PMR 8573627² (ABv01)
Bctch = 5010 SX
Pantone: 361
Date ot manutactum = NSX
164“1
5ayer (South EastAsia) Pte Lta
63 Chulia Street
OCBC Centre East. 14'“ Floor ,
Singapore 049514 ›
B
BAAYER
ẳ
@
— ã
- foẵc>
= (vmẫbicJ 5 O”
_ \ì/ ẳ' @
m
0
O | |
Thuóc tián
iheo dơn
Elpiơ date = HD
Glucobay 50
O
LD
100v1èn 8 ổ
0 O
i_t“ut 1t'f_: 3 H o 2
S.tizn 2
8 c; u_~*t… .,.… . *…J_ti.…
…ỆÌĨJP—ỂĨỈĨ'ỪẤÍ n , t- Ó
On pmscuphon oniy
.,Ịt,,u _ .. 4 tc. ị! h_…
.iv 4t.,…_v…
Read lhe uack …sc tcmclully
Keep inedtcnment 0… 0! mach ot t`.hlldlEH
10018010?“ … mt wa v 1 ';Tìii's-
Giucobay 50
100 iableis
,_ l' t~ …… ,-
1 i t q.ỵu it v
t=rstu '» t … J , , _. .
Vi.th .,
Enytn Pharma AG … … …
^,iaci ".›_='* , iidxt-i
Glucobay“ 50
Artamose 50 mq _ rnát …: cnẽ- … Glucosưiase
MN vtỄ'4 chua ẺU …0 atarhose
h 'W`h `&Cri mưq ] Mụ th đinh at thủng im …… iẻ
itgi'il xem t'tjiig hj huqu it,`—.
Dê xa tảm tay ite e…
Dot: hy nương ưân su dung tru0t hhi ưung
…- rttttụ ~em …ex;
100 Vlen 11Ù … x 't? WPF ne ~t
.ngp uụ1
'WW'J'TO’WI'
~.
v
m NVỊIÒ min
[
t’1Ci HHti V(i
lịiÀ
00n0
1.
v
zu A (…
_v
~ ~ ;…c …; f'u ' Ị~-'
;aĩGf (ỘOUtLÌ L-GĐE Amâ) C'ze Ltd bnarge
63 Chulìa Street ²… sõ,òsx
OCBC Centre East. 14th Floor
Singapore 049514
!1099440 ulmeun aIW BIM
Glucobayb 50 Glucoba ' 50
Acartzose tanlet 50 mg Acatùose tableIVSO mg @
@
Glucobay²` 50
Acarbose xabìet 50 mg
@
Glucobay” 50
Acarbose Iablel 50 mg
@
Glucobay² 50
Acarbose tablet 50 mg
@
Glucobay® 50
Anarbose tablet 50 mg
I
lnAỒIQ
' !
Glucobaya 50
Acat’oose lablet 50 mg
@
Glucobay” 50
Acarbose tabbet 50 mg
@
Glucobay” 50
Acafbose labỉet 50 mg
I
A
Glucobay“ 50 @ Glucobayg 50
Acanmse rablet 50 mg Ế Acarbose tanlet 50 mg
..5.. Glucoba ’” 50
© Acatbose tabletyso mg
Glucobay' 50 @}, Glucobay° 50
Acarbose table! 50 mg \l/ Acarbose tablet 50 mg
Glucobay“ 50
Acarbose ta blet 50 mg
Glucobay“ 50
Acafoose lablel 50 mg
Glucobay° 50
Acarbose tablet 50 mg
Mide by Made ny Made by
Buyw Phanh: AG Bayer Phama AG Bayer Pham AG
Garmany Germany Germany
Số lò SX Sổ ló SX 55 lò sx sỏ ló sx
HD HD HD HD
… … nua… m mua
Glucobay“ 50 Glucobay“ 50
Acarbose ĩa blet 50 mg AcarbO. 496).
Trên những bệnh nhân sử dụng Glucobay liều hảng ngảy được khuyến cảo từ 150 đến 300 mg,
hiếm có những xét nghìệm chức năng gan bắt thường liên quan lâm sảng được quan sảt thấy (cao
hơn gấp 3 lần mức giới hạn trần). Những giá trị bất thường có thể chi thoáng qua trong thời gian
điều trị Glucobay.
Các trường hợp riêng lẻ của viêm gan tối cấp và tử vong được báo cảo tại Nhật. Mối liên quan với
Glucobay không rõ rảng.
Các xét nghỉệm cận lâm sảng
'J
Glucobay 50;100fC (` DS [9 P] VN04
CW
›n“
4
xgâ'
Nên theo dõi sự đảp ứng điếu trị với viến nén Acarbose qua cảc xét nghỉệm đường huyết định kỳ.
Sự đo lường mức độ hemoglobin được glycoslat hóa được khuyến cảo để theo dõi kiếm soát
đường huyết dải hạn.
Viên nén acarbose, đặc biệt với liều vượt quá 50 mg 3 lần/ngảy, có thế lảm tăng nồng độ cảc
transaminase huyết thanh vả, trong một vải trường hợp hìếm lảm tăng bilirubin mảu. Nổng dộ
transaminase huyết thanh được khuyến cảo kiếm tra cứ 3 thảng/lần trong ] nãm đầu điều trị với
viên nén Acarbose và định kỳ sau đó. Nếu quan sảt thấy các transaminase tăng lên, thì nên chỉ
định giảm liều hoặc ngưng đỉều trị, đặc biệt nếu sự gia tăng nảy kéo dải.
Theo dõi kiểm soát đường huyết bằng thử nghiệm 1,5-AG không được khuyến cảo do việc đo 1,5-
AG không đảng tin cậy trong đánh giá kiêm soát đường huyết trên những bệnh nhân sử dụng
Acarbose. Sử dụng các phương phảp thay thế khác đề theo dõi kiếm soát đường huyết.
Tương tảc với các thuốc khác và các dạng tương tác khác 01
Trong quá trình điếu trị bằng Glucobay, đường sucrose (đường mia) vả cảc loại thực phẳm có
chứa sucrose thường gây cảm giảc khó chịu ở bụng, thậm chỉ gây tiêu chảy do tăng sự lên men
carbohydrat ở dại trảng.
Acarbose có tảc dụng chống tăng đường huyết, nhưng thuốc lại không lâm hạ đường huyết.
Những bệnh nhân sử dụng sulfonylurea, insulin hoặc metformin: Cảo thuốc sulfonylurea, insulin
hoặc metformin có thể gây hạ đường huyết. Acarbose dược sử dụng kết hợp với một thuốc
sulfonylurea, insulin hoặc metformin có thế lảm giảm thêm đường huyết và có thế lảm tăng khả
năng cho hạ đường huyết. Nếu hạ đường huyết xảy ra, nên hiệu chỉnh liếu thích hợp cho cảc thuốc
nảy. Có rất hiếm cảc trường hợp đơn lẻ bi sôc hạ dường huyết được bảo cảo trên những bệnh nhân
được điều trị bằng acarbose phối hợp với sulfonylurea insulin vả/hoặc metformin.
Nên lưu ý rắng nếu hạ đường huyết cấp xảy ra trong quá trình điều trị bằng Glucobay, thì quá trình
thoải giáng, đường sucrose (đường mía) thảnh fructose vả glucose xảy ra chậm hơn. Do đó ,
đường sucrose không thích hợp để cải thiện nhanh tình trạng hạ đường huyết và thay vảo đó nến
dùng glucose.
Glucobay được nhận thấy có lảm thay đổi sinh khả dụng của digoxin khi sử dụng đồng thời, nên
có thế cân phải chinh liếu của đigoxin.
Các chất hấp phụ đường ruột (ví dụ than hoạt) và cảc chế phẩm men tiêu hóa có chứa cảc enzym
phân cắt carbohydrat (ví dụ, amylase, pancreatin) có thề lảm giảm hiệu quả của Glucobay và
không nên sử dụng dồng thời. Sử dụng đồng thời Glucobay với neomycin đường uống có thể dẫn
đển gia tăng sự giảm đường huyết sau ăn và tãng tần xuất và tính nghiêm trọng cùa cảc tảc dụng
n oại ý trên đường tiêu hóa Nếu các triệu chứng nghiếm trong cần xem xét việc giảm tạm thời
lieu cùa Glucobay.
Không có tương tác giữa Glucobay với dimeticon/simeticon.
Một số thuốc lảm tăng đường huyết và có thể dẫn đến lảm mất kiếm soát đường huyết. Cảc
thuốc nảy bao gồm các thiazid vả cảc thuốc lợi tiểu khảc, corticosteroid, phenothiazin, các
thuốc cho tuyến gìảp trạng, estrogen thuốc trảnh thai đường uống, phenytoin, acid nicotinic,
cảc thuốc giông giao cảm thuốc chẹn kênh calci vả isoniazid. Khi cảc thuốc nảy được sử dụng
trên những bệnh nhân sử dụng Glucobay, bệnh nhân phải được theo dõi chặt chẽ việc mất kiếm
soát đường huyết. Khí ngừng sử dụng cảc thuốc nảy trên những bệnh nhân sử dụng phối hợp
Glucobay với sulfonylurea hoặc insulin, bệnh nhân phải được theo dõi chặt chẽ bất kỳ bằng
chứng của hạ đường huyết.
Sử dụng ơ phụ nữ có thai và cho con bú
Sử dụng ở phụ nữ có thai
Không được chỉ định Giucobay trong thời gian thai nghén. Vì hiện tại chưa có thông tin nảo về
việc dùng thuốc cho phụ nữ mang thai.
Glucobay 50;100 CCDS 191²] mm 3
,010
Sử dụng ở phụ nữ cho con bú
Sau khi cho chuột đang nuôi con dùng arcabose có đảnh dấu bằng đồng vị phóng xạ, một lượng
nhỏ hoạt chất phóng xạ đuợc tìm thắy trong sữa. Vẫn chưa có cảc ghi nhận tương ứng ở người. Vì
vậy chưa loại trừ được cảc ảnh hướng của arcabose gây ra trên trẻ nhỏ, nói chung, không nên chỉ
định Glucobay trong thời kỳ cho con bú. (D1
'
Tác dụng trên khả năng lải xe vả vận hânh máy móc
Hiện chưa có số liệu cho thấy acarbose lảm ảnh hưởng tới khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc.
Tâc dụng ngoại ỷ
Tần suất cảc tảc dụng ngoại ý (ADRs) được bảo cáo cùa Glucobay dựa trên những nghiên cứu có
kiểm chứng với giả dược khi dùng Glucobay theo phân Ioại CIOMS [1] về tần suất (số liệu cơ bản
của cảc nghiên cứu có kiểm chứng với giả dược trong thử nghiệm lâm sâng: Glucobay N= 8. 595;
placebo N= 7 278, thời điếm: 10/2/2006) được tóm tắt dưới đây:
Trong tằn xuất xuất hiện của mỗi nhóm, cảc tảc dụng ngoại ý được trinh bảy theo thứ tự giảm dần
mức độ nghiêm trọng. Tần xuất rất hay gặp iả (> lllO), hay gặp lả (> l/IOO đến < l/lO), ít gặp là
(> 1/1,000 dển <1/100) và hiếm gặp lả (> ll10,000 đến < Il] 000).
Các tảc dụng ngoại ý được xảc định trong cảc nghiên cứu hậu mãi (cho đến thời điểm 31 thảng 12
năm 2005) không dảnh giả tẳn xuất xây ra và được liệt kê dưới dạng chưa biết”.
Hệ cơ quan Rất binh Bình thường Không Hiếm khi Không rõ
(MedDRA) thường biuh
thường
Rối loạn máu và Giảm tiều cầu
hệ bạch huyết
Rối loạn hệ miễn Phản ứng dị
dịch ứng (phảt ban,
ban đò, ngoại
ban, chứng
mảy dgy)
Rối loạn hệ mạch Phù
Rối loạn hệ tiêu Đầy hơi Tiêu chảy, đau dạ Buồn nôn, Viêm ruột/ Lắc
hoá dảy-ruột và bụng nôn, chứng ruột
khótiêu Trưởng khí
nang ruột
(Pneumatosis
cystoidis
intestinalis)
Rối loạn hệ gan- Tăng vảng da Viêm gan
mật enzym gan
thoảng qua
T huật ngữ MedDRA được dùng để mô tả một phản ửng nhẩt đinh với các m'ệu chứng vả lình
lrạng có liên quan. A DR được mô tả dựa [heo MedDRA phiên bán 11.1
' Cùng vởi các rối loạn vả bắt thường về chức năng gan, gần đây tại Nhật bản cũng có những thông
báo đặc biệt về tốn thương gan’
Một vải trường hợp bệnh viêm gan bạo phát đe doạ tính mạng đã được bảo cáo tại Nhật Bản. Tuy
nhiến nguyên nhân có liên quan tới Glucobay hay không vẫn chưa rõ rảng.
Glucobay 50; I 00r’C C DS 19 PI VN04 4
Nếu khỏng theo dõi chế độ ăn kiêng được chỉ định cho bệnh nhân đảỉ thảo đường, tảo dụng ngoại
ý ở ruột có thế tãng thêm. Nếu có xuất hìện cảc rổi loạn trầm trọng. mặc dù đã tuân thủ đủng chế
độ ăn kiêng đã chỉ định, phải đi khảm bệnh ngay và phải giảm liếu của thuốc tạm thời hay lâu dải.
Ó bệnh nhân dùng liều hảng ngảy ìSOmg đến 300 mg Glucobay/ngảy, hiếm gặp bắt thường về xét
nghiệm chức nãng gan trên iâm sảng (tức lả trị số xét nghiệm gâp 3 lần ranh giới tối da cho phép)
Đây lả những ảnh hưởng thoảng qua khi dùng liệu pháp điều trị Glucobay. (Xin đọc thêm ở phẩn
Thận trọng).
T hông báo cho bác sĩ những rác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều và cách xử lý ffl'1
Khi uống viên Glucobay quá liếu với nước vả/hoặc thức ăn chứa carbonhydrat (các polysacchariđ,
cảc olìgosaccharid hoặc các đisacchariđ) thì có thế đẫn tới chướng bụng, đầy hơi và tiêu chảy.
Trong trường hợp quá liếu bệnh nhân không nến dùng thức ăn, đồ uống Ichứa carbohydrat (các
polysaccharid, các oligosaccharid hoặc các disaccharid) trong 4 đên 6 giờ tiêp theo.
Đặc điểm dược lý học
Đặc điếm dược lực học
Hoạt tinh cùa acarbose biểu hiện ở ống tiêu hoá. Tác dụng dựa vảo cơ chế ức chế men oc-
glucosidase, đây là một men ở ruột. xúc tác cho sự giáng hoá disac-charid. oligosacchariđ vả
polysaccharid.
Điều nảy dẫn tới một sự Iảm chậm phụ thuộc iiếu đối vởi sự tiêu hoá cảc carbonhydrat nêu trên
Quan trọng nhất là glucose sinh ra tù carbonhydrat sẽ chậm phỏng thỉch vả chậm hấp thu vảo mảu
hơn. Bằng cơ chế nảy, acarbose sẽ lảm chậm và lảm giảm sự tãng đường mảu sau ăn. Kết quả là
Giucobay có tác dụng Iảm cân bằng sự hấp thu glucose qua ruột, sự dao động cùa glucose mảu
trong ngảy sẽ giảm bớt vả giảm giá trị trung bình cùa giucose mảu.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu vả sinh khả dụng
Sinh khả dụng chi trong khoảng từ l-2%. Tỉ lệ nảy hoản toản thấp dựa trên các chất ức chế đã có
sẵn, bới vì acarbose chỉ hoạt động bến trong ruột. Do đó sinh khả dụng thấp không ảnh hướng tới
cảc tảo dụng điếu trị.
Phân bố
Thể tích phân bố tương đối là 0 32 l/kg trọng lượng cơ thể được tính trên những nguời tinh nguyện
khoẻ mạnh từ nồng độ thuốc trong huyết tương (liều tĩnh mạch là 0 ,4mg/kg trọng lượng cơ thể)
Chqvển hoá vả rhải trừ
Thời gỉan bản thải huyết tương cùa chất ức chế là 3,7i 2,7 giờ cho giai đoạn phản bố vả 9,6 i 4,4
giờ cho giai đoạn thải trù
Ti iệ chất ức chế được thải trong nước tiếu lả ],7% liếu dùng, 5 1 % hoạt tính được thải trong vòng
96 giờ theo đường phân
Tính tương kỵ
Không
Hạn dùng
36 tháng
Glucobay so;mo«-cơns 197’1 VNO4 5
\O..…—
JỈO
F\O
Điều kiện bâo quân
Không đề thuốc ở nhiệt độ trên sooc.
Quy eảch đỏng gỏi
Hộp thuốc bao gồm 10 vì x 10 viên (D,
Hướng dẫn sử dụng/bâo quản
Với nhiệt độ thẩp hơn zsoc vả_độ ấm dưới 600/o, viên thuốc đã được bóc từ vi có thể bảo qụản
trong thời gian khoảng 2 tuân. 0 nhiệt độ và độ âm cao hơn, viên thuôc nêu đã bóc từ vi có thế bị
biến mảu. Do đó nên lấy viên thuốc từ vỉ thuốc hoặc chai thuốc vảo đủng thời điếm dùng thuốc.
Để xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông an, xin hóiý kỉến bác sĩ
Sản xuất bỡi: Bayer Pharma AG - 51368 Leverkusen, CHLB Đức
Ngảy duyệt nội đung tóm tắt sản phẩm:
Glucobay 50;100/CCDS ] 9/Pl VNO4
TUQ_ cục TRƯỜNG
P.TRUỜNG PHÒNG
.ỵ’iỷuớzjễn ›ylfllùll Jfắễớ’tý
Glucobay 50.100. C C DS [9 P] I'À'04 6
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng