'~1
BỘ Y TẾ
CL'C QL'ÁN LÝ nmv
ĐÀ PHÊ DL`YỆT
l.aìn dán:ẢZ.…ú.ẳ…… .Ả.Ếf….
NHÂN vỉ GLONACIN 1.5 M.…
1/ Kích thưởc:
Dải :: 87 mm
Cao : 40 mm
NgảyO² thángffl năm 2on
. Tổng Giám Đốc
HIIỤ/ 'Ốíẫn Ềí
NHẢN HỘP GLONAGIN 1.5 M.I.U
a SCìlonacin®
pframycm
. 1.5 M.I.U.
(
Kíchthước:
Dâi :100 mm
Rộng: 18 mm
Cao : 45 mm
Glonacin' 1.5 Jf
TMẦII HIẤI:
MH Mn nén m pm… cm: Sụumycm 1.5 mQu dm v» (M.l ….
ml um. uỂu unn. cám nủue, cuũne …! omn vA dc nm … nm: vé … mIn:
Xln M tì Iuan dln n] m
nỂ u fln … của mè al.
m n Mn nh lù wu mm: … mua.
IM m: 04 … mo ráo. mm ánh slug. nth ao khong qua sơc,
ftu CIIIẤI: chs
…:
II: uíi ưl 1…»
nam TV có mũ nwc … … Jemueo u…mcsmm ooumv. Inc
as mu m w … … vm …… - Stnwora. nu… An, &… oum
I ® ;
^ GlOnacln ẢỀidhhlalmtlimSoiv-umycmìảkltll.
^ pưamycln INICATIUS. … m IBIIIIITIATIII. NIITIAIMTIUS
… men …NTIII: Phuc rem b me W ln…
S
1.5 M.l.U_ nammmưmme
!
lì mức…meuodu
! - ®
.Glonacm /
Spiramycin
HỘP 2 vl ›: 8 VIÊN NẺN BAO PHIM
' 1 I 5 M ~ l ~ U - Box 012 blisters of 8 film coated lablets
: ® I…SwềnmmwmendmurunaơC lnadrypbu.
! | M
g ảịngnn a c n n ưg…m ……
i 1.5 MI.U. Ẹzzfgmm'fm
'!
SJbSXIBiIOHNIL
NSXIWq D…
H!) | Exp le
%
!
___—J—~’
r,
f74 ` ?
Jưny (Ểlìm Cỗu'
` s. Lièu dùng vì ctch dùng
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
GLONACIN®
Spiramycin !
Viên nẻu bn phim ’
[. Ten u…óẹ vi thình pth ì
Hoat chất: `
- GLONACIN 3 M.LU. viên nén bao phim: spiramycin 3 triệu dơn vi mỗi viên. I
—GLONACIN 1.5 M.I.U. viên nén bao phim: spimmycin 1,5 triệu dơn vi mõi vien. i
Tá dược: Pregclatinizzd starch, low-substituted hydroxypropyl ccllulose, croscanncllosc naưi. natri lauryl sulfat, ccllulose vi tinh thẻ, magnesi x
stearat, Opadry white. `
2. m « sin phim
GLONACIN_dược báo chẻ dưới daxsiẵ viên nén bao phim dùng dẻ uống chửa spiramycin. một kháng sinh thuộc nhóm macrolid. Đây la viên bao
phim mâu trăng. tròn. một mặt có l.5, mat kia có chữ GLM. Mỗi viên bao phim chửa 1,5 triệu đơn vị (M.I.U.) hay 3 triệu đơn vị (M.I.U.)
spiramycin.
3. Dược lực học vi dược dộng học
Dược lực học
Spiramycin lả khâng sinh nhóm macmlid có phó kháng khuản tương tự crythromycin.jpiramycingân thuận nghich với tiếu dơn vi SOS cùa
ribosom, từ ơo ngãn cản quá trình tổng hợp protein, vù do vay ức chẻ sự mng trường ze bùo vi khuân. .
Tác dung in vilro cún spimmycin hơi kém hơn so với erythromycin. Các vi khuấn sau thường nhay cám với spiramycin:
- Củc câu khuấn 6an dương, dặc biet các lien cấu khuấn như Streprococcus pneumoniae vả Str. pyogenes nhay câm với thuốc. Đa số cảc chủng
Staphylococcus aureus vẫn còn nhạy củm. mặc dù có thể kháng thuốc nhanh, vả môt vâi chủng vi khuấn dướng ruột cũng nhay câm. Nhiều vi
khuấn Gram dương khác dáp ứng với spiramycin, bao gòm Bacillus anlhracis. Corynebacterium diphtheriae. Erysipelolhrư rhusiopalhiae. vả
Listeria monocytogenes. Clostridium spp. kỵ khi cũng thường nhạy cám.
- Các cẩu khuân Ger âm thường nhay cám bao gổm Neisseria meningilidis vả N. gonorrhoeae, vả Moraera catarrhalis (Branhamella
calarrhalis).
- Các vi khuẩn Gmm âm khác thướng nhay cám bao gồm Bordelella spp.. mòt vùi chủng Brucella, Hơvobaclerium. vả Legione/la spp…
Haemophilus ducreyi dược báo cáo lả nhay cám. nhung H. Injluenzae phẩn nảo dáp ửng kém hơn. {
Thuốc cũng có tác dung tren Toxoplasma gondii.
Spiramycin kh0ng có tác dụng với câc vi khuấn đường ruột. Trong các vi khuấn kỵ khi Gram âm. da số chủng Bacteroidesjragili: vả nhiều chủng ỷ
Fusobacterium ơn dề kháng với thuóc. Dù có thỏng báo về sự dề kháng của vi kth dói với spiramycin. trong dó có cả sự khâng chóc giữa 1
spiramycin. crythromycin vá oleandomycin. Tuy nhien, các chùng kháng erythromycin dôi lủc vẫn còn nhay cám với spiramycin. i
ch dộng hoc
Spiramycin được hấp thu khỏng hoùn toả.n ở đướng tiêu hóa. Với một liều uống 6 M.I.U. nồng độ dinh trong mảu dat dược lả 3.3 microgramlml sau
1.5-3 giờ.
Tỉ lệ gản kẻt với protein huyết tương thấp (khoáng 10%). Spiramycin phân bổ rộng khâp các mô như phồi. amidan, các xoang vù xương. Thuóc dat
nổng do cao vả duy trì lâu dâi trong các mỏ ngay cả khi nồng độ trong huyết tương giảm. nhưng It khuếch tán vùo trong dich não tùy.
Nửa dời thái trừ khoảng 5—8 giờ. Spiramgẵin dược chuyển hóa ở gan thảnh các chất chuyền hóa có hoat tinh; sau dó thìii trừ chủ yêu ở mát và
khoáng IO% thái trừ trong nước tiểu. 11… dược phân bó vùo trong sữa mẹ.
4. cm đinh
Điều ưa nhiễm khuản do các vi khuấn nhạy cám với spiramycin trong các trường hợp nhiễm khuẩn dường hô hấp. da vả các nhiễm khuấn sinh dục
kh0ng phủ do lậu câu. i
Điêu trị dự phòng viem mùng não cấu khuẩn khi có chóng chi dinh với rifampicin.
Phòng ngừa nhiễm Toxoplasma trong thời kỳ mang thai.
Diều trị dự phòng tái phát sót thấp khớp ơ ngưới benh dị ứng với pcnicilin.
\
GLONACIN 3 M.I.U. khỏng thich hợp dùng cho trẻ em.
Liều thòng thường:
~ Người lớn: uống liêu 6 - 9 M.I.U. mõi ngùy, chia lùm 2-3 lấn.
- Trẻ em: uống liều l50.000 l.U./kg thể trong mõi ngùy. chia Iảm 2-3 lấn.
Điểu trị dự phòng viêm mảng nm câu khuấn:
- Người lớn: uống liều 3 M.I.U.. cứ 12 giờ một lấn, trong 5 ngây.
. Trẻ em: uóng Iiẻu 1s.ooo I.U.lkg mẻ trong, cứ 12 giờ một lẩn. trong 5 ngảy.
Phòng ngừa nhiễm Toxoplasma trong thời kỳ mang thai: 9 M.I.U. mỗi ngảy, chia lảm nhiều lấn uống trong 3 tuấn,
Nen uống thuốc n nhất 2 giờ trước khi n hoac 3 giờ sau khi an.
6. Chống chi um:
Chống chỉ dinh sử dụng GLONACIN ớ nhũng bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với spiramycin hoặc erythromycin, phụ nữ dang cho con bủ.
7. Lưu ý vì thỊn trọng
Nen thận trong khi sử dụng cho người có rói Ioạn chức nang gan.
Sử dụng cho phụ nữ có thni: Spiramycin khỏng gây hại khi dùng cho người đang mang thai. Tuy nhiên nen tham khán ý kiến bác sĩ trước khi
dùng.
ug{f _
ó -. `Ểì`ì- .
C
Sử dụng cho phụ ut dlng cho con bú: Spiramycin bâi tiểt trong sửa mẹ. GLONACIN thường không dược khuyên dùng trọng thời kỳ đang chọ_
con bủ.
Ảnh hưởng của thuốc aẻn … nlng aièu khiển au xe vì von hình mty móc: Không có dữ lieu vè ánh hướng của spimmycin lên khá nãng lái
xe vả vận hùnh máy.
8. Tít dụng không mong muốn
Các tác dung không mong muôn thướng gặp như nòn, buồn nỏn. tieu chảy. khó tiêu.
Đôi khi mệt mỏi, chảy máu cam, dò mò hỏi. viêm kẻt trùng cáp, nói mẩn tren dạ mây đay.
Hiếm khi xây ra phân ứng phân ve. bội nhiễm do dùng spiramycin dùi ngảy.
Ngưng sử dụng vả hỏi ý kiến bác sĩ nếu: nôn hoa: tiêu chảy kéo dâi.
Thông Mo clio bít sĩ nhửng tíc dụng không mong muốn up phii khi dùng thuốc.
9. Tương tíc cũ: thuốc vởi cic thuốc khíc vì dc Ioụi …; tít khic
Nòng dộ levodopa trong huyết tương giảm khi dùng đồng thời với spiramycin.
Spiramycin lâm giảm tác dụng của thuốc uổng ngừa thai.
…. Qui liều vì xử trí
Triệu chửng. Chưa có thong tin về quá liều spirumycin ở người.
Xử trí: Trong trường hợp quá Iièu hoặc vô tinh ngộ GOc thuốc. phải báo ngay cho búc sĩ.
u. Dụng … chẻ vi aoug gỏi
GLONACIN 3 M.I.U.: Hòp 2 vl. vi 5 viên nẻn ban phim.
GLONACIN 1.5 M.LU.: Hộp 2 vi, vi 8 vien nén bao phim.
12. Điều kiện bin quin: Đế nơi khô rủo. tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
13. mu c…… chit lượng: chs.
u. Hợn dùng: 36 tháng kê từ ngây sân xuất
THUỐC BÁN THEO DơN
ĐỀ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỞC K… DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN. x… HÒI v’ KIÉN BÁC sl
Sân xuất bới: CÔNG TY cò PHẢN DƯỢC PHẢM GLOMED
Dia chỉ: Số 35 Đai lo Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, thi xã Thuận An. tinh Blnh Dương.
ĐT: 0650. 3768823 Fax: ocso. 3769095
NgâylỮ thánanăm 2013
p. Tổn giám đốc
"°ầ\
/Ểẹ ẵas
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng