i
› ^.}i
\ “_Ặí (JLAN ì.ỉ"; ẫ`Ỉ)(`
… ỄHẺ DLTYẸT
Lùn dauẢẨaỗ/ÍỂ
NHÃNVỈ GLONACIN 3 M.I.U
Kích thước:
Dải :: 87 mm
Cao : 40 mm
Ngảy OX tháng°4 năm 20 {%
NHẢN HỘP GLDNACIN 3 M.…
Kích thưởc:
Dăi :100 mm
Róng: 18 mm
Cao : 45 mm
Glonacm®3 mu
THMHIẤI:
Mõivien nenbaophnmdù Solnmyciuíi lrdemưl.tlt
cnium.utuum.cAcnm.mđnmlmvkdcnùsnumcvtshnúm
)thdoctithudlnsíldtưw.
o€nillmuinnèen
uocưỉ…nhsửmmủcmmủm
mm; oc na kMúo. mu … sáng, mm 60 kth um …:
IẾuũIIẤI:TGCS
uc—
Spưamycm
3 M.I.U.
… nll lửl | ư…od i \
MG TV d HIẨI … PM | BLUE | GLWED PHARMACEUTICAL GOMPANY. Inc \
35 Dai LD Tu Do, KCN VIỌI mm ~ Slnuapcm. Tmnn An. mm Duma. \
i
« GuIỌnacin®
ỉ
âGlonacin® x……:……
a Spiramycin mms. me un m…mmn. cmwnums
unmalmmru:nmmummwmun \
. 3 M...lU messmmouuaemcuz
\
\
\
ụ—_____ỳ _ ___
'Iì TuuđunAumeondu
ỉGlonacin®
Spưamycm Ê ẳ ẵ
Ế ,
' 3 M | U HOP2VỈx5VIÊNNÉNBAOPHIM Ễ Ể ~Ễ
. . : Box ot z blisters oi 5 …… coated ủblets 3 % %
I ® mmESmallmtempenhnmmmm.ưildrypim.
G|0nacn1 p……m
. . SFEGIHCAM: M nưauu rs`
Splramycm nes. u.: ' '
M.I.U. fả'ềảềằfflẵẩ'ẳ'ỉủue
DD)
NgảyOỸ thángOlfnăm 2015
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNQ_ỊHUỎC
GLONACIN®
Spimmycin l
Viẽn nén bu phim
!. Ten thuốc vì nm… pqu 1
Hoat chảt:
- GLONACIN 3 M.I.U. vien nén bao phím: spiramycin 3 triệu đon vi mỏi viên.
-GLONACIN 1.5 M.I.U. vien nén bao phim: spiramycin 1.5 triệu đơn vị mõi viên.
Tá dược: Pregelatinizcd starch. Iow-substitutcd hydroxypropyl ccllulosc, croscarmcllose natri, natri lauryl sulfat. ccllulose vi tinh thẻ. magnesi ›
stearat. Opadry white.
2. m a sân phi…
GLÍONACIN_dược bâo chế duới daịtẵ vien nén bao phim dùng dễ uống chứa spiramycin. một kháng sinh thuộc nhóm macrolid. Đây lá viên bao h
phim mùu trăng, trờn. một một có l.5. mặt kia có chữ GLM. Mỗi viên bao phim chửa 1.5 triệu dơn vi (M.I.U.) hay 3 triệu dơn vị (M.I.U)
spiramycin.
J. Dược lực học vi dược dộng học /
Dược lục học
Spiramycin la kháng sinh nhóm macrolid có phó kháng khuẫn tương tự erythromycin. Spiramycin_gản thuận nghich vời tiếu dơn vi SOS của
ribosom, từ dó ngan cán quá trinh tộng hợp protein vù do vậy ửc chế sự tang trường tẻ báo vi khuán.
Tác dung ln vitro của spiramycin hơi kém hơn so với crythromycin. Các vi khuẩn sau thường nhay cám với spiramycin:
- Các cấu khuẩn Gram dương, dac biệt các liên câu khuấn như Streprococcus pneumoniae vá Str. pyogenes nhay cám với thuốc. Da số các chủng
Sraphylococcus aureus vẫn còn nhay còm, mặc dù có thẻ khâng thuỏc nhanh. vá một vải chủng vi khuẩn đường một cũng nhụy câm. Nhiều vi
khuấn Gram dương khâc đáp ửng với spiramycin. bao gồm Bacillus anlhracis. Coomebacterium diphrheriae. Erysipelothrbc rhusiopathiae, vù
Lisleria monocylogenes. Clostridium spp. kỵ khi cũng thường nhay cám.
— Các cảu khuấn Gram âm thường nhay câm bao gỏm Netsseria meningitidis vá N. gonorrhoeae, vả Moraxella cararrhalis (Branhamella
catarrhalis).
~ Các vi khuấn Gram âm khác thường nhay cám bao gồm Bordetella spp.. một vải chủng Bmcella. Flavobaclerium. vá Legmnella spp..
Haemophllus ducreyt dược báo các lá nhay câm. nhưng H. induen:ae phẩn nâo đáp ửng kém hơn.
Thuốc cũng có tác dung tren Toxoplasma gondii.
Spiramycin khóng có tác dụng với các vi khuấn đường ruột. Trongpác vi khuấn kỵ khi Gram Am, đa số chủng Bacteroidesfiagilis và nhiều chủng
Fusobacrerium an đề kháng với thuộc. ba có thớng báo vè sự dẻ kháng cùa vi khuẩn ơoi với spiramycin. trong dó có cả sự kháng chéo giữa
spiramycin, crythromycin vá olcandomycin. Tuy nhiên. các chủng kháng erythromycin đôi Iủc vẫn còn nhay cảm với spiramycin.
Dược dộng học
Spiramycin được hẢp thu không hoán toân ờ đường tiêu hóa. Với một liều uống 6 M.I.U. nòng độ đinh ưong mảu dat dược lả 3,3 microgram/ml sau v
1.5-3 giờ.
Tỉ lệ gản kết với protein huyết tương thấp (khoáng 10%). Spiramycin phân bố rộng khảp các mộ như phổi. amidan. các xoang vả xương. Thuốc dat
nòng dộ cao vá duy trì lâu dùi trong các mộ ngay cả khi nòng độ trong huyết tương giám, nhung it khuếch tán vèo trong dich não tủy.
Nửa dời thâi trừ khoảng 5-8 giờ. Spiram cin dược chuyển hóa ở gan thânh các chẩt chuyến hộa cớ hoat tính; sau dó thải trư chủ yếu ở mảt và
khoảng 10% thùi trừ trong nước tiều. 11… dược phân bố vảo trong sữa mẹ.
4. Chi dịnh
Diều tri nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhay cùm với spiramycin trong cảc trường hơp nhiễm khuân đường hô hẩp, da vù các nhiễm khuẩn sinh duc
khỏng phải do lau câu.
Diều ui dự phòng viem mảng nao cầu khuân khi có chóng chi dinh vời rifampicin.
Phòng ngửa nhiễm Toxoplasma ưong thời kỳ mang thai.
Diều tri dự phòng tái phát sột thấp khớp ớ người bộnh di ửng với pcnicilin.
s. Liều dùng vì ctch dùng
GLONACIN 3 M.I.U. khól'lg thich hơp dùng cho tté cm.
Liều thông thường:
… Người lớn: uổng liều 6 … 9 M.I.U. mỗi ngáy. chia n… M lẩn.
- Trẻ cm: uống liều l50000 I.U.lkg thể trọng mỗi ngảy. chia lâm 2-3 lần.
Diều trị dự phòng viêm mâng não cÀu khuấn:
- Người lớn: uóng Iiẻu s M.I.U., cứ IZ giờ một tân, trong 5 ngay.
- Trê. cm: uóng liều 75.000 LUJkg thể trọng. cứ 12 giờ một lần. trong 5 ngây.
Phòng ngừa nhiễm Toxoplasma trong thời kỳ mang thai: 9 M.I.U. mỗi ngây. chia lùm nhiều lấn uóng trong 3 tuần.
Nen uóng thuóc it nhất 2 giờ trước khi an hoac 3 giờ sau khi An.
6. Chống chi am:
Chóng chi dinh sử dung GLONACIN ớ những bộnh nhân có tiền sử quá mẫn với spiramycin hoặc crythromycin, phụ nữ đang cho con bủ.
7. Lưu ý về thủ trọng - i
x Nén thận trọng khi sử dung cho người có rỏi loan chức nang gan. \
Sử dụng cho phụ nữ có thli: Spiramycin khỏng gây hai khi dùng cho người dang mang thai. Tuy nhiên, nẻn tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi ì
dùng. i
. . . !
Sử dụng cho phụ nữ dnng cho con bú: Spiramycin bâi _tịết trong sữa mẹ._G_i_.ONACIN thường khỏng dược khuy_ện dung tmng thời ky dạng_ch_o_ |
con bú "
Ắuh hướng cũ: thuộc aẻn … nlng dièu khièn nu xe vi vu hinh míy mộc: Khỏng có dữ lieu vè ánh hướng của spiramycin ten khá nang lái
xe vù vộn hânh máy.
8. Tíc dụng khờng mong muốn
Các tác dung không mong muộn thường gặp như nôn, buồn nộn, tieu chảy, khó tieu.
Đỏi khi mệt mói, chùy máu cam, dó mồ hội. viêm kẻt ưâng cấp, nỏi mấu tren da. máy day.
Hiếm khi xùy ra phân ứng phán vộ, bội nhiễm do dùng spiramycin dâi ngây.
Ngưngsử dụng vả hòa“ ý kiến bác sĩ nếu: nỏn hoặc tiêu cháy keo dâi.
Thông Mo cho Mc sĩ những … dụng khong mong muốn gịp p… khi dùng thuốc.
9. Tương m của thuốc với … thuốc khíc vi … mt tương … …:
Nòng dộ levodopa trong huyết tương giám khi dùng dồng thời với spiramycin.
Spiramycin lùm giâm tác dung của thuóc uống ngửa thai.
to. Quí titu vi xử m
Triệu chúng. Chưa có thông tin về quá liều spiramycin ớ người.
XừtrI: Trong trường hơp quá liều hoan vỏ tinh ngộ độc thuốc, phâi báo ngay cho bác sĩ.
11. Dợng … chế vì 4611; gói
GLONACIN 3 M.I.U.: Hộp 2 vi. vi 5 vien nén bao phim.
GLONACIN 1.5 M.I.U.: Hộp 2 vi` vi 8 vien nén ban phim.
12. Điểu Itiện bio quin: Đế nơi khô ráo. tránh ánh sáng. nhiệt dộ khóng quá 30°C.
u. mu chuin chit lượng: chs.
14. Hụn dùng: 36 thtng kể từ ngây sán xuất
THUỐC BÁN THEO ĐơN
Đ£ XA TÀM nv CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỞNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC K… DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN. x… HỎI v KIẾN nAc st
Sùn xuh bời: CỎNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẢM GLOMED
Đia chi: 56 35 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam — Singapore, thi xã Thuan An. tỉnh Binh Dương.
ĐT: 0650. 3168… Fax: ogsọ_._svsooos
Ngảth tháng ẢLnăm 2013
P. Tổng giám đốc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng