MÃU
NHẮN VÀ TỜ HƯỚNG DẨN SỬD ỤNG THUỐC
T ẻn và địa chỉ cơ sở đăng ký lhuốc:
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC (NIC-ỹHARMA)
Lô 1 ID đường c - KCNTân Tạo - Q.Bình Tân — TP.HỒ Chí Minh
T ẻn và địa chỉ cơ sở Sân xuât Ihuóc:
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC (NICĨPHARMA)
Lô 1 ID đường c — KCN Tân Tạo - Q.Bình Tân - TP.HỒ Chí Minh
_Tẻn thuốc:
GLUTANAN BlB6
Nồng độ hảm lượng:
Acid glutamic ............................................. 400 mg
Vitamin BI (Thiamin HCl) ............................ 3 mg
Vitamin Bô (Pyridoxin HCl) .......................... 2 mg
Tá dược ..... . vùa đủ .................................. 1 viên
Dạng bâo chế thuốc: Viên bao đường
Loại thuốc đăng ký Hoả dược
Loại hình đãng kỷ. . Đăng ký lại
Năm 2011
MẨU NHẮN THUỐC ĐĂNG KÝ
45Ể
l - NHẮN CHA] GLUTANAN BI + Bó (100 viên bao đường)
CỐNG 11111c
A1;111 1Jiưmmn …1iiíimq
`Jiiiiiiii1 111 111111;
Mia…m iiiỉ ?…q
~'ẢN mu 111111 11~1s
›W'f
ỬiẤả Vạchl
c1111111111.c11611c chi DINH .
g u ana “ 11Ểu nuuc -cu`cn ounc iHÁN monc
1
100 VIEN BAi`1EHJONG
vi … mỏuc nu KHẢC
B1 +BG ' 1 l`~i i"_iiixJ 'Ớ iiijTiiu '11'1'1 ưi'i Jiỵiihì
mưmolnủmecmm
íu ríumciu ri:
niomtuumuriuroo au.
nunmusm
_TP-HCM, ngàyiiiUtháng CÙ/năm 2011
. í-…Ĩ _ KT.Tổng Giám Đốc
135. NGUYEN i`RUNG Kihii
MẨU NHÂN THUỐC ĐÃNG KỸ
z - MẨU HỘP GLUTANAN BI + B6(100 viên bao đường)
…
98+18
ueummfi
,1èỂ
101'1V1ENBAO DUONG 1011 VIEN BAO ĐUONG
_
l cộm THỨC: c1111111111. ciiơuc cui mun, LIÊU
g uta n a n Ac1d ginamic … … 4ng g l uta na n nùuc - cAcn nùnc. THẬN tnouc
Vltamin B1 ............................ 3mg _ 111011c TIN 1111Ac:
B1+B6 VitaminBõ._ ........................... 2mg B1+BG Ủdez "
sin XUẢ T THEO rccs
ssn:
1 111 hướng dẫn sử dung
Loi. No:
Mig. Dota:
Exp. Dơie:
Tp.HCM, ngảyẹ—ọốthángỡầ’hăm 2011
KT.Tổng Glám Đốc
- __ _` ,zx_ \ /
1
1
<1 __ r`."~—`
xiầf
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Viên bao đường GLUTANAN BlB6
GLỤ ỊANAN BlBó Víên bao đưgm' g:
0 Công thức (cho môt viên bao đường):
- Acid glutamic ................................................................ 400 mg /ì3
- Vitamin Bi (Thiamin hydroclorid)..
— Vitamin Bó (Pyridoxín hydroclorid)
… 2 mg
- Tádược.………vủađủ ............................................ 1 viên
(Magnesi stearat, tinh bột sắn, bột talc, đường trắng, sáp ong trắng, geiatin, PVP, titan dioxyd, caicí carbonat).
0 Chỉ định:
— Ngăn ngừa vả chũa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh do thíểu hụt acid glutamic như mất ngủ, nhửc đẩu, chóng mặt, ù tai... .,
trong cảc tinh irnng suy sụp thẩn kinh, mệt mỏi, suy nhược thề iưc vả tinh thẩn do lảm việc quá oo, thời kỳ dưỡng bệnh.
0 Liều dùng:
- Uống 3 — 6 viên] ngảy, chia Iám 3 lẩn.
o Chống chi đinh:
. Quá mẫn cảm vởi Acid glutamic, vitamin Bi, vítamin Bó hay bắt cứ thảnh phần nâo của thuốc.
o Tương tấc thuốc:
~ Không dùng khi đang sử dụng Levodopa, trừ khi có phối hợp với một chất ức chế men dopadecarboxylasc
o Thân trọng và iưu ý đặc biệt khi dùng thuốc:
- Đoc kỹ hướng dẫn sử dung trước khi dùng
- Nếu cân me… thông tin xin hòí ý kíến của thẩy thuốc
- Đế xa tầm tay cùa trẻ em
- Đế thuổc nơi khô ráo thoáng mát
— Không dùng thuốc quả han sử dung ghi ưên hộp
. — Nếu thấy phản ứng bẩt lợi phải ngưng ngay dùng thuốc và bảo ngay cho Bác sĩ biết.
0 Tảc dung không mong muốn:
- Hiếm găp: Dị ứng như ngứa, đỏ da.
THÔNG BÁO CHO BÁC si NHỮNG TÁC DUNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI sử DỤNG THUỐC
Q Trinh bây:
- Hộp ] chai x 100 viên bao đường.
0 Hạn dùng:
— 36 lháng kể từ ngảy sản xuất
0 Báo quán:
. Nơi khô mảt (nhiệt độ s 30°C), tránh ánh sáng.
o Tiêu chnần: TCCS
ĐỂ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
ĐOC KỸ HƯỚNG DÂN sứ DUNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CẨN THÉM THÔNG TIN XIN 1101 Ý KiẺN CỦA THẢY THUỐC
KHỎNG DÙNG THUỐC QUẢ HẠN SỬDỤNG GHI TRÊN nop
THÔNG BÁO cno BÁC si NHỮNG TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN GẶP PHÁ! KHI sư DỤNG THUỐC
' CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC
Lô 1 1D đường c - KCN Tân Tao— Q.Bình Tân - TP.HCM
ĐT: 7.541.999 - Fax: 1.543.999
TP.HCM,ngảy 2_0 thảng 07 _năm 2011
“' ' KT.TONG GIAM ĐOC
/i ẳi
~ Mẫu 3/ACTD
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
i. `Tén sản phấm: GLUTANAN BIB6
2. Mô tả sản phẳm: Viên bao đường mảu trắng, hình tròn, hai mặt iồi.
3. Thảnh phần của thuốc:
Mỗi viên bao đường chứa:
Acid glutamic ........................................................... 400 mg
Vitamin Bi (Thiamin hydroclorid) ................................ 3 mg
Vitamin Bô (Pyridoxin hydroclorid) .............................. 2 mg
Tá dược: (Magnesi stearat, tinh bột sắn, bột taic, đường trắng, sáp ong trắng, geiatin, cạici
carbonat, PVP, titan dioxyd).
4. —Hảm lượng cùa thuốc: Acid glutamic 400mg, vitamin Bi 3mg, vítamin Bô 2mg.
s. Thuốc dùng cho bệnh gì?
- Ngăn ngừa và chữa trị cảc triệu chứng suy nhược thần kinh do thiế
mất ngủ, nhức đấu, chóng mặt, ù tai...., trong các tình trạng suy sụ t
nhược thế lực và tỉnh thần do iảm việc quá độ, thời kỳ dưỡng bệnh.
6. Nên dhng thuốc nảy như thế nảo và liều lượng?
- Uống 3 — 6 viên/ ngảy, ngảy 3 lần.
- 7. Khi nảo không nên dùng thuốc nảy?
- Quả mẫn cảm vởi Acid Glutamic, vitamin BI, vitamin B6 hay bắt cứ thảnh phần nảo của
thuốc.
8. Tảo dụng không mong muốn:
- Hiếm gặp: Dị ứng như ngứa, nổi mảy đay.
9. Nên trảnh các loại thuốc hoặc thực phấm gì khi đang sử dụng thuốc nảy?
- Khống dùng khi đang sử dụng Levodopa, trừ khi có phối hợp với một chất ức chế men
dopadecarboxylase.
10. Cần lảm gì khi một iần quên dùng thuốc.
- Tiếp tục dùng thuốc theo sự chỉ định cùa Thầy thuốc, không dùng liều gấp đôi.
1 1. Cần bảo quản thuốc nảy như thế nảo?
- Nơi khô mát (nhíệt độ 5 30°C), trảnh ánh sảng.
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều.
- Uống quá l-2g acid glutamic trong ] ngây lảm tăng nguy cơ trong bệnh thần kinh.
- Dừng liều cao và kéo dải có thể gây ra những triệu chứng như nhức đầu và những rối loạn về
thần kinh.
13. Cần phải iảm gì khi dùng thuốc quá iỉều khuyến cáo.
- Ngưng dùng thuốc và điều trị triệu chứng.
14. Tên nhà sản xuất sản phẩm:
Ả Công ty TNHH sx — TM dược phẩm N.].C.
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
— Nến cẩn thêm thông tin xỉn hỏi ý kiến cùa thầy thuốc
- Đề xa tầm tay của trẻ em
- Đế thuốc nơi khô ráo thoáng mát
- Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên hộp
— Nếu thấy phản ứng bất lợi~phải ngưng ngay dùng thuốc và bảo ngay cho Bảc sĩ biết.
16. “Khi nảo cần tham vấn bác sĩ?
— Thông bảo cho bảo sĩ những tảo dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.
17. Ngảy xem xét sửa đổi iại tờ thông tin cho bệnh nhân: 16/05/2011
TP.HCM, ngảy 20 tháng 07 năm 2011
CTY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC
KT. TÓNG GIÁM ĐÓC
-rx i…U ihN iKUNLi MhN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng