tác
dụng giảm huyết áp và khảng-cholinergic của các thuốc chống trầm cảm ba vòng; nó cũng
có thê lảm chậm sự chuyến hóa các thuốc giảm đau tương tự-morphin.
Cảc tác dụng tiềm nãng giảm huyết áp của nitrate được tăng lên khi sử dụng đồng thời với
sildenaffl. Có khả năng xảy ra sự giảm huyết áp nguy hiểm nghiêm trọng. Điều nảy có thể
dẫn dến sự ngã quỵ, bất tỉnh vả có thế tử vong. Do đó chống chỉ định dùng đồng thời
glyceryl trinitrate với sildenafil.
Mang thai và cho con bú sữa mẹ
Không nên sử dụng sản phẳm nảy cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú sữa mẹ trừ khi
diều nảy được bác sĩ xác định là cần thiết.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hânh mảy móc
Khỏng ảp dụng vỉ thuốc được sử dụng trong bệnh viện theo chỉ định của bác sĩ.
Các tác dụng không mong muốn
Tần suất xảy ra tảc dụng không mong muốn được đảnh gỉả như sau:
Rất thường gặp (2 1/10),
Thường gặp (21/100, < 1/10),
Ít gặp (21/1000, < mom,
Hiếm gặp (ặ1/10000, < 1/1000),
Rất hiếm gặp (< 1/10000),
Không biết được tỉ lệ (không tính được từ dữ liệu có sẵn).
Rối loan hê thần kinh:
Rất thường gặp: nhức đầu*.
Rối loan cơ tim:
Thường gặp: nhịp tim chậm nghịch lý.
Ít gặp: loạn nhịp*.
Rối loan mach:
Rất thường gặp: gìảm huyết ảp*.
Thường gặp: chóng mặt”“.
Rối loan hê tiêu hóa:
T hưởng gặp: buồn nôn.
Không biết rõ tỉ lệ: đau xương ức.
Rối loan toản thân và tai vi tri tiêm:
Không biểt rõ tỉ lệ: đổ mồ hôi, nhuộm mảu dịch thế*, bấ ẩn đau bụng.
* nếu tổc độ tiêm truyền quá nhanh.
Cảo tảc dụng không mong muốn nảy có thể hồi phục bằng cá`e—h/giảm tốc độ truyền hay nếu
cần thiết phải ngừng sử dụng.
Thông báo cho bác sỹ về các tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thaôc
Ễ % 9' xẳii
A_,_, íi .
Quả liều
Cảc dấu hiệu và triệu chửng: Nôn mửa, bồn chồn, giảm huyết áp, ngất đi, xanh tím, lạnh
ngoảí da, suy hô hấp, nhịp tim chậm, rối loạn tâm thần vả methemoglobin huyết có thể xảy
ra.
Đỉều trị: Cảo triệu chứng có thể đảo ngịch bằng cách ngưng sử dụng, nếu như triệu chửng
giảm huyết ảp vẫn kéo dải, khuyến cáo cần để người bệnh ở tư thế nằm, nâng cao hai chân
và sử dụng các thuốc co mạch như methoxamine hoặc phenylephrine qua đường tĩnh mạch.
Nên điều trị Methemoglobin huyết bằng cách sử dụng xanh methylen qua đường tĩnh
mạch. Có thể cần đến thở oxy và trợ giúp hô hấp.
CẢC ĐẶC ĐIỂM DƯỢC LÝ
Dược lực học
Mã ATC : COIDAO2, nhóm nitrat hữu cơ.
Glyceryl trinitrate có tác động chống co thắt trên cơ trơn, đặc biệt trên hệ mạch mảu. Tác
động nảy rõ rệt hợn trên điện dung tĩnh mạch ở hệ mạch hơn lả hệ động mạch; hậu quả của
sự gia tăng nối trội đìện dung tĩnh mạch là sự giảm bởt lượng (tiền nạp) và áp suất cung
lượng tâm thất trải rõ nét ở cả hai. Sự giãn nở vừa phải của các mạch đề kháng thuộc tiếu
động mạch gây ra hiện tượng giảm thiểu ở khâu hậu nạp. Cảo sự thay đối huyết động lực
nảy (sự giảm bởt) ở khâu tiền tải và hậu tải sẽ giảm thấp nhu cẩu ôxy ở cơ tim. Ngoài ra,
do tảo động trực tiếp và thông qua việc giảm ảp suất ở thảnh cơ tim, glyceryl trinitrate cũng
lảm giảm sự đề khảng dòng chảy trong cảc dòng nhánh của động mạch vảnh và cho phép
sự tái phân bổ dòng huyết lưu đến những vùng thiếu máu cục bộ cúa cơ tim
Việc sử dụng glyceryl trinitrate qua đường truyền tĩnh mạch ở các bệnh nhân suy tim sung
huyết đem đến kết quả là một sự cải thiện rõ nẻt của huyết động lực, giảm bởt ảp suất cung
lượng tâm thất trải vốn tãng cao trước đó, và gia tăng hiệu suất đầu ra của tim bị suy yếu
trước đó. Điều nảy lảm gỉảm sự mất cân bằng tồn tại giữa nhu cầu ôxy của cơ tim và sự
cung cấp ôxy, do đó lảm giảm chứng sung huyết cơ tim và giúp kiểm soát sự loạn nhịp tâm
thất do cảm ứng sung huyết.
Trong một chừng mực nảo đó Glyceryl trinitrate lảm giãn tế cơ tron ở các cơ quan
khác. Cơ chế tác động của phân tử tế bảo lả tống hợp oxit ' ic vả cyclic guanosyl
monophosphate tác động như là chất trung gian trong giãn cơ.
Dược động học
Sau khi sử dụng qua đường tĩnh mạch, glyceryl trinitrate được phân bố rộng khắp trong cơ
thể vởi một thể tích phân bố rõ rảng ước lượng vảo khoảng 200 lít. Nó gắn kết chặt với các
hồng cầu vả thảnh mạch; sự kết dính với protein trong huyết tương vảo khoảng 60%. Nồng
độ điều trị trong huyết tương ở phạm vi từ 0,1 đến 3 ng/ml (cho đến 5 ng/ml). Glyceryl
4
trinỉtrate nhanh chóng được chuyển hóa thảnh dạng dinitrate vả mononitrate và sau đó
được chuyến hóa tiếp do glucuronat hóa ở gan.
Sự thùy phân tự phát xảy ra trong huyết tương. Ước lượng thời gian bán hủy trong huyết
tương cùa glyceryl trinitrate lả từ 1 đến 4 phút. Sự biến mất nhanh chóng từ huyết tươn g lá
không thay đối với các giá trị cao về độ thanh thải toản thân (eho đến 3270 lít / giờ). Cảo
sản phẩm chuyển hóa ít hoạt tính hơn, kết quả của sự chuyển hóa sinh học, có thế được tìm
thấy trong nước tiểu trong vòng 24 giờ.
Số liệu an toản tiền lâm sâng
Nhiễm độc cẩp đã được bảo cảo xảy ra ở chuột sau khi sử dụng qua đường tĩnh mạch (LDso
17-41 mg/kg thể trọng), cũng như ở chó sau khi sử dụng qua đường tĩnh mạch (LDSO 19-24
mg/kg thể trọng). Khảm nghiệm tử thi không cho thắy bẩt kỳ dấu vết bệnh lý nảo.
Cảc nghiên cứu bản cấp tinh ở chuột với các liều 2,5; 5,0 vả 10,0 mg/kg/ngây, và ở loải
chó với các liều 1,0 và 3,0 mg/kg/ngảy chỉ gợi ra các phản ứng tối thiểu. Ở chuột, việc triệt
tiêu sự tăng trọng cũng như việc tiêu thụ thực phấm xảy ra giữa cảc động vật được điều trị
và động vật lảm phương tiện để so sánh. Sự kích thích nhẹ ở mỏ ở điềm tiêm truyền đã
được ghi nhận ở nhóm điều trị và nhóm đối chứng. Đã không có sự phảt hiện về lâm sảng
liên quan đến thuốc hoặc bệnh lý ở chó. Cảc kết quả tiễp theo trong cảc nghiên cứu về
nhiễm độc xảy ra do lập lại liều ở cảc giống loải khác nhau đã cho thắy không có dấu hiệu
nảo về nhiễm độc liên quan đến thuốc đặc thủ về mặt lâm sảng.
Đã không có sự thử nghiệm đẩy đủ về tìềm năng gây tác động đột biến của glyceryl
trinitrate. Đã không có các nghiên cứu lâu dải vả cao cấp phù hợp về tảo động có thể gây
ung thư của glyceryl trinitrate.
Cũng không có các nghiên cứu phù hợp về glyceryl trinitrate ở người trong thời kỳ mang
thai, đặc biệt trong quỹ đầu. Có đủ những bằng chứng từ cảc nghiên cứu trên động vật
trong sử dụng qua đường tĩnh mạch, trong mảng bụng và ngoải da. Các nghiên cửu trên
khả nãng sinh sản và nhiễm độc phôi đã không đưa đến kết quả nảo liên quan đến tác dụng
gây độc trên phôi hoặc khả năng sinh sản. Không có bất kỳ dẩu hiệu nảo về tiềm năng gây
quái thai do glyceryl trinitrate gây ra. Các liều vượt quá 1 mg/kg/ngảy (trong mảng bụng)
hoặc 28 mg/kg/ngảy (khu trú) lảm giảm trọng lượng khi sinh ra ở chuột. Không có cuộc
điều tra nảo liên quan đến việc glyceryl trinitrate truyền qua sữa mẹ.
cÁc ĐẶC TỈNH CỦA THUỐC
Tương kỵ
Glyceryl Trinitrate không tương thích với polyvinylchlorìde (PVC), thể sẽ có sự thất
thoảt nghiêm trọng glyceryl trinitrate (lên đến 50%) nếu sử dụng polyv lchloride, kết quả
là một sự giảm nghiêm trỌng về liều được cung cắp cũng như mức độ hi u,q/ uả Nên trảnh
sự tỉếp xúc giữa dung dịch và polyvinylchloride.
Sản phấm tương thích vởi bộ truyền dịch bằng thùy tinh vả với cảc bao bì truyền dịch cứng
được lảm bằng polyethylene; dung dịch có thể được truyền chậm sử dụng một bơm tiêm
với ống tiêm bằng thủy tinh hoặc bằng nhựa.
..;
.f-y
* ,
xn
.Hg
"
Hạn dùng
Không mở ống: 3 năm kế từ ngảy sản xuất
Mở ống: Nên sử dụng ngay sản phẩm sau khi mở ống. Nên loại bỏ dung dịch thừa.
Pha dung dịch truyền:
Sự ổn định về mặt lý hóa đã được chứng minh khi sử dụng với đung dịch glucose 5% vả
dung dịch sodium chloride 0,9% trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng. Trên quan điểm vi sinh,
nên sử dụng ngay sản phấm. Nếu không sử dụng ngay, thời gian bảo quản và các điều kỉện
bảo quản chờ sử dụng trước khi dùng thuộc trảch nhiệm của người sử dụng vả thường
không kéo dải hơn 24 giờ ở 2% đến 8°C, trừ khi sự pha loãng đã xảy ra trong các điều kiện
có kiếm soát và có chứng minh vô khuẩn.
Bảo quãn
Bảo quản nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. Không đông lạnh, bảo quản trong hộp carton trảnh
ảnh sảng.
Quy cách đỏng gói
Óng 10 ml thủy tinh không mảu, loại 1. Hộp 10 ống x 10 ml
Hướng dẫn cách sử dụng và Ioại bỏ
Không cần phải pha loãng Glyceryl Trinitrate trước khi sử dụng nhưng có thể pha loãng ở
tỷ lệ khoảng 1:10 cho đến 1:40 với dung dịch glucose 5 %, dung dịch glucose 5 % vả
sodium chloride 0.9 %, hoặc với dung dịch sodium chloride 0.9 %
Dung dịch, dù có pha loãng hay không, nên được truyền chậm chứ không tiêm một lần với
lượng lớn. Nhằm đảm bảo tốc độ truyền glyceryl trinitrate liên tục không thay đổi, khuyến
cáo nên sử dụng bơm tiêm hoặc tủi truyền dịch bằng polyethylene với bộ phận đếm giọt,
hoặc bằng ống tiêm thùy tinh hoặc ống tiêm bằng nhựa polyethylene cứng và ống
polyethylene. Các hệ thống được sản xuất bằng loại nhựa polyvinyl chloride (PVC) có thể
hắp thu đến 50% glyceryl trinitrate từ dung dịch.
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
NHÀ SẢN XUẤT
Hameln Pharmaceuticals GmbH
Langes Feld 13, 31789 Hameln, Đức
CHỦ sở HỮU GIẢY PHÉP LƯU HÀNH
CÔNG TY TNHH BÌNH VIỆT ĐỨC (BIVID Co., LTD)
62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, _
, A A , . .. TUỌ. CĨÍC TRLỒN’G
Thanh pho Ho Ch] Minh, Viẹt Nam p_TRLUNG DH,» \\.G
Í . A" 4 ’ i 1 _.
Ư_ig7H.fễf ( ỂÌ 'j/Hấ . 111, J. , Ê \J
hai kh] sư dụng thuôc.
Thông báo cho bác sĩ vẽ các tác dụng không mong muốn
Đê xa tâm tay trẻ em!
lm—* r-w
, !
-—-
l
JI_Ẹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng