ẮỂẺ ’ "’9 '…ểS Péếiưt
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỌC PHẨM QUẢNG BÌNH
QUAPHARCO
>k>k*>k>k>k>k>k*
HỔ sọ BỔ SUNG NHÂN THUỐC
\
T én vá đia chỉ cơ sở đăn . Íkí:
CÔNG TY CỔ ỄỀẨhi DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH
46 ĐƯỜNG HỮU NGHỊ, PHƯỜNG BẨC LÝ, TP. ĐỔNG HỚI, TỈNH QUẢNG BÌNH
Tên và đia chỉ cơ sở sẩn xuất:
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH
46 ĐƯỜNG 111311 NGHỊ, PHƯỜNG BẮC LÝ. TP. ĐỔNG HỚI, TỈNH QUẢNG BÌNH
Tén thuốc: 'Glutoz
Dang thuốc: Viên nén ngậm
Nồng đỏ, hảm lương: Acid ascorbic 50 mg
Loai thuốc đăng ký: - Hóa dược
Mã hồ sơ gốc: TN - 28560
Loai hình đăng kỵ’: ĐÀNG KỸ LAI
Năm 2016
BỘ Y TẾ
. CL'C 1_J_._iì ' w ] Ý m"ọ'c 1
ĐẢ i’hiiỉ ì` ỉ " t'Ệ f
1/ Nhãn gói 10 viên Lân dnuẮS/UZQỆ
\
Goi 10 ymn nen ngồm fThtihphh: ĩinh cho một vlen nén nqảm’
. Acid ascorhic ............................................ _..._…50 mg
(iMP- W HU ' Támtọc…………nltaớủ iviénnénnoám
(Giucose, Dưdnu háng. PVP K 30. EMhrosine, Tanrazine. Sunset yeiiow.
tinh dáu cam. Maonesi stnamt
Chiliuh:
~ Pht)ng vi diéu tri bớnh ScorhuL các chứng cháy máu dothiéu Vitamin C
- Mothunooiohin huyêt vo can khi mòng co sán xanh methyian
uum-mumnmmmma:
Xin dọc hung tớ humọ dán sử dung
N11 quin: Dế nơi mo ráo, tmnh anh sang.
nhiệt dộ Khong quá Sơ C.
non chui… mcs
~oé XA TÁN TAY TRẺ EM - ooc KÝ HƯỚNG
DẤN sủ DUNG TRUOC 11111 DÙNG
ạ 1:01… TV có niAn nước m nuAue nhin
46MwhhiNqilfjkiýJn OduuNơ.fhhủánuũlnh
ii
0150th
1
56 10 SX
Ngầy SX:
” igị`zt, … J
A 7 .' . \\
"x…d`l'" ;
\\ D ’
2/ Nhan goi 20 v1en
_
r N
, . . Thinh phim Tinh cho một viên nén ngậm:
6… a wen nen ngụm Acid ascorttic… ...... 50 mg
Tá dược ............ vưa du... v1n en.ngậm
(Giucose. Dướno tráng PVPK 30 Erythrosine Tamazine. Sunset
yellow tinh dán cam. Magnesi siearat).
ChiGInh:
~ Phong vả ơtéu tn' benh Scorbut, các chứng chảy máu do thiêu
Vitamin C.
- Methemogiobin huyêivỏ can khi không có sản xanh methyien.
Lilu lm-cáoh iiùnq vìctcthhnntin iứtác:
Xin ơọc irong tớ hướng dán sử dưng
Bòn quin: Đê noi khô ráo. iránh anh sáng,
nhiệt dộ không quá 30’ C.
Tiủu chuẩn: TCCS
-oê XA TẢM … mt EM - coc KỸ HUONG
0… sư ounc mưoc KHI mine
Ệ cộucwcómhmưcicmhmuhucaiun
lllllllli
(103034
v:
S
ư.
.…
0
x
46… mm nm, ›. Blc iv. Yp otinq no. 11… Ouảhu a…
sd lộ SX
Notiy S)t
HD:
\\Ụ'onxfc' «~ f/ x' _ V
’ 3/ Nhán hộp 30 uới x 10 viên
Mặt trươc
llộp an gói 11: … vlèn ugận °°.tS…ỉtEảttửảfflftảhâtiưffl
Ulu lmg n mb mm Nga… cho tan tư 111 iranu mionu
~ um du phùng bộnh Scnrhur 25 - 75 molngay ioni lan va hu
lim} GMP ~ WHO
— UỚI … in hẻnh Scutml
› Nguoi iưn utìng 250 › 500 mmtmy. tzmz manh nhniu lieu nnu.
urmu li nhả] tium 02 W
+ Trứ em uong 100 - SOM'nuây ohia 1hann như» liáu nhớ,
uhnuitnhttthmqờ²tnán 'T `MIN 0 511 'Yư'
+ Moihamoulnuin huynh v1'1 cân khi khủng ra sân xam mnliiyinn . . . _
Uõnu 300 - SDUmọ~ NDJV. chia Ihanh hliiẻu Itéu mo. ihyanh va Tmh Cho một Vlen lìđl'l ngám.
c…. … q… Acid ascorh1c. 50 mg
~ imonn dung Wmm c … … chn nmkh m n… hut nlucosưũ- Tá duoc.… ..vi'la đú .......................................................................... 1 v1én nen ngám
""…"ớ' ²?°"YWUWW iGõmi 1"… °° “"²“ ’“… “Mi 1²“1 (Glucose 0ướnq tráng PVP K 30 Eiythrosine Tamazme Sunset yellow tinh dán cam
.xhnng dnno cho noưm b1sm ihộn mm houy co so1mam.uno Magnesi fflearaư 93 50 096 60 30 34
uxaiiii rieu va mt iuan chuyên nna u…amhnu 11un ca 5151 Ihirn _ ' '
- Kthu dùng irnnq Inmno hớp hi họ“nh thaiissernia itiinq nuuy co Un Ểmh _ . . . ' ~ ( …-
hAp ti… ctii __.…g… - Phong va đieu in honh Scorhui, các chung chay mau do thieu Vitamin c sốỵ, sx
… mm tin mẹ: ›… dọc uunq iu huong ưản sử ơunu /Q __, ._ _ . — Methemogiobin huyêt vn căn khi khòng cớ sấn xanh methylen. Ngây sx:
' ', . _ _ , ` HD
muoc cum; cư cno een… *» ›
ĐỂ XA TẮM TAY cùn TRẺ EM - aọc KỸ NƯỚNG DẢN sù DỤNG Tnước KHI oủue
Mặt sau
\\ch ' - -
4/ Nhán hộp 30 1161 x 20 viên
Mặt trước
Liỏu him n mit 11100: iiqam :… zan tu 111 111›nu '…mc
~ Liiu dư IMỊ hèR'i En.ưhut 25 75 nm nut, inọư.i 1… vũ re em1
~ ulu lieu tn imnh s…nnt GM P ' WHO
i Nnnm Inn 11111111 7507 3100 mq:ngay ch1a ihhnh nm… li£u nhn [itNlụ
11 11h11 hong 02101n
~ ’m ».rr uẾ-“ìQ mu .liXirm; 'igJy ch..u ihtnh iìilỉèu iiẽt nm uong ,,
ni~ai ivong 112 mản
~ Í.Ỉv;lfWiraũlũư'i tnyul … citr Hn U\N^g … -..ìvv r.iniv iiieihvicv iiitng
J00 ửiiửin iiJ.lỵ tiu :h.…1 nruii. ›c'u i…u
Chun ctl' …
. Kinm onng riafnm (l iv':ti cho cho ngiiih In iincli hul qlurnse-ỏ—
nimsưiai nayn~ogemse 1CtỡPDị ịncarỵ cn Mi. mau huye1ram
~ Hmìnq cung chn ngu… ? sol ihan l'iẫi'ifi nc.ư 111 sư Ptam '.ầm; uưai
n1I:u u % ian ch…vnn hu.i cmatmnọ 'iquv M t… 1Mi',
K'innn c.…o :1viq im'mu her 51 MW PiJiaaanmu íijnq 1quy … nJo Fiu
»…
Cu llhno hn Ihic: 1… dua imnu tớ huong nấm … mm
IHUIÌI` 1' iiN(~ 1 A5— 1 Mi FFNH MẸN
| '~ 1
vJ
Mặt sau
[ p 8 ) yơii X 20 viên ngậm
'mnum c so .ng
n…… ,111.… 111… cho …o1 v1iin nen ngám
Acid ascomm . . . . .. . . , .. …… .. . … 51] mg
Tá duoc viJa dù _1 vten nén ngảm
(Glucose 0116ng11ánq PVPK3O Eryihrosine Tanrazihe Siiiisei yeiiow. iinh dảu cam
Magnasc siearan
( ' ỦiWị`
~ Phong … théu in nénh Scmhui. cac chưng chay mau doih1ẽu Vnamin C.
— Meihemnglohin huyêt vò cân khi kht'tng co sản xanh meihyten
a . . . - : - ,
ĐE XA TAM TAY CUA TRE EM — ĐỌC KY HUỐNG DAN SƯ DUNG TRƯỜC KHI DUNG
couo TV có PHẨM nuoc imẤu ouAne sim
«0 tn…q …:. ngiv. D m:1v` in no… tu OuAup am.
350110 (tiifƯi
illliịillii
So iD SX
Ngav SX
ND
5. Nhãn Lọ 20 viên
6. Nhãn hộp 1 lọ 20 viên
Bảo quán: Dê nơi khô ráo. tranh ánh sáng. LỌ 20 VIÊN NẺN NGẬM
Tth phìni Tinh cho một wên nen nqám
Acid ascortuc 50 mg nhiét 00 RhÓHQ (]Uá 30n C.
Tá dươi: ........... vủa du. . 1 Vien nen ngậm
iGlucuse, Dưnnn háng, . . Emhrosine. Tamazme, Sunsni TỈỔII chuẩn. TCCS
yeiiow. hnh náu cam. Magnes1 siearaiị '
hi h:
° "" son:
Phong va riiéu '11 t›érh Scuưmt r..itz 1znnng chay mau no th1éu
Vitamin C.
~ Meihurnogiohm 1111yn1 vo cân khi khung co sấu xanh metiwfen,
uu m vá mu dùng: Nqảm cho tan từ 111 trong rniệng
- Liủ itư nòng benh Scomutr 25~75 ngngay 1nuum Ion va hè em].
-Liéu iliéa tn oanh Scurbul
,. Ngướl lớn 110ng 250 ~ 500 mur'ngay, chia inann nhiéu l~éii nho.
uóng 11 nhãi tanu 02 iuản
+ Tư em uong ioo — 300mn/nnay. chia thanh nméu liêu nhủ. 110111;
11 nhái irnno 02 iuán
› Methemugioom huyêt vớ can khi imòn-g cn sản xanh meưyien
Uộng 300 ~ 600mg m;ay` chư ihánh nhtéit iiéii nho
Chỉng nhi …
« Khong dung Vli'tlfl'iii1 C liêu cao cnc nmiới hi ihièu hut qlucosets—
phosphai duhyitiogunase iGBPDJ [nguy cơ thuôn mau huyêt tán]
— Khóng nung cho ngưm bi sm thán iibng nguy co sm ihám, iAng
nxaiai mi… va ioi loan chuyéi` hoa DXũiẦil`iăl'lQ nguy 1:o snz mam
~ Khoug nung hong 11110ng hớp bi bénh thaiassemm itáng nọuy co hap
“Để xa iám tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dấn sử dụng irước khi dùng"
còuo TV có PHẨM Dược PHẨM ouÀuc BÌNH
46 Duong HUJ nghi P BAc Ly, Tu Elóng Hon, Ouáng Binh
935069 603034
ihu sát) SỔ iò SXI
Cic ihônu til ithtc: Xm ớnc ing tn hilớng dản su dung Ngây SX:
HD:
|iơ`H
7. Nhãn Lọ 50 viên
8. Nhãn hộp 1 lọ 50 Viên
LỌ so VIÉN NEN NGẢM
Thánh 11an Tinh cho mộl viện nen nglrn`
Acid ascom1c . ._ _ . , _ . so mg
ia duoc vua du _ 1 viện nen ngám
iGiucose, Dưnng iitng. PVP K 30. iIryihmsme, ian1azme, Sunsoi
yellow, hnh ớảu cam, Magnes1 staaraii
Ghi địh:
- Phòng va duiu in hènh Scothui. cac chưng chay mau oo thieu
Vitam1n C _
~ Methemouihbm huyêt vỏ cân khi immg co sán xanh meihyien
Lilu m ve c… %: Ngan» cho tan tu tu imnq nueng
- Liu dư ohnnu honh Scofimt' 2575 mọmoay inoưới ion va he erm.
- Lliu IIỔI in Mnh Scmbut
+ Ngướl Inn uớno 250 - 500 muingty, chia ihanh miêu hén nho.
uóng n nhât hong 02 máu
+ he em uong 100 - 300momoay chia ihAnh nhiéu hẻu nho 110111;
11 nhái hong 02 iuán
› Meme1mubtn huyêt vớ căn khi khònq co sán xanh methytnn
Uớnu 300 - 600va noay. chia ihanh nhuéu iiẻu nhớ
Chínu chi HIIh'
- Khnng dùng vilirntn C l'ẻli cao cho hgưới bi 1hilểu hut olucosc-õ-
phosphai denydmọenasts 166P01 mguy cu thiêu mau huyêt tan)
~ Khộnu ouno chu nqưdi m so« than <1anụ nguy cn sm mam. tlng
oxalat mùi va rủi inạn chuyên hoa tuahiitìng nguy no sủ thậm
- Không dung trong trướng hun hi hộnh ihalasscmta itinọ nouy cơ hân
ihu sim.
Ca WM tiu Ihác: Xin ơoc 11an 111 110000 dán sử dung
Báo quán: Đê nơi khô ráo tránh ánh sáng.
nhiệt dộ khóng quá 30“ C,
Tiộu chuẩn: TCCS
51sz
"06 1111 him tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng"
CỎNG TY CỔ PHẨM DƯỢC PHẨM OUẨNG BÌNH
40 Oudnq Hưu nghi, P Bản 1 y. Yo Dỏnq Hoi. Ouáng ninh
069 603034
Số iò sx.
Ngay SX:
HD,
Viên nén ngậm GLUTOZ
1. Hướng dẫn sử dụng cho người bệnh:
1. Tên thuốc: GLUTOZ.
2. Các khuyến cáo đặc biệt:
Đề xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cấn thêm thông tin xin hòi ý kiến bảc sĩ.
Thông bảo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
3. Thânh phần, hâm lượng của thuốc: Cho mỗi viên nén ngậm:
Mỗi viên nén ngậm chứa: Acid ascorbic ......................................... 50 mg
Tá dược ............ vùa đủ .................................................... 1 viên nén ngậm.
(Giucose, Đường trắng, PVP K30, Erythrosine, Tartrazine, Sunsct yellow, Tinh dầu cam, Magnesi stearat)
4. Mô tả sản phẩm: Viên nén ngậm.
5. Quy cách đỏng gói: Hộp 30 gói x 20 viên; Hộp 30 gói x IO viên;
Hộp 01 lọ x 20 viên; Hộp 01 lọ x 50 viên.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì:
- Phòng và điều trị bệnh Scorbut. cảc chứng chảy mảu do thiếu Vitamin C.
- Methemogiobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methyien.
7. Nên dùng thuốc nây như thế nâo và liệu lượng:
Ngậm cho tan từ từ trong miệng
- Liều dự phòng bệnh Scorbut: 25 - 75 mg/ngảy (người lớn và trẻ em). ii
— Liều điều trị bệnh Scorbut:
+ Người lớn uống 250- 500 mg/ngảy, chia thảnh nhiều liều nhỏ, uống ít(nhất trong 02 tuần
+ Trẻ em uống 100- 300mg/ngảy, chia thảnh nhiều liều nhò, uống ít nhât trong 02 tuần. `
+ Methemogiobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen: Uống 300- 600mg/ ngảy. chia thảnh nhiêu
iiều nhò.
8. Khi nảo không nên dùng thuốc:
- Không dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucosc-ó-phosphat dehydrogenase (GõPD) ( nguy cơ
thiếu mảu huyết tán).
- Không dùng cho người bị sỏi thận (tăng nguy cơ sỏi thận), tăng oxalat niệu và rối ioạn chuyển hóa oxalat
(tăng nguy cơ sỏi thận).
- Không dùng trong trường hợp bị bệnh thaiassemia (tảng nguy cơ hấp thu sắt).
9. Tác dụng không mong muốn:
- Tăng oxalat niệu, buổn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, nhức đầu, mất ngủ. và tình trạng buồn
ngủ xảy ra. Sau khi uống liều ig hằng ngảy hoặc lớn hơn có thể xảy ra tiêu chảy.
Thường gặp. ADR > 1/100
Thận: Tăng oxalat niệu.
J't gặp. 1/1000 < ADR < moo
Máu: Thiếu máu tan máu.
Tim mạch: Bừng đò, suy tỉm.
Thằn kinh trung ương: Xiu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi.
Dạ dảy - ruột: Buổn nôn, nôn, ợ nóng, tiêu chảy.
Thần kinh — cơ — xương: Đau cạnh sườn.
10. Nên tránh dùng những thuốc và thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây:
- Dùng đồng thời theo tỉ lệ trên 200mg vìtamin C với 30mg sắt nguyên tố lảm tãng hấp thu sắt qua đường dạ
dảy- ruột.
— Dùng đồng thời vitamin C vởi aspirin lảm tăng bải tiết vitạmin C vả giảm bải tiết aspirin trong nước tiếu.
— Dùng đồng thời vitamin C vả fiuphenazin dẫn đến gỉảm nồng độ fiuphenazỉn huyết tương.
- Vitamin C iiều cao có thể phá hùy vìtamin Biz. Cần trảnh uông vitamin C liều cao trong vòng 1 giờ trước hoặc
sau khi uống vitamin Biz
- Vitamin C là một chất khử mạnh nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa- khứ. Sự có
mặt vitamin C trong nước tiều lảm tăng giả tạo iượng glucose nêu định lượng bằng phương phảp glucose-
oxydase
11. Cần Iảm gì khi một lần quên thuốc:
Nếu bệnh nhân quên dùng thuốc, phải dùng thuốc iại ngay khi nhớ ra. Nếu nhớ ra khi gần iần dùng thuốc tiếp
theo thì bỏ qua và tuân thủ iịch dùng thuốc thông thường. Không tăng iiều dùng gấp đôi
12. Cần bảo quản thuốc nây như thế nâo:
Đề nơi khô rảo, trảnh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
13. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
Triệu chứng quá liều gồm: sỏi thận, buồn nôn. viêm dạ dảy và tiêu chảy.
14. Cần lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo:
Gây iợi tiểu bằng truyền dịch manitol khi quá liều vitamin C
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây:
- Dùng vitamin C iiều cao kéo dải có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều sẽ dẫn đến thiếu
hụt vítamin C.
- Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. Vitamin C có thể gây acid- hóa nước tiểu,
đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin hoặc sòỉ oxalat hoặc thuốc trong đường tiết niệu
— Người bệnh thiếu hụt glucose-ó- -phosphat dehydrogenase (GóPD) nêu dùng vitamin C liều cao có thể bị
chứng tan mảu Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đã xảy ra sau khi dùng iiều cao vitamin C.
- Dùng vitamin C iiều cao kéo dải có thể bị tìêu chảy, rối loạn tiêu hóa.
- Thảnh phần tả dược có giucose và đường trắng nên không dùng thuốc nảy cho bệnh nhân không dung nạp
fructose hoặc kém hấp thu glucose- galactose.
- Tả dược mâu erythrosin, tartazin có thể gây ra các phản ứng dị ứng.
* Đổi vởi ghu nữ mang thai:
Vitamin C đi qua rai thai. Chưa có nghiên cứu trên người mang thai, và nếu dùn v1tamin C theo nhu cầu
binh thường hảng ngảy thì chưa thấy xảy ra vắn đề gì trên ngưòi. Tuy nhiên, uống những iượng lớn vitamin C
trong khi mang thai có thế lảm tăng nhu cầu về vitamin C và dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
* Đối vơi ehu nữ cho con bủ:
Vitamin C phân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng vìtamin C theo nhu cầu bình thường hảng ngảy thì
chưa thắy có vấn đề gì xảy ra đối với trẻ sơ sinh.
* Đối với người lái xe và vận hân]: máỵ móc:
Cần thận trọng, hạn chế sử dụng thuốc cho người iải xe và vận hảnh mảy móc vì dùng iiều cao vitamin C có thể
gây nhức đầu, chóng mặt, mệt mòi và tình trạng buồn ngủ.
16. Khi nảo cần tham vấn bác sỹ, dược sĩ:
Khi có những biều hiện của tác dụng không muốn hay cần biết thêm thông tin, xin hòi ý kiến bảc sỹ hoặc dược sĩ.
17. Hạn dùng cũa thuốc: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
18. Tên, địa chi, biếu tượng của cơ sở sản xuất:
i_QUAPHARCO.
Công ty CP Dược phẫm Quảng Bình
46 Đường Hữu Nghị - Phường Bắc iý — TP. Đồng Hới - Tinh Quảng Binh.
19. Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật tờ thông tin cho bệnh nhân: 12/08/2016.
II. Hưởng dẫn sử dụng cho cản bộ y tế:
1. Dược lực học:
Vitamin C iả một vitamin hòa tan trong nước, cần thiết để tống hợp coiagen và các thảnh phần cùa mô liên
kết. Thiếu hụt vitamin C xảy ra khi thức ãn cung cấp không đủ iượng vitamin C cẩn thiết, dẫn đến bệnh scorbut.
Thiếu hụt vitamin C rất hiếm xảy ra ở người lớn nhưng có thể thấy ở trẻ nhỏ, người nghiện rượu hoặc người cao
tuồi Thiếu hụt bìếu hiện ở triệu chứng dễ chảy máu (mạch mảu nhỏ, chân răng, lợi), thảnh mao mạch dễ vỡ,
thiếu mảu, tổn thương sụn vả xương, chậm iiền vết thương. Dùng vitamin C iảm mất hoân toản cảc triệu chứng
trên. Acid ascorbic có khả năng khử trong nhiều phản ứng sinh học oxy hóa- khứ. Có một số chửc năng sinh học
cùa acid ascorbic đã được xảc định rõ rảng, gồm có sinh tống hợp colagen, camitin, catechoiamin, tyrosin,
corticosteroid vả aidosteron. Acid acorbic tham gia như một chất khử trong hệ thống enzym chuyến hóa thuốc
cùng với cytochrom P450. Hoạt tính của hệ thống enzym chuyến hóa thuốc nảy sẽ bị giảm nếu thiếu acid
ascorbic Acid ascorbic còn điều hòa hấp thu, vận chuyền và dự trữ sắt. Acid ascorbic iả một chất chống oxy
hóa, loại bỏ cảc loại oxy, nitơ phản ứng như các gốc hydroxyl, peroxyi, superoxid, peroxynitrit vả nìtroxid, cảc
oxy tự do và cảc hypoclorid, iả những gốc tự do gây độc hại cho cơ thề. Một số bệnh mạn tính có iiên quan đến
tổn thương do stress oxy hóa gồm có ung thư, bệnh tim mạch, đục thủy tinh thế, hen và bệnh phối mạn tính tắc
nghẽn Tuy nhiên, hiện nay chưa xảc định được rõ rảng mối iỉên quan về nguyên nhân.
Một vải tác dụng của vitamin C như chống thoải hóa hoảng điểm, phòng cúm, chóng iiền vết thương, phòng ưng
thư còn đang nghiên cứu, chưa được chứng minh rõ rảng.
In víno, acid ascorbic đã chứng tỏ ngăn chặn được oxy hóa LDL bằng cách ioại bỏ ROS vỉIRNS có trong môi
trường nước. LDL oxy hóa được cho iả gây xơ vữa động mạch. `
Acid ascorbic trong bạch cầu đặc biệt quan trọng vì có ROS phát sinh ra trong khi bạch cầ1ffiiưc bảo hoặc bạch
cầu hoạt hóa do bị viêm nhiễm. Nồng độ acid ascorbat cao trong bạch cầu bảo vệ bạch cầu chống iại tốn thương
oxy hóa mà không’ ưc chế hoạt tinh diệt khuấn của tiểu thể thực bảo. Hoạt tính chống oxy hóa của acid ascorbic
cũng bảo vệ chống lại tốn thương phân hùy protein ở cảc vị trí vỉêm như ơ khớp (viêm dạng thấp) ở phối (hội
chứng suy thận hô hấp ơ người iớn. hút thuốc ozon) Riêng đối với cảm lạnh, cho đến nay số iiệu chưa đồng
nhất để khuyến cảo. Ngoài ra có một vải chứng cứ acid ascorbic có thế điếu hòa tống hợp prostagiandin cho tác
dụng gìãn phế quản, giăn mạch và chống đông vón mảu khả năng chuyển acid foiic thânh acid foiinic. chuyển
hóa carbohydrat, tổng hợp iipid, protein, kháng nhiễm khuấn và hô hấp tế bảo.
2. Dược động học:
Hấp thu: Vitamin C được hấp thu dễ dảng sau khi uống. Tuy vậy, hấp thu là một quá trinh tích cực và có thể bị
hạn chế sau những iiều rất lớn. Cung cấp thường xuyên vitamin C qua chế độ ăn từ 30- 180 mg hảng ngảy,
khoảng 70- 90% được hấp thu. Ở iiều trên 1 g hảng ngây, sự hấp thu giảm xuống còn 50% hoặc ít hơn Hấp thu
vitamin C ở dạ dảy- ruột có thế giảm ở người tiêu chảy hoặc có bệnh về dạ dảy- ruột.
Nồng độ vitamin C bình thường trong huyết tương khoảng 10 -20 microgam/ml Nồng độ trong huyết tương
dưới 1 - 1, 5 microgamlmi khi bị bệnh scorbut. Tổng lượng vitamin C dự trữ trong cơ thể ước tinh khoảng 1 ,5 g
với khoảng 30- 45 mg được luân chuyền hảng ngảy. Dấu hiệu lâm sảng của bệnh scorbut thường trở nên rõ rảng
sau 3- 5 tháng thiếu hụt vìtamin C.
Phân bố. Vitamin C phân bố rộng rãi trong cảc mô cơ thế. Nồng độ vỉtamin C cao được tim thắy ở gan bạch
cầu, tiểu cầu, mô tuyến và thủy tình thế cùa mắt. Khoảng 25% vitamin C trong huyết tương kết hợp với protein.
Vitamin C đi qua được nhau thai và phân bố trong sữa mẹ.
T7ưii lrừ: Acid ascorbic oxy hóa thuận nghịch thảnh acid dehydroascorbic. Một ít vitamin C chuyến hóa thảnh
những hợp chất không có hoạt tính gồm ascorbic acid- 2—suifat vả acid oxalic được bải tiết trong nước tìều Có
một ngưỡng đảo thải acid ascorbic qua thận khoảng 14 microgam/mi, ngưỡng nảy có thể thay đổi tùy từng
người. Khi cơ thể bão hòa acid ascorbic và nồng độ mảu vượt quá ngưỡng, acid ascorbic không biến đối được vả
đảo thải vảo nước tiều. Khi bão hòa ở mô và nồng độ acid ascorbic ớ máu thấp, acid ascorbic đảo thải ỉt hoặc
không đảo thải vảo nước tiếu. Acid ascorbic có thế loại bỏ được bằng cách thắm phân mảu.
3. Chỉ định, iiều dùng - cách dùng, chống chỉ định:
3.1. Chỉ định:
- Phòng vả diểu trị bệnh Scorbut, cảc chứng chảy mảu do thiểu Vítamin c.
- Methemogiobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen.
3.2. Liều dùng - cách dùng:
Ngậm cho tan từ từ trong mỉệng
- Liêu dự phòng bệnh Scorbut: 25 - 75 mg/ngảy (người lởn và trẻ em).
- Liều điều trị bệnh Scorbut:
+ Người iớn uống 250- 500 mg/ngảy, chia thảnh nhiều iiều nhò, uống ỉt nhất trong 02 tuần
+ Trẻ em uống 100- 300mg/ngảy, chia thảnh nhiều liều nhỏ uống ít nhất trong 02 tuần
+ Methemogiobin huyết vô cản khi không có sẵn xanh methylen: Uống 300— 600mg/ ngảy,c chia thảnh nhiều
liều nhỏ.
3.3. Chống chỉ định:
- Không dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose-ó-phosphat dehydrogenase (GóPD) (nguy cơ
thiểu máu huyết tản)
- Không dùng cho người bị sỏi thận (tăng nguy cơ sỏi thận), tăng oxalat niệu vả rối loạn chuyến hóa
oxalat(tăng nguy cơ sỏi thận)
— Không dùng trong trường hợp bị bệnh thaiassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt).
4. Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc:
- Dùng vitamin c iiều cao kéo dải có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc. do dó khi giảm iiều sẽ dẫn đến thiếu
hụt vitamin C.
- Tảng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng iiều cao vitamin C. Vitamin C có thể gây acid- hóa nước tiều,
đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin hoặc sỏi oxalat hoặc thuốc trong đường tìết niệu.
- Người bệnh thiếu hụt glucose- 6- phosphat dehydrogenase (G6PD) nêu dùng vitamin C iiều cao có thế bị
chứng tan máu Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đã xảy ra sau khi dùng lỉều cao vỉtamin C
— Dùng vitamin C iiều cao kéo dải có thế bị tiêu chảy, rối ioạn tiêu hóa.
- Thảnh phần tá dược có glucose và đường trắng, nên không dùng thuốc nảy cho bệnh nhân không dung nạp
fructose hoặc kém hấp thu glucose- galactose.
- Tá dược mảu erythrosin, tartazin có thể gây ra cảc phản ứng dị ứng.
* Đối vởi ghỵ nữmang thai:
Vitamin C đi qua rai thai. Chưa có nghiến cứu trên người mang thai, và nếu dùngỌntamin C theo nhu cầu
bình thường hảng ngảy thì chưa thấy xảy ra vấn đề gì trên người Tuy nhiên, uông những lượng iớn vitamin C
trong khi mang thai có thề lảm tăng nhu cầu về vitamin C và dẫn đến bệnh scorbut 0 trẻ sơ sinh
* Đổi vởi ghỵ nữ cho con bủ:
Vitamin C phân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng vitamin C theo nhu cầu binh thường hảng ngảy thì
chưa thấy có vấn đề gì xảy ra đối với trẻ sơ sinh.
* Đối với người lái xe và vãn hãnh máỵ móc:
Cần thận trọng, hạn chế sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hảnh máy móc vì dùng liều cao vitamin C có thể
gây nhức đầu, chóng mặt, mệt mòi và tình trạng buồn ngủ.
5. Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các Ioại tương tác khác:
- Dùng đồng thời theo tỉ lệ trên 200mg vitamin C với 30mg sẳt nguyên tố lảm tăng hấp thu sắt qua đường dạ
dảy- ruột.
- Dùng đồng thời vitamin C với aspirin iâm tăng bải tiết vitamin C và gỉảm bải tiết aspirin trong nước tiều.
- Dùng đồng thời vitamin C và fiuphenazin dẫn đến giảm nồng độ tiuphenazin huyết tương.
- Vitamin C iiều cao có thế phá hủy vitamin B12. Cần tránh uông vitamin C liều cao trong vòng 1 giờ trước hoặc
sau khi uống vitamin Bi²~
- Vitamin C là một chẳt khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiếu xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa- khử Sự có
mặt vitamin C trong nước tiều lảm tăng giả tạo iượng giucose nẻu định lượng bằng phương pháp glucose-
oxydase.
6. Tác dụng không mong muốn:
- Tăng oxalat niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, nhức đầu, mất ngủ, và tình trạng buồn
ngủ xảy ra. Sau khi uống liều lg hằng ngảy hoặc iớn hơn có thể xảy ra tiêu chảy.
Thường gặp, ADR > 1/100
Thận: Tăng oxalat niệu.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Máu: Thiếu mảu tan máu.
Tim mạch: Bừng đỏ, suy tim.
Thần kinh trung ương: Xiu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mòi.
Dạ dảy - ruột: Buồn nôn, nôn, ợ nóng, tiêu chảy.
\Ị\
Thần kinh - cơ - xương: Đau cạnh sườn.
7. Quá liền và cách xử trí:
* Quả liều:
Triệu chứng quá liều gồm: sòi thận, buồn nôn, viêm dạ dảy tiêu chảy.
* Xử trí:
Gây iợi tiếu bằng truyền dịch manitoi khi quá liều vitamin c.
Ngăy 12 tháng 08 năm 2016
_ j ,
. 4,~ … _,ạx,
_~ …1. 1, …
itỗưo Gi ẢM ĐỐC
'ểhi
ili—- ẫ:muffli ’(iỈN » ’l'Ílĩld
tuccỤC TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
".’ fỂ .`"lt'nẩ Jliìn_y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng