BoY TẾ
ĐApngntan
Lân d.…ỢỸỀMẢ
\
NHÃN GÓI emmon - 1111 SM
Kích thưđc:
Dải : 50 mm
Cao : 75 mm
_
…“..IJãẮ ----- *"
Ylhúfiquslm
GH.Ú đ h
…...a.…~r… ……
1mwuuw-unn
hnkpaùnnịn
Ế uiultù
@
uuuh
ũhnwnú
lumnununamnmqmun
Dưltì—lnnnhlmutyủn.
MÙIlỰ
Iuhqlứn/bnldiutđtffln
sauuzmu
us: 1 …; Dnz
WI'mlbu…
SInnlthũl w
MW…Ù …
JSIƯDTIDMGIIWth-WI.
ỈIIInkLMNIỊ
Glomoti-MS/SO
sochet
eơn.semuũcnbnẽ
Wdl.depnưlllưll
NgảyA1 thángD năm 20%
(1
… sẽ .ẵ ` %
aẫ .Ể ` ăz
….ozgsnn`xmsbm
uu.ptẵuẵẫ 11.1
mu: ắỗ co… Ểễ &Ể
ổ 85… 28315…
oE… ẫEẵ
…acuom
omũẺảơEQ.õ
EE E … oổ
EE oẹ …oễm
EE …… … Ễ
…ẵễễ:
Ểa Nạ qoẻ …Ễn E . ...onổ mon<:z
ẵsãẩ.…Ễ
.Ễ.Eấỉ>ỗz
833.88
ẫnỂẵsẫtẫ
ẵỂẵ
…ẵẺẫS
.ẵaềẳ
ỂễỂnỂEEỂẵ!E
ẵẵ
.ễẫ
Êẫỉẵễt…i
.:…ỀỄỀắ—áỉ
.ẵiẵẵzaẵẵ
…Ễẵtẫỉ
..:!Ễẵã .inẵẫ
.ễẫ.ễỄ.ỉnẫ
u….ỉỄu-ễ: 11 _ Ễẵăễ zi!
uỗ: uc ồn uỂỄ.
.Eiẫaẵẵẳ-EỂS
ỄỄỂỄẵSỄ
ễ
.ỂỄ
qu… Ế ẳuỄễẵ:
uE… :ouẵẵ .ỄỄỀẫBỄE
Éẵăsẵễ
ồfio… ẽằ?ẳ…Ễ
ẵ….sỀẵẽ ..M1Ẻ
Ển ........... ẳ
..Ễẵẵ…ẫ
… …ễ .ẳ ` e.
….ẵ .Ể \ ăz
… .2 ãã ` x… 0. B
.Ển .ẵẳ ẵ£
ụn.ptẫnuụoẵ Ệ .ẵa-ễễảẵẵêẵầã
uẫụẫễẫ ẫẫtẫảătSS
….sỄẵ
…ẩẵỄ
.ẵềẫ8ễ:
.StẳẽEểẳ!ẵiẫ 2.
23… ẫa .88ẳỄcsầỉzảoẫtoỉ
.ũỀỄỀaễ. …
ổ 25… Sẳẵ .Ểãẵẵzuẵ?
…: .ẵ ….ỄEễẵãẵo
uỦf—UƠffl .ãễu.iumaããẩẵẳitnẫ
.Ễ .................................................. sẽẵ:
l Ể8 ......................................................... ễsẵ
Ộm\m.s …HÓEƠ—Ơ ỂỄ SESỄ oẵ Ê.…
E… ........................................................ Ễaẵ
Ễãẫễỉs:
EE E … o…o
EE …… …ỄÊ
EE …… … ẫ
…ễễễ:
. ẵ …… gẵ ẳ… : . Bzẵ ồ: ỄỄ
u…ỂỄnnâ: 111 .
uzoẵcỗỗcaỉ Am…Ể
ỜW …………1ẵ
ụscuo…
omầ.ãảơEâõ _
» …ồo
…olỔn H
...ễãaắẵ:
ẫ.ẫẻẳẽẻâ
n...ỄẵBẵẵtẫ
iẵ
ỄỄẵeễẫầẵ.ẵ
ễẵeầẵẵẳẵưẫ…Ễ
.…S…Ễấẵẵ›ẵẳ
ẫầẵtẵầ
eỄẫẵaỄẳ
_ .ẽclỄ ễ nu< ễỗễẵ
.ỄỄIIỂ .ẳ .ễẵ
ẫ F .......................................... qư ẵffl
!: 8 .................................................. ẳEõ
Aễ ẵẵ 8…
Ể … ................................................. Ễ
, khoáng QT ở trẻ bú mẹ.
ZZố²/£
_ _ HEớivg DÃN SỬ DỤNG THUỐC / Ồ, 59
GLOMOTLM® 5150 sachet " ÊS
Thuốc bột để uống
1
i
1- T11111111 phủ 1
Mõi gói 1111111: 1
Hoạt chất: Dompcridon 5 mg (dưới dạng dompcridon malcat). i
Simcticon 50 mg i
Tá duợc: Manitol, Basic butylat methacrylat copolymcr. Cellulose vi tinh thể & catboxymethylccllulose natri. Povidon K30, Polysorbat 80. Sucmlose.
Hương cam. Hương vani.
2- Cơ chế tảc dụng
Dompcridon lá chất kháng dopamin, có tính chất tương tư như metoclopmmid hydroclorid. Do thuốc hâu như khớng có tác dụng lên các thu thể }
dopamin ớ năo nèn dompcridon khớng có ảnh hướng 111111… thần vù thấu kinh. Domperidon kich thich như động của ống tieu hỏa, lùm tang trương
Iưc cơ thăt tâm vi vả lùm tang biên do mở rộng của cơ that môn vị sau bữa an, nhung lại không ảnh hướng len sư bâi tiét của da dây.
Simcticon la một chất lóng, có chứa từ 4-7% (kl/kl) silicon dioxyd Símcticon lâm giảm sửc căng bề mặt cùa các bong bóng hơi ở đường 111111 hóa, 111…
chúng kềt hợp lại vả dễ phân tán.
3- cm 111111 1
Điều trị triệu chửng buồn nôn, nôn.
4- Liều dũng vì 1111 dùng
GLOMOTl-M 5/50 sachct chỉ nên sử dung liều thấp nhất có híệu quá trong thời gian ngắn nhất.
Người 11111 vá 1re' vi 111111111 niên 1111 12 111611111'11ẻ11 vả cán năng 111 35 kg 1111 lên): 1-2 gói, len 11111 3 1111 1 ngay, với 11è11 1131 1111 111 6 gói mỗi ngảy.
Trẻ em rừl đến duới 12 mối M 1re' vi thảnh niên cản năngduởi 35 kg Liều dủnỄ lá 0,25 mg/kg. Có thể ợùn 3 lần ] ngảy với liều tối đa 111 0,75
mg/kg mõi ngòy. Ví dụ, đối với tư có cân nặng IO kg. liều dùng lá 2.5 mg. có th dùng 3 lẩn/ngùy với 111111 iđa la 7,5 mg/kg.
Bệnh nha'n suy gan: Dompcridon chóng chi dinh với bệnh nhân suy gan trung bình vá nang. Kh0ng cân hiệu chinh líèu dói với bệnh nhân suy g
Bệnh nhán suy lhận: Do thời gian bán thải của dom crian bị kéo dùi ở bènh nhân suy thận nang nén nếu dùng nhắc lai, số lần dưa thuốc của
GLOMOTl-M 5l50 sachet cân giâm xuống còn ] ti n 2 lầnlngèy vá hiệu chinh liều tùy thuộc mức đó suy thận.
Nen uỏng GLOMOTl—M 5l50 sachet trước bữa ãn. Nếu uống sau bữa an. thuóc có thể bị chậm hấp thu.
Bệnh nhân nen uống thuốc vho thời gian có đinh. Nền bi quen ! liều, có thể bỏ qua liều đó vả tiếp tục dùng thuốc thco lich ưinh như cũ. Không 11
111ng11è11 gấp 11111 aẻ 1111 cho … 111 quen.
111111 gian diều 111 161 1111 khỏng nên quá 1 tuấn.
5- Chống 11111111111
Mãn cảm với các 111111111 phẩn của thuốc.
Nớn sau 11111 mổ.
Xuất huyết dường tiêu hóa, tắc một cơ hoc hoac thủng tiêu hóa. 11 tuyến yên tiểt prolactin. y`
`\
1
Trẻ em dưới 1 tuổi. 1
Dùng domperidon thường xuyên hoặc dâi ngây. 1
Benh nhân suy gan trung blnh vá nặng. 1
Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung GOng tim kéo dâi, dac biet lả khoáng QT. bệnh nhân oó rói loan điện giải 10 ret hoặc bệnh nhân dang có bẹnh
tim mach như suy tim sung huyết.
Dùng đòng thời với các thuốc kéo dải khoảng QT.
Dùng đồng 111111 với các thuốc ức chẻ ch31.4 (khớng phụ thuộc 1111 dung 111111 11111 khoáng on. Ị : . 1
6- Lưu ý vì thịn trọng 21
Thận trọng khi sử dung ưén bệnh nhũn suy gan. 1
Thời gian bán thái của domperidon bị kéo dải ờ bệnh nhân suy thận nang. Trong trường họp dùng nhảc lại, tân suất dưa dompcridon cấn giám xuống 1
1 còn 1 đén 2 lầnlngây tùy thuộc mửc đó suy than. Có thế hieu chinh liều néu cẩn.
- Dompcridon 111… kéo 11111 khoảng QT … 111111 111111 1111. Trong quá 1111111 giám sát hau mại, 1111 1ả1 111111o cáo về kéo 11111 khoảng QT 111 xoan 1111111 …
quan dén sử dung domperidon. Các báo cảo nùy có các yếu tố nguy cơ gây nhiễu như 161 loan diện giái hay cảm thuốc dùng dồng thời. .
Các nghiên cứu dich tế cho thấy dompcridon có thế lùm tâng nguy cơ Ioan nhip thất nghiem trọng hoặc đột tử do tim mach. Nguy cơ nây cao hơn đối 1
với bệnh nhân tnên 60 tuổi, bệnh nhân dùng Iièu hằng ngây lớn hơn 30 mg vù bệnh nhãn dùng đòng thời thuốc kéo dâi khoáng QT hoac thuốc ức chế :
CYP3A4.
S11 dụng domperidon với 11è11 11111p nhất có hiệu quả 11 người 11… 111 111 cm. |
Chóng chi đinh domperidon cho nhửng bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung <10ng tim kéo dải, dặc biet là khoảng QT. hệnh nhân có rói loan diện
giải rõ rệt (ha knli máu, tãng kali máu, ha magnesi mủu), nhip tim chùn hoặc bệnh nhân đang mãc bẹnh tim mạch như suy tim sung huyết do nguy cơ
rói loan 11111p 11111 Rói loan 111e11 giâi 11111 111111 máu. 11111g 11111 mún, ha magnesi máu) hoac nhip 11… chậm 1111 dược biết ơén 111 yéu 16 111111 tãng nguy cơ
loan nhip tim.
Cẩn ngùng diẻu tri với dompcridon vá ưao dỏi iai với cán bộ y tế néu cớ bẩt kỳ triệu chứng hay dấu hieu nâo lien quan dền rối Ioạn nhip tim. 1
Bệnh nhân nèn nhanh chóng báo cảo các triệu chứng ưEn tim mọch. ;
S11 dọng 11111 phụ 1111 111 11111: co 1á1 11 1111 liệu về sử dung domperidon 11111 phụ nữ mang 111111. Để an 1111111, 1111111 dùng GLOMOTl-M 5150 sachet cho
người mang thai.
Sử dụng 1111 phụ nữ cho con bủ: Dompcridon bải tiết qua sữa mẹ vả trẻ bú mẹ nhận đươc tt hơn 0,1% liều theo cân 11 g
11111, dặc 11111 111 1111 dụng 11… 11… …ạ1111 vln cớ 111è 1111y 111 sau 11111 111 1111 sữa mẹ. cản can n111'11: 1111 ích của việc cho ưe 1111 s
ưi cho mẹ dẻ quyết dinh ngừng cho con bú hay ngừng/ trânh điều ưi bâng dompcridon. Cân thận thong trong ưường họp
À1111 11111111; 1111 1111161 1111 … 11111; 111111 11111è11 1111 xe vì v111 1111111 míy 111111: Glomoti-M 5150 sachct khỏng 111111 11
dâng kẻ len khả nãng lái xe vù vận hânh mảy.
7- Tương tíc cũa thuốc vởi các thuốc khíc vi cíc dọng tương tác khlc
Tăng nguy cơ kéo dâi khoáng QT do tương tảc dược đớng học hoac dược Iưc học. _ . __ _ _ _ _ 1
c11611; 11111111111 111111; 11011; 111111 vởi 111 1111161 1111111 T
C11111111111111111 111111 11111111111111; QT: `
_— '!111ế31hốngloan nhip tim nhóm IA (vi du: disopyramid, hydroquinidin, quinidin). `
- Thuốc chóng loan nhip tim nhóm III (vi du: amiodaron, dofetilid, dronedaron, ibutilid, sotalol). 4
~ Một số thuốc chổng loan thần (vi du: haloperidol, pimozid. senindol).
— Một số thuốc chống ưẩm cúm (vi du: cỉtnlopram, escitalopmm).
— Một số thuốc kháng sinh (vi du: erythromycin, Ievoiloxacin, moxifloxacin. spiramycin). l
- Một số thuốc chóng nấm (ví dụ: pcntamídin). ;
1 - Một số thuốc 111è11 111 só1 1111 (1111: 111e111 111111111111111, lumefantrin).
- Một số thuốc da dùy-ruột (vi du: cisaprid. dolasetron, prucaloprid).
- Một sỏ 11…óẹ 111111n; 111111…111 1111 dụ: mcquitazin, mizolastin).
- Mỏ! số thuốc diều m“ ung thư (vi du: torcmifcn, vandetanib, vincamin).
— Mỏt số thuốc khác (ví du: bcpridil. diphemanil, mcthadon). '
c11111 1111 chế CYPJA4 mạnh 111111111; phụ lhuóc 1111 dụng kéo dải khoáng QT). ví dụ: i
- 'lhuóc ức chế pmtease.
- Thuốc chóng nấm toán thân nhóm azol. l
- Một số thuốc nhóm macrolid (erythromycin, clarithromycỉn, vả telithromycin).
11111111; 1111uy611 1111 111111; 11ò11; 111111 vởl 111 1111161 uu: 1
Thuốc ửc chế CYPJA4 trung btnh, vi du: diltimm, vempamil vã một số thuốc nhóm macrolid.
Sử dụng thận trọng khi dùng 0011; thời vởi dc thuốc au: i
Thuỏc chậm nhip tim, thuốc lâm giám kali máu vả một số thuốc macrolid sau góp phẩn lâm kéo dâi khoáng QT: azithromycin vâ roxithromycin.
Danh sách các 11111 11 11111 11 … 1111161 1111 111e11 v1 1111111; aảy 1111
Các thuốc kháng cholinergic có thế ửc chế tác dung của domperidon. ;
Cảc thuốc kháng acid hoặc thuốc ức chế tiết acid 11111 giâm sinh khi! dung của dompcridon. Nén uống các thuốc nảy sau bữa an, tức 11 khỏng dùng |
dồng thời với dompefidon. ;
Dompcridon có thể lâm giám hấp thu câc thuốc dùng đồng thời tn`r pmtamol vù digoxin. i
8- Tâc dụng 11111111; mong muốn '
Tác dụng phụ hiếm gap như chảy sữa, rói loan kinh nguyệt, mât kinh, vú to ở dùn Ong, kho miệng, co thắt bung 1hoáng qua '
Triệu 1111111; ngoại thảp 111 hiếm 111y 111 11111 em v1 11111111; ;1p 11 11;11111 11111. [
Rói loan tim mach: Chưa rõ: Ioan nhip thất, kéo 1111 khoáng QT, xoắn dinh, đột tử do tim mach. I
I
Báo cáo phản ửng có hại:
1 .' ` ' 1
Báo cáo phán ửng có hai sau khi thuóc được cấp phép lưu hânh rất quan trọng dẻ tiếp tuc giám sảt cân bang lơi ich! nguy cơ cùa thuốc. C *Ưửẹ; '
11111 1111 111 ca p11111 ứng có 11111 vè T11111; 11111 Quôc ;11 hoa Tnmg 11111 111111 vuc vè T111111; 1111 11…ỏẹ 111 Theo 11111 p11111 1111; 1111 11111 của 11… . M
Thông bâo cho bic sĩ nhửng ttc dụng 11111111; mong muốn gip phii khi sử dụng thuốc.
9- Quí 11èu 111 1111 111
Thông 1111 về qua 11è11 do thuốc cờn han ché, 11111111; 111111; trường hợp quá 11è11. cÀn 111111 111e11 … bien phâp diều 111 111e11 chứng ngay 1
11111 111111 11111 aò do có 11111 11111; kéo 1111 111111111; QT.
10- Dạng 11111 c11é vi 11111; gói
HỌp l2 gói x 1.5 ;.
Hộp 25 gói x 1.5 g.
ll- Bio quin: Báo quân nơi 111111 ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ khỏng quá 30°C.
12… 1111 11111111 11111111ợ11;: TCCS.
l3- Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngây sán xuất.
mt XA TÀM nv CỦA TRẺ EM
uọc KỸ HƯỞNG DẤN sử DỤNG TRƯỞC K111 DÙNG
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN. x… 1101 Ý KIÉN BÁC S]
… 11111 11111: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẢM GLOMED
Đia chi: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình g.
ĐT: 0650.3768823 Fux: 0650.3769095
TUQ.CỤC TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
gỗ 1/lltỉnẫ Jfíìny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng