.; Ễ Ẹ' ẵ
ô…ogL ammesoomg ' gmemm Ể~ "6 0 m
x, ?ằ ả ẳ—ẹ
uụzdmĐ * ặỀ ã ga
~. ~ Each ccpsule oonhins:
of mild to modeme knee osteoarthritic\ Glucosamine Hydrodúorlde 903 mg
' - Equivalent to Glucosamine 750 mg
For ophmum results. oomplement M… a
moderate exercise program.
However, if symploms persist. please seek
0
G 1 u p al n advice from a healthcare pmctitioner.
Glupain Fone is derived fmm seafood.
Please refet to endose Ieahet for
Dongo & Administration!
lndicationsan-lndicatlonsl
\ PreclutiontlSidQ thcts.
— x
\
Manufacde by:
Contract Manufacturing and Packaging
: Servloes Pty Ltd..
t: ; Unil 1 & 21 38 Eìỉzabelh Shaet. Wetherill - _
Gíucosamme 7` M 5 pam nsw 2164. Australia Glucose mme 750mg ỂtlộẹeRấtĩetềmperature nm ex ing ao°c,
In a cool and dry place. Protect from light Ê
Keep medlcìne iny trom children.
Vìén nm GLUPAIN Fom'E Ssz
Mẻí vien mng chứa- Glumnanin Hydmchlond 903 mg
mơnu amg Glucosamin 750 mg.
Hộp 00 \00 viòn (10 vi x 10 viin).
No quln nơi Ilhũ nm. móng qui Jo°c. ttlnh mu shg
BỒxnllmhycủlừium.
Đvc kỹ huùng ưln uủ dun lruơc khi uung
cmaqm. m míanm díng. m mi va mc
m0ng Im khlc dè nghi um vong … hướng d sử dụng
56 lò SX, NSX. HD“ Kem 'Bclch No'r 'Mfg Dm'
“Em Dlle' Irén mo bi
_ a Ễ Sln … … Oonugcơ Manutacumg and nging
& Ệ Services Ply Ltd - Uc.
! w Mhộp khán bới
[ … AUST L 113305
1
1
]
Cardully read the enclosed inun
boi… use.
AUST L 173305 w
Ể Balch No. _
Míg. Dale n ddlmmlyy.
Exp.Date ddlmmlyy,
\ xĨỸfgr
'o°g
ốỳ)
3
:
cu
Bmh No odlmcnlyy odImmlyy Ễ
“?
G lu p ain F G rt %
10 Capsulcs AUST L 1mos ì
Each capsule contains:
Glucosamine Hydrodulotide 903 mg
Equwalent to Glucosamine 750 mg
Please ưefer to endose ơeeflet for Douge &
Adminimatiouúưiutiom/Conùă-Indlcatlons/
PrecautỉonslSldn EHects.
storage: Store at a temperature not exceedlng 30°C.
… a oool and dry píace Protect lrom light
Keep medlcune away from chnldren
" ' “ “byJConttad” ' ngandP
Semces Pty Lm , Austrilua
Glupain Forte
10 Cnpsula AUST ;. 173305
Each capsuln contains:
Glucosmme Hydrochlotide 903 mg
Equivalent to Glucosamine 750 mg
Pheaẹeưeler _zo ench Ieahel lor Dosagg &_
PrecautlonslSlde EHects.
storage: Store at a temperalure not exceedung 30°C.
… a cool and dry place Protect from llght
Keep mediune awayfrom children
À ’ l.AI'V
—`ề.~. …\
AHÍỸĩ ggL
Đpc kỹ hướng dẫn sử dụng rrưlớc khi dùng. Ả
Nếu cân thêm lhông tin xin hõỉý kiên của thây thuoc.
Đê xa tẩm ray lre' em.
GLUPAIN FORTE
THÀNH PHẨN:
Mỗi viên nang cứng chứa:
Glucosamin hydrochlorid .................................... 903 mg
Tương đương glucosamin .................................... 750 mg
Tả dươc: Magnesi stearat, nang gelatin rỗng cỡ “00”
DƯỢC LỰC HỌC
Đặc tính dược lực học
Glucosamin là một loại đường amin tự nhiên. Các phân từ đường amin nảy là những thảnh phấn
thỉết yếu của cảc hợp chất lớn gọi lả glycosaminoglycan vả glycoprotein, chủng lảm cho cảc tế
bảo trong các mô liên kết vững chắc với nhau. Chủng rất cần thiểt cho việc xây dựng và duy trì
hầu hết cảc mô lỉên kết và cảc dịch bôi trơn trong cơ thể - gân, dây chẳng, sụn, chất nền xương,
da, dịch khớp, chất lót ở ruột vả mảng nhầy.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sau khi uống, độ khả dụng sỉnh học tuyệt đối sau sự chuyển hóa lần dầu lả khoảng 26%. Sau thời
kỳ hấp thu khởi đầu, thuốc được phân bố rộng rãi trong tuần hoản; các vị trí phân phối chủ yếu lả
gan, thận và sụn khớp. Đường đảo thải chính cùa glucosamin tự do trong cơ thể là qua thận.
CHỈ ĐỊNH
Giảm triệu chứng của thoải hóa khớp gối nhẹ và trung bình.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH sử DỤNG
Dùng cho người trên 18 tuổi: Uống ] viên/lần, ngảy 2 lần. Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với
thuốc khảc như chondroitin 1200 mg/ngảy. Thời gian dùng thuốc tùy theo cả thể, ít nhất dùng liên
tục trong 2 dến 3 thảng để đảm bảo hiệu quả điều trị.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chi dịnh cho bệnh nhân nhạy cảm với glucosamin hoặc bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, trẻ vị thảnh nỉẽn dưới 18 tuốỉ do chưa có số lỉệu về độ
an toản vả hỉệu qua điếu trị.
@
CẢNH GIÁC & THẬN TRỌNG
Trong trường hợp đau nhiều, không nên dùng glucosamin thay thế cho cảc thuốc khảng viêm
không steroid do đây là thuốc điểu trị nguyên nhân viêm khớp. Trong điều trị bệnh viêm xương
khớp khởi đầu, nên dùng kết hợp một thuốc kháng viêm với glucosamin.
Glucosamin có thể lảm tăng sự đề khảng insulin. Những bệnh nhân bị tiếu đường loại 2 và những
người béo phì và có vấn đề về sự dung nạp glucose nên theo dõi cẩn thận lượng đường trong mảu
nếu họ dùng glucosamin
Nên theo dõi chặt chẽ khi dùng glucosamin cho bệnh nhân lớn tuổi.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vũ cho con bú:
Không nên dùng glucosamin cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú do chưa có những nghiên cứu về
tính an toản cùa thuốc trên nhóm bệnh nhân nảy,
T ác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc:
Giucosamỉn không ảnh hưởng đển khả năng Iải xe hay vận hảnh mả_v móc.
TÁC DỤNG PHỤ
Cảc tảc dụng không mong muốn lả nhẹ vả thoáng qua có thể gồm đau và khá chiu tiêu hóa. táo
bón, tiêu chảy, trưởng bụng và buồn nôn. Do tỷ lệ những phản ứng không mong muốn nảy thấp QỄỄầ
và tương tự như khi quan sảt với nhóm giả dược trong các nghiên cửu iâm sảng có so sánh, nên ỉth
những tảc dụng không mong muốn nảy có thế liên quan đến sự khó chịu nhẹ là điều hiến nhiên
xảy ra với bất cứ dạng thuốc uống nảo trên một số bệnh nhân. 5
Cảc phản ứng quả mẫn cảm được bảo cáo trên một số bệnh nhân gồm nổi mẩn da kèm với ngứa gfflớ—
và hồng ban. Nhức đầu, rối loạn thị giảc vả rụng tóc rất hiếm khi xảy ra và hầu như không có bất
cứ mối iiên hệ nảo với việc dùng glucosamin.
T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
.`
TƯỢNG TÁC THUỐC **
Glucosamin có thế lảm tăng sự để khảng insulin và do đó lảm ảnh hưởng đến sự dung nạp“ "
glucose. Những người bị bệnh tiểu đường đang dùng bổ sung glucosamin cẩn phải theo dõi nồng ²
độ glucose trong mảu cùa họ vả có thể cần phải điều chỉnh liều dùng của cảc thuốc kiểm soát ;
đường huyết.
Chưa biểt có sự tương tảc với các thuốc khác. chế phẫm bổ sung dinh dưỡng, thức ăn hoặc dược
thảo.
QUÁ LIỀU
Cảc đặc điềm lâm sảng: Nhạy cảm đau hoặc đau thượng vị, ợ nóng, tiêu chảy, buồn nôn, khó tiêu,
/&
nỏn mừa, tảo bòn. buồn ngù, nhức đầu và cảc phản ứng trên da.
Điều trị quả líều: Trong trường hợp quá liều, nên bắt đầu ngay việc diều trị triệu chứng và diều trị
hỗ trợ.
BÀO QUẨN
Bảo quản ở nơi khô và mát, tránh ảnh sáng, nhíệt độ không quá 30°C
HẠN DÙNG x
36 thảng kế từ ngảy sản xuất
ĐÓNG GÓI
Hộp có 100 vỉên nang cứng (10 vì nhôm—PVC x 10 viên nang cứng).
TIẾU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Tiêu chuân nhà sản xuât.
SẢN XUẤT BỞI
CONTRACT MANUFACTURING & PACKAGING SERVICES PTY. LTD
Address: Unit 1 & 21 38 Elizabeth Street, Wetherỉll Park, NSW 2164, Úc. ’
)ẳ
?
TUQ. cục TRUỜNG
P. TRUỜNG PHÒNG
Jiỳuyen Jẳlấ JẳlMý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng