llll
i»ithii om
PIN 857²4²90 (93r00) sotch = so lò sx
Pantone: 361. Dalr oi manuiaclum = NS! ` ; ;
Enpiư cat: = HD
'6411
9
C
Glucobay 100 .. o
Ễ 100 v~ên 8 Ọ ——
ẵ› h ạ: g =
o ẹt_i… ẳ _
~ hcm; can ettan 'h_j … ~’w=’ d.*t …… _ {; <è _
`… ỉ… i…m đư'il'ụ pỊH_. J
Í-l Ề-A _ 4
Blyur Phamu AG ' °“ Wũ~ i r’ưNtuìfi’ … Fi tị. Ộ `
'Jw.~ i. "*.f'Jf im `V’ `² fiC' iiv—ự o 4
Glucobay“ 100
A'ti, ;. t i` :` ' J t .… `ỉ-HJ-IetM if1Ỉii".i
Bayer (South East Asia) Pte Ltd
63 Chulia Street
. OCBC Centre East, 14th Ftoor
chd the pm:k msert caretully1
Kcep mcdicament cui Ql reach oi chtlriren. SingapOre 049514
On prescttpttuft urin …:…t
100 tablet; LiU r_vitsztrJ—ụ - ~ t.ith~f
\.
$
9 0\
C
n Glucobay 100
° 100 t tt › t-—
8 c] , t:“ J
… L- G
<. 1 ti 11. ty Ế" Ở .C
"A iv'tiĨỆ L`u ƯJA "' HM Ễ. >I n
8 Ẹalyỉt lĩtiỉivmavỉt'i ’ ft' t,: nm… 4 . Htthl'f Ec- Ế ẹ m
I | I 0 IỀ F") ỹ: 'O’
> , 2 -<
Glucobay 100 .g 6 t— …i
c - "`-
1 `riiit"t'1 Jt'h dung rrũnq i hi i.1ntit a. :n»ug ::r ktt.1 i1i' à 4 'O-
ngf n.—w t:n~g to htti~iiQ dảii … <1uiiq ke… ihPu \ ẹ ! O
Dê xa lâm tay tre em
Doc ky hương dản sư ưung tru-ờc tthi tiung
100 nèn i'tỮ li « TO viè'i HE…
m
bnarge
Bayer (South EastAsia) Pte Ltd Batch
63 Chutia Street
OCBC Centre East, 14th Floor
Singapore 049514
emsun I1099472
Glucoba 100
Acatbose tablẵoloo mg ẽẫầ
A I
Glucobay” 100
Acarbose tablet 100 mg
Glucobay“ 100
Acaibose tablet 100 mg
@
(t`tlucobayz 100
Acantose tablet 100 mg
@
Glucobay“ 100
Acaibose tabtet too mg
@
Glucobay® 100 Glucobay² 100
Acatbose tabtet 100 mg « Acarbose tabtet 100 mg
ti… n Math by um »;
Blyuf Ptmml AB M P… AG Buu Ftorma AG
Gummy Glnnlny Gennuw
sò lộ sx sò lo sx sô iớ sx sỏ lộ sx
HD no un HD
010011² 01…72 81m472
Glucobay“ 100 Glucobay“ 100
Acatbose tablet 100 mg Acarbose tablet 100 mg
Giucobay” 100
Glucobay" mo
Acatbose tablet 100 mg
Glucobay“ 100
Acaibocc tablet 100 mg
Glucobaya 100
Acarbose tablet 100 mg
@
Glucobay“ 100
Acaibose tablet 100 mg
@
Glucobay" 100
Acatbosetabiet 100 mg
Made by
Bayer Phun AG
Gonmny
Sỏlõ SX
SớiớSX
Glucobay” 100
Acathose tablet 100 mg
@
Glucobay“ 100
Acarbcse tablet 100 mg
@
Glucobay“ ioo
Acarbcse tablet 100 mg
@
Glucobay“ 100
Acaibose tablet too mg
thueobayổ 100
Acathose tablet 100 mg
Acatbose tablet 100 mg
@
Glucobaye 100
Acamoso tablet 100 mg
@
Gluc
Acarbos
' 100
tOOmg
Em
!!
oQ
SƯ
@
Giucobay“ ioo
hcaibcse tablet 100 mg
@
Glucobay“ 100
Acarbose tablet 100 mg
@
ẩz
ẩẵệ
56 lb SX
I1099012
Glucobay“ 100
Acarbose tablet 100 mg
Glucobay' 100
Acarbom tablet 100 mg
@
Glucobay“ 100
Acarbose tabiet 100 mg
Glucobay" 100
Acarbose tablet ioo mg
Glucobay“ 100
Acattmse tablet ioo mg
@
Glucobay² 100
Acamose tablet 100 mg
GlucobayE 100
Acaibose tablet too mg
@
Glucobay" 100
Acarbose tabiet 100 mg
@
Glucobay“ 100
Acamose tablet 100 mg
Glucobay“ 100
Acamose tablet too mg
Hadeby
BaycfPhlrmaAG
Germmy
Sô iớSX
sỏtosx
01M472
Glucobayi 100
Acarbose tablet 100 mg
Glucobay” 100
Acamose tablet 100 mg
GlucobayE 100
Acarbcse tablet 100 mg
GlucobayỄ 100
Acarbose tablet 100 mg
Glucobay“ 100
Acarbose tactet too mg
@
um hy
Bim Pm AG
60mm
Số 16 SX
HD
IlCIĐIT2
GIucobay²3 100
Acan'oose tablet 100 mg
Glucobay“ 100
Acarbose tablet 100 mg
Giucobay’3 100
Acarbose tabiet 100 mg
Glucobay° 100
Acarbose tablet 100 mg
@
Glucobay“ 100
Ame tablet too mg
Msdeby
Bayer PhatmaAớ
Germany
SõIớSX
venauoamm
Explry date
mmm
(.?tlucobaye 100
Aeathose tablet100 mg
Glucobay“ 100
Acarbose tablet 100 mg
Glucobay“ 100
Acarbcse tabtet 100 mg
Glucobay® 100
Acarbcse tabiet 100 mg
Glucobay“ 100
Acafbose tablet ioo mg
(âlucohay® 100
Acatbosc tahiet 100 mg
mmby
BmthnAG
Cơm
sỏ lò sx
HD
điml'n
Glucobay“ 100
Acarbose tablet too mg
(ỉilucohayE 100
Acafbose tablet 100 mg
GlucobayG 100
Acatoose tablet 100 mg
@
Glucobay“ 100
Acarbose tablet 100 mg
@
Glucobay“ 100
Acarbose tablet ioo mg
Glucobay" 100
Acarbose lablet 100 mg
Ihdetw
BayeơPturmuAG
Germany
SớiòSX
HD
(D1 IIM
Glucobay“ 100
Acarbose tablet 100 mg
Glucobay“ 100
Acarbose tabiet 100 mg
Glucobay“Eẹ 100
Ach tabtet 100 mg
Glucobay°" 100
Acatbose tabiet 100 mg
@
Glucobay” 100
Acarbose tablet 100 mg
@
WPMmuLG
Geưmny
sỏ » sx
HD
mmn
@
Glucobay“3 100
Acarbose tath 100 mg
@
Glucobay" ioo
Acarbose tabtet 100 mg
@
Glucobay° 100
Acafoose tabiet too mg
@
Glucobay5 100
Acarbose tablet 100 mg
@
Glucobay” 100
Acarbose tabiet 100 mg
@
ihdeuy
BuyerPl'nmnAũ
Gemtmỵ
SớlớSX
IA\. .
NN _ ZL+ ẻwr (i212g
R; Thuốc bán t'heo đơn Bayer iSOUÍh East Ốiỉiì P
_ T 6 huiỉa Sừeet
OCBC C
ba ® . °mm East. 14…
Gluco y Smgẽnore 049 14 mm"
Chẩt ức chế men ot-Glucosidase Viên nén 5 mg;100 mg
Bayer Pharma AG
Thânh phần
Hoạt chẫt:
Viên thuốc Glucobay 50mg: ] viên chứa 50mg acarbose ffl_.
Viên thuốc Glucobay 100mg: 1 viên chứa lOOmg acarbose J
Tá dược: Microcrystallin cellulose, silicon dioxyd có tính phân tán cao, magnesi stearat, bột ngô.
Mô tả sản phẩm
Viên 50 mg: Viên tròn mảu trắng ngả vảng nhạt, 2 mặt lồi lên với đường kich đi qua lõi là 7 mm
và đường kính theo mặt lồi là 10 mm. Một mặt vỉên thuốc có in chữ “G” và số “50”, mặt kia lả 2
chữ “BAYER” bắt chéo nhau.
Viên 100 mg: Viên nén tròn mảu trắng ngả vảng nhạt, 2 mặt iồi lên với đường kich đi qua lõi lả 9
mm vả đường kính theo mặt lôi là 15 mm. Một mặt viên thuôc có in chữ “”G, “một đường khía” ớ
giữa và số “100”, mặt kia là 2 chữ “BAYER” bắt chéo nhau.
Chỉ định
Đìều trị kết hợp với chế độ ãn kiêng cho bệnh nhân đái thảo đường
Liều htợng vit cảch tiitng
Liều dùng điều trị thông thường kết hợp với chế độ ãn kiêng cho bệnh nhân đải thảo đường.
Liều dùng phải được bác sĩ điều chinh để phù hợp với từng bệnh nhân, vì hiệu quả và độ dung nạp
cùa thuôc thay đôi từ người nảy sang người khác.
Liều dùng
Trừ khi được kê toa theo cảch khảc, iiểu dùng như sau:
Khởi đẳu: l vỉên Glucobay 50mg/ lần, ngảy 3 lần hay '/z viên Glucobay lOOmg/lẩn, ngảy 3 lằn
Tiểp theo: 2 viên Glucobay 50ng lần, ngảy 3 lần hay 1 viên Glucobay 100ng lần, ngảy 3 lần
Cũng có khi cẩn tăng liều hơn nữa, tởi 200mg GIucobay/lần, ngảy 3 lần.
Nếu người bệnh chưa oớ đảptứng lâm sâng thích đáng trong liệu trình điều trị trước đó, thicó thể
tâng liêu sau 4 đên 8 tuân. Nêu gập than phiên kiệt sirc mặc dù đã tưân thii nghiêm ngặt chê độ ăn
kiêng thì khỏng nên tăng liêu hơn nữa, mà có thẻ cân phải gía'tm` liêu. Liêu trung bình là 300mg
Glucobaỵ/ngảy (tượng ứng với 2 viên nén Glucobay 50mg/lân hoặc 1 viên nẻn Glucobay
iOOmg/Iân, ngảy 3 lản).
Liều iượng và Cách dùng trong điều trị Phòng ngừa đái tháo đường type 2 ở bệnh nhân Rối
ioạn Dung nạp đường:
Liều khuyến cáo: 100 mg/lần, ngảy 3 lần
Nên khởi đẫu điều trị với iiều 50 mg một lần ngảy vả tảng dần đến 100 mg/ lần, ngảy 3 lần trong
vòng 3 thảng.
Cách dùng thuốc
Thuốc Giucobay chi có hiệu lục khi được nuốt nguyên viên thuốc vởi`một ít nước ngay trước bữa
ăn hay nhai cùng với một ít thức ân ngay trong những mỉêng thức ăn đâu tiên của bữa ãn.
Glucobay 50,100 cơos iọ P! iĩ-V04 l
r iSD'
aave 61
o C
008 Sì
Những đối tượng đặc biệt
T rẻ em vả thanh thiếu niên
Xem “phần Cảnh bảo vả Thận trọng”
Người giả (trên 65 tuốt)
Không cằn chinh lỉều hoặc thời gian sử dụng thuốc theo tuối cùa bệnh nhân
Bệnh nhản bị suy gan
Không cần điếu chinh liều trên những bệnh nhân dã có suy chức nảng gan từ trưởc
Suy thận: Xin đọc phấn chống chỉ định.
Không có nhận dịnh về việc hạn chế thời gian sử dụng viên acarbose. (D1
Chống chỉ định
Tinh trạng quá mẫn cảm với arcabose vả/hoặc cảc thảnh khảc cùa thuốc.
Bệnh lý đường tiêu hóa mạn tính với các biều hiện rối loạn về tiêu hoá vả hấp thu.
Cảc tinh trạng bệnh 1' và có thế diễn biến xấu hơn do sự tăng sinh hơi trong ruột (như hội chứng
Roemheid, thoảt vị, tăc ruột vả ioét đường tiêu hóa).
Glucobay chống chi dịnh ở những bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải < 25ml/phủt)
Cảnh bảo và thận trọng
Ở một số trường hợp, tăng enzym gan khỏng có triệu chứng lâm sảng có thể xảy ra. Vì vậy, cần
theo dõi enzym gan trong 6 đến 12 thảng đầu điều trị. Trong những trường hợp có thế đảnh giá
được, những thay đối trên có thể phục hồi khi ngưng sử dụng Giucobay.
Sự an toản và hiệu quả của Giucobay đối với bệnh nhân dưới 18 tuối chưa được chứng minh.
Cần chăm sóc đặc biệt trên những bệnh nhân đái thảo đường nhiễm toan ceton.
Tăng nồng độ cảc transaminase trong huyết thanh.
Trong một nghiên cứu dải hạn (đến 12 tháng, bao gồm các liều viên nén Acarbose lên tới 300 mg,
3 Iần/ngảy) được thực hiện tại Hoa Kỳ, sự gia tăng các transaminase huyết thanh (AST vả/hoặc
ALT) trong thời gian điều trị ở trên mức giới hạn trần của binh thường (ULN), gấp 1, 8 lần mức
giới hạn trân; và gấp 3 lẳn mức giới hạn trần xảy ra iằn iượt với tỉ lệ 14%, 6% và 3% trên nhỏm
bệnh nhân được điều trị với Acarbose so sảnh với tỉ lệ tương ứng 7%, 2% và 1% trên nhóm bệnh
nhân được điều trị với giả dược. Mặc dù sự khảc nhau giữa cảc nhóm diều trị iả có ý nghĩa thống
kê. nhưng sự gia tăng nảy không có triệu chứng, có thể phục hổi và phổ biến hơn ở phụ nữ, vả
nhìn chung, không có đi kèm với cảc bằng chửng rối ioạn chức năng gan khác. Ngoải ra sự gia
tãng của cảc transaminase huyết thanh có liên quan đển liểu. Trong những nghiên cứu tại Hoa Kỳ,
bao gổm cả iiếu cùa Acarbose được tăng iên đển mức tối đa được phê duyệt là 100 mg dùng 3
lần/ngảy, thì sự gia tăng trong thời gian điều trị của AST vả/hoặc ALT ở bất kỳ mức độ nghiêm
trọng nảo đều tương tự giữa nhóm bệnh nhân được điều trị với Acarbose vả nhỏm bệnh nhân được
điều trị với giả dược (p>O. 496).
Trên những bệnh nhân sử dụng Giucobay liều hảng ngảy được khuyến cảo từ 150 đến 300 mg,
hiếm có những xét nghiệm chức năng gan bất thường liên quan lâm sảng được quan sải thấy (cao
hơn gấp 3 lần mức giới hạn trần). Những giá trị bẩt thường có thể chi thoáng qua trong thời gian
điều trị Glucobay.
Các trường hợp riêng lẻ cùa viêm gan tối cẩp và tử vong được bảo cáo tại Nhật. Mối liên quan với
Glucobay không rõ rảng.
Cảc xét nghỉệm cận iâm sâng
DJ
Glucobay 50;100JCCD5 ] 9 P! I'À'04
Nên theo dõi sự đảp ứng điều trị với viên nén Acarbose qua các xét nghiệm đường huyết định kỳ.
Sự đo lường mức độ hemoglobin được glycoslat hóa được khuyến cảo để theo dõi kiếm soát
đường huyết dải hạn.
Viên nén acarbose, đặc biệt với iiều vượt quá 50 mg 3 lấn/ngảy, có thế iảm tâng nồng độ cảc
transaminase huyết thanh vả, trong một vải trường hợp hiếm lảm tăng bilirubin mảu. Nồng độ
transaminase huyết thanh được khuyến cảo kiểm tra cứ 3 thảng/lần trong 1 nãm dầu điếu trị với
viên nén Acarbose và định kỳ sau đó. Nếu quan sát thẩy cảc transaminase tăng lên, thì nên chỉ
định giảm liều hoặc ngưng điều trị. đặc biệt nêu sự gia tăng nảy kéo dải.
Theo dõi kiểm soát đường huyết bằng thử nghiệm 1, 5- AG không được khuyến cảo do việc đo 1, 5-
AG không đảng tin cậy trong đánh giá kiêm soát đường huyêt trên những bệnh nhân sử dụng
Acarbose. Sử dụng cảc phương phảp thay thế khảc đề theo dõi kiếm soát đường huyết. 0ă1
Tương tác với các thuốc khải: và các dạng tương tác khác
Trong quá trinh điều trị bằng Giucobay, đường sucrose (đường mía) vả cảc loại thực phấm có
chứa sucrose thường gây cảm giảc khó chịu ở bụng, thậm chỉ gây tiêu chảy do tăng sự lên men
carbohydrat ở đại trảng.
Acarbose có tảc dụng chống tăng đường huyết, nhưng thuốc lại không iảm hạ đường huyết.
Những bệnh nhân sử dụng sulfonylurea, insulin hoặc metformin: Các thuốc sulfonylurea, insulin
hoặc metformin có thể gây hạ đường huyết. Acarbose được sử dụng kểt hợp với một thuốc
sulfonylurea, insulin hoặc metformin có thế lảm giảm thêm đường huyết và có thế lảm tăng khả
năng cho hạ đường huyết. Nếu hạ đường huyết xảy ra, nên hiệu chinh liều thích hợp cho cảc thuốc
nảy. Có rẫt hiếm các trường hợp đơn lẻ bị sốc hạ đường huyết được bảo cảo trên những bệnh nhân
được điều trị bằng acarbose phối hợp với sulfonylurea, insulin vảlhoặc metformin.
Nên lưu ý rằng nểu hạ đường huyết cấp xảy ra trong quả trinh điếu trị bằng Giucobay, thì quá trinh
thoải gỉảng, đường sucrose (đường mía) thảnh fructose vả glucose xảy ra chậm hơn. Do đó ,
đường sucrose không thich hợp dế cải thíện nhanh tình trạng hạ đường huyết và thay vảo đó nên
dùng giucose.
Glucobay được nhận thấy có lảm thay đổi sinh khả dụng của digoxin khi sử dụng đồng thời, nên
có thế cân phải chinh iiều của digoxin.
Cảc chất hấp phụ đường ruột (ví dụ than hoạt) và cảc chế phấm men tiêu hóa có chứa cảc enzym
phân cắt carbohydrat (ví dụ, amylase, pancreatin) có thề lảm giảm hiệu quả của Glucobay và
không nên sử dựng đổng thời. Sử dụng đổng thời Glucobay với neomycin đường uống có thể dẫn
đến gia tăng sự giảm đường huyết sau ăn và tăng tần xuât và tinh nghiêm trọng của các tảc dụng
ngoại ý trên đường tiêu hóa. Nếu cảc triệu chứng nghiêm trong cần xem xét việc giảm tạm thời
liều cùa Glucobay
Không có tương tác giữa Glucobay với dimeticon/simetỉcon.
Một số thuốc lảm tăng đường huyết và có thể dẫn đến lâm mất kiếm soát đường huyết. Cảc
thuốc nảy bao gồm các thiazid và các thuốc lợi tiểu khảo, corticosteroid, phenothiazin, cảc
thuốc cho tuyến giảp trạng, estrogen thuốc trảnh thai đường uống, phenytoin, acid nicotinic,
cảc thuốc giông giao cảm, thuốc chẹn kênh caici vả isoniazid. Khi các thuốc nảy được sử dụng
trên những bệnh nhân sử dụng Giucobay, bệnh nhân phải được theo dõi chặt chẽ việc mất kiểm
soát đường huyết. Khi ngừng sử dụng cảc thuốc nây trên những bệnh nhân sử dụng phối hợp
Giucobay với sulfonylurea hoặc insulin, bệnh nhân phải được theo dõi chặt chẽ bất kỳ bằng
chứng cùa hạ đường huyết.
Sử đụng ở phụ nữ có thai và cho con bú
Sử dụng ở phụ nữ có thai
Không được chỉ định Glucobay trong thời gian thai nghén. Vì hiện tại chưa có thông tin nảo về
việc dùng thuốc cho phụ nữ mang thai.
Glucobay 50; 100: ccos 19 P! VN… ²
Eas
«› 0
Sử dụng ở phụ nữ cho con bú
Sau khi cho chuột đang nuôi con dùng arcabose có đảnh dấu bằng đồng vị phóng xạ, một iượng
nhỏ hoạt chất phóng xạ được tìm thắy trong sữa. Vẫn chưa có cảc ghi nhận tương ửng ở người. Vì
vậy chưa ioại trừ được cảc ảnh hưởng của arcabose gây ra trên trẻ nhò, nói chung, không nên chỉ
định Glucobay trong thời kỳ cho con bú. Oễ-r
Tác dụng trên khả nãng lái xe và vận hânh máy mỏc
Hiện chưa có số liệu cho thấy acarbose iảm ảnh hướng tới khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc.
Tảc dụng ngoại ý
Tần suất cảc tảc dụng ngoại ỷ (ADRs) được bảo cảo cùa Giucobay dựa trên những nghiên cứu có
kiếm chứng với giả dược khi dùng Glucobay theo phân loại C iOMS 111 về tần suất (số liệu cơ bản
cùa cảc nghiên cứu có kiểm chứng với giả dược trong thử nghiệm lâm sảng: Giucobay N= 8.595;
placebo N= 7. 278, thời diềm: 10/2/2006) được tóm tăt dưới đây:
Trong tần xuất xuất hiện cùa mỗi nhóm, cảc tảc dụng ngoại ý được trình bảy theo thứ tự giảm dần
mức độ nghiêm trọng. Tần xuất rắt hay gặp là (> 1/10), hay gặp là (_>_ 1/100 đến < 1/10), ít gặp lả
(_>_ 1/1,000 đến < 1/100) và hiếm gặp là (> 1/10, 000 dến < 1/1,000).
Cảc tảc dụng ngoại ý được xảc định trong cảc nghiến cứu hậu mãi (cho đến thời diếm 31 thảng 12
năm 2005) không đảnh giả tần xuất xây ra và được liệt kê dưới dạng “chưa biết”.
Hệ cơ quan Rất binh Bình thường Không Hiếm khi Không rõ
(MeđDRA) thường tbình
thường
Rối loạn mảu vã Giảm tiếu cầu
hệ bạch huyết
Rối loạn hệ miễn Phản ứng dị
dịch ứng (phảt ban.
ban đò, ngoại
ban, chứng
mảy đaỵL
Rối ioạn hệ mạch Phù
Rối loạn hệ tiêu Đầy hơi Tiếu chảy, dau dạ Buồn nôn, Viêm ruộtl tắc
hoá dảy-ruộtvâ bụng nôn, chứng một
khó tiêu Trướng khí
nang ruột
(Pneumatosis
cystoidis
ỉntestinalis)
Rối Ioạn hệ gan- Tăng vảng da Viêm gan
mật enzym gan
thoảtẸg qua
Thuật ngữ MedDRA được dùng để mô tả một phán ửng nhẩt định vởi cảc triệu chửng vả tình
trạng có Iiẻn quan ADR được mô tả dựa theo MedDRA phiên bản 11.1
“Cùng với cảc rối loạn và bất thường về chức năng gan gần đây tại Nhật bản cũng có những thông
bảo đặc biệt về tốn thương gan.’
Một vải trường hợp bệnh viêm gan bạo phảt đe doạ tính mạng đã được báo cáo tại Nhật Bản. Tuy
nhiên nguyên nhân có liên quan tới Glucobay hay không vẫn chưa rõ rảng.
Glucobay 5 0.“ ] 00/C (` DS [9 P] VNO4 4
\SI
195
Nếu không theo dõi chế độ" an kiêng được chỉ định cho bệnh nhân đải thảo đường, tảc dụng ngoại
ỷ ớ ruột có thể tăng thêm. Nếu có xuất hìện cảc rối ioạn trầm trọng mặc dù đã tuân thủ đủng chế
độ an kiêng đã chỉ định, phải đi khảm bệnh ngay và phải giảm liều cùa thuốc tạm thời hay iâu dải.
Ó bệnh nhân dùng liều hảng ngảy 150mg đến 300 mg Giucobay/ngảy, hiểm gặp bất thường về xét
nghỉệm chức năng gan trên lâm sảng (tức là trị số xét nghiệm gâp 3 lần ranh giới tối đa cho phép)
Đãy iả nhửng ảnh hướng thoảng qua khi dùng lỉệu phảp điều trị Glucobay. (Xin đọc thêm ở phần
Thận trọng)
Thông báo cho ớác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. ij
Quá liều vit cảch xử iý
Khi uống vỉên Glucobay quá liều với nước vả/hoặc thức ãn chứa carbonhydrat (các polysaccharid,
cảc oligosaccharid hoặc các disaccharid) thì có thể dẫn tới chướng bụng, đầy hơi vả tiêu chảy.
Trong trường hợp quá iiếu bệnh nhân không nên dùng thức ăn., đồ uống chứa carbohydrat (cảc
polysaccharid, cảc olìgosaccharỉd hoặc cảc disaccharíd) trong 4 đên 6 giờ tiêp theo.
Đặc điếm dược lý học
Đặc điểm dược lực học
Hoạt tính cùa acarbose biền hiện ở ống tiêu hoả. Tảc dụng dựa vảo cơ chế ức chế men ơ.-
giucosidase, đây là một men ớ ruột, xúc tải: cho sự giáng hoá disaccharid, oiigosaccharid vả
polysaccharid.
Điếu nảy dẫn tới một sự lảm chậm phụ thuộc liếu đối với sự tiêu hoá cảc carbonhydrat nêu trên.
Quan trọng nhất là glucose sinh ra từ carbonhydrat sẽ chậm phóng thích vả chậm hấp thu vảo mảu
hơn. Bằng cơ chế nảy, acarbose sẽ lảm chậm và lảm giảm sự tăng đưòng máu sau ăn. Kết quả là
Glucobay cỏ tảo dụng lảm cân bằng sự hấp thu glucose qua ruột sự dao động cùa giucose máu
trong ngảy sẽ giảm bởi và gỉảm giá trị trung bình cùa glucose mảu.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu và sinh khả dụng
Sinh khả dụng chi trong khoảng từ 1-2%. Tỉ lệ nảy hoản toản thấp dựa trên cảc chắt ức chế đã có
sẵn, bời vì acarbose chỉ hoạt động bên trong ruột. Do đó sinh khả dụng thấp không ảnh hướng tới
các tảc dụng điều trị.
Phân bổ
Thế tich phân bố tương đối lả 0 32 lfkg tron g lượng cơ thể được tinh trên những người tình nguyện
khoẻ mạnh từ nồng độ thuốc trong huyết tương (liếu tĩnh mạch là 0 ,4mg/kg trọng lượng cơ thề)
Chuyển hoá vã thải trừ
Thời gỉan bán thải huyết tương cùa chẳt ức chế lả 3,7:1: 2,7 giờ cho giai đoạn phản bố vả 9,6 d: 4,4
giờ cho giai đoạn thải trừ
Ti lệ chất ức chế được thái trong nước tiều là 1,7% liều dùng, 51% hoạt tính được thải trong vòng
96 giờ theo đườn g phân
Tính tương kỵ
Khõn g
Hạn dùng
36 tháng
Glucobay 50:100 CCDS 19 P] I'N0-t 5
«IP
zih F
11
Điều kiện bảo quăn
Không đề thuốc ở nhiệt độ trên 30°C.
Quy câch đớng gỏi J
Hộp thuốc bao gồm 10 vi x 10 viên
Hướng đẫn sử dụng/bão quân
Với nhiệt độ thấp hơn 25°C và độ ẩm dưới 60%, viên thuốc đã được bóc từ vi có thể bảo quản
trong thời gỉan khoảng 2 tuần. Ở nhiệt độ và độ am cao hơn, vỉên thuốc nếu đã bóc từ vi có thế bị
biến mảu. Do đó nên lấy viên thuốc từ vi thuốc hoặc chai thuốc vảo đủng thời điềm dùng thuốc.
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xín hỏi ý kiến bác sĩ
Sản xuất bởi: Bayer Pharma AG — 51368 Leverkusen, CHLB Đức
Ngảy duyệt nội dung tóm tắt sản phầm:
Glucobay 50;100/CCD8 19/P1 VNỒ-ĩ
ủlE"
TUQ. CỤC TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG
e/iỷayễn tffltỵ JỔìơzg
.ij
Glucobay 50:100J'CCD8 19H 1’N04 6
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng