BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
uuuuuuuuuuuuuuuuuuu
NHÂN vỉ GLOMOTI - M
Kíchthước:
Dải : 87 mm
Cao : 37 mm
` côuew '
c PHÃN
›
ơ
w-uoĨẵồwẵ
…;
PoQ Emỏ acỀ .m
mẫu Em:Ề aẵE % ›ẵz
… ẳẵẫ .ẵõ .ẵ ..z ..Ể
… ẳẵẵ. ..ẵa.ẵ Ễ ễ. 8 3 3 .B 8
a … E... … ..
a.:ẵẵẫ :ẵnỂ ẵỄE 8 ẫỄHM
88 …Ễã ã:
.…ẵầẳ8sễaẵẽềẵểẵầẵẫcẵ
.….ẫ ả. ỂE. ....ẫ % zỀ ẵă. t. ẵ
.ẫ …E Ễ Ễ :! s… %
aẵũảẳỄaẫẵẵã ẵ…›
Ể ..: Sẽ: ..ẳ «› ..ẵ Ễ esã .…..Ễ :ẵ .…..ẵ ã: ...ẫ …ả
Ế .: ễẵẵ s..…. sẽ. 8… ẳ .Ễ Ễ …Ễ ….Ễ
\"l
E…ã cẵ ..Ễ .ẻ› QF … …› E. 8: ẫ
Ề-:o ỀỂ
.ẵã .ẳ .ã ỄE
.…ễ .Ễẵs eẳềaẳẫ> .Eẵẵ 8 B ……
.ẵ .Ẻẽzã .ẵẵẵzễa a…ẫ Ề EỄễ
…...z .uug
.….nỄẵẵ …Ễảcuta
.ẵ. Eo: Ễẵ .3ẵ ẩ … ...… .ẵn .ễ eẵ s... ẵ…ães ẵ .… sa… Mễ
.…ẵ …ẫỀ EẾE …E ›..Ễễả ẵe
.z…z3.zu ồ zuũz …a ễ .mu.
..ầs 833… 2. …: ẽe ẵẵ …..ẵẫ:Ez
:…Eo nã …ẫcảễễã .ẳỄEẵiầ .…uãẳ .…Ễảa...
Ể. S ẵỄeẵ ềsẵ ẫa E.…8 ẵ Ể… ….SEỄỄ
\,,
a…ẵuẵẵ8Ễ: .…EỂE Eăn Szn.i
e… _ e / @.
9: E o:oEồano
Ề1…ụo EO.Ó
1111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
EE ỉ… … oỗ
EE mm …ỂỀ
EE mm … Ễ
…ẵẵễz
s.-.ch3e ….o: ỄỄ
HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
GLOMOTI-M®
Domperidon maleat
Viên nén bao phim
1 Thânh phẩn
Mỗi viên nẻn bao phim chứa:
Hoạlchấn Domperidon maleat l2,73 mg
(lutmg đuơng domqeridon 10 mg)
Tả duực: Ceilulose vi tinh thê, pregelatinized starch, lactose monohydrat, natri starch glycolat, magnesi stearat., Opadry white.
2- Mô tả sân phẫm
GLOMOTl-M dược bâo chế dưới dang viên bao phim dùng dễ uổng chứa domperidon maleat. Đây là viên bao phim tnòn, mảu trắng,
một mật 06 chữ G- M 10, mặt kia có chữ GLOMED. `
Domperidon maleat, 5- cloro-l --(l [3-(2-oxo-2,3-dihydro-lH-benzỉmidazol-1-yl)propyllpipcridin-4-yl)-l,3-dihydro-2H-benzimidazol—
2-one hydrogen (Z)- -butcnedioat, là một chẩt kháng dopamin Công thức phân từ lá CuHNCINSOI,CJLOh vả phân tử lượng lẻ 542.
Công thức câu tạo:
DH
Q OỈỈ C….
HNY N W Ơ ơ CO;H
Mỗi viên bao phim chứa 12,73 mg domperidon malcat tuơng dương [0 mg domperidon.
3- Cơ chế … dụng
Domperidon lả chẳt khảng dopamin, có tinh chất tương tự như metoclopramid hydroclorid. Do thuốc hẩu như không có tác dụng lên
các thụ thể dopamin ở não nên dompcridon không có ảnh hưởng lên tâm thằn vả thần kinh Domperidon kỉch thích như động của ống
tiêu hóa, lảm tãng trương lực cơ that tâm vi và lâm tâng bíẽn dó mở rộng cùa cơ thắt môn vi sau bữa ăn, nhng lại không ảnh hưởng
lên sự bải tiểt của da dảy. Thuốc dùng dễ diễu tri triệu chứng buồn nôn vả nôn cấp, cả buồn nôn vá nỏn do dùng lcvodopa hoặc
bromocriptin' 0 người bệnh Parkinson.
4- Chỉ dinh
Điệu tri triệu chửng buồn nôn, nôn chưởng bụng, ợ hơi, khó tiêu sau bữa ăn.
Điều trị triệu chứng buồn nôn vá nỏn nậng, dặc biệt' 0 người bệnh dang diều trí bằng thuốc dộc tế bão, kể cả buốn nôn vả nôn do dùng
thuốc diều tri bệnh Parkinson như levodopa hay bromocriptin.
5- Liều dùng vả cảch dùng
Liều dùng
Người lớn và ưẻ em ưẽn 12 tuổi: uống 1 - 2 viên mỗi 4— 8 giờ. không quá 8 viên mỗi ngây.
Trẻ cm từ 5 - 12 tuổi: uống mõt nừa lỉều cùa người Iờn, không quá 4 viên mỗi ngảy.
Trẻ em từ 1 - 5 tuổi: theo huớng dẫn của bác sĩ
Liều hảng ngảy tối da cùa dompcridon lá 80 mg.
Nên sử dụng domperidon với mức líều thắp nhât có hiệu quả' 0 người lón và trẻ em. Trong trường họp cẩn thiết, có thể tăng liều dùng
domperidon dế dạt dược hiệu quả diễu ưi, tuy nhiên lợi lch cùa việc tăng lỉễu phái vuọt trội hơn so với nguy cơ có thể xảy ra
Cãch dùng
Nên uổng thuốc 15- 30 phủt ưước bữa an
6— Chống chỉ dinh
Mẫn cảm vởi c_ác 111111111 phần cùa thuốc.
Nôn sau khi mô.
Xuất huyết đưònẵ1. tiêu hóa, tảo ruột cơ học hoặc thủng tiêu hóa, u tuyển yên tiết prolactin.
Trẻ em dưới I tu '
Dùng domperỉdon thường xuyên hoặc dải ngảy.
Dùng dồng thời domperidon với các thuốc ửc chế CYP3A4 do khả nâng lâm kẻo dâi khoảng QT như ketoconazol, 1ưaconazol,
[luconazol, voriconazol, erythromycin, clarithromycin, amỉodaron, amprcnavỉr, atazanavir, fosamprenavir, indinavir, neli'muvir,
ritonavir, saquinavir, diltỉazem, verapamil, telithromycỉn vả các chất chống nõn' ưc chế thụ thể ncurokinin-l ờ năo.
7- Lưu ý vì thặn trọng
Không dùng quá 12 tuần cho người bệnh Parkinson. Domperidon có thể gây một vái tác dụng có hại lên thấn kinh ưung ương. Do dỏ,
chi dùng dompcridon cho người bệnh Parkinson khi các biện pháp chống nòn khác an toản hon khòng có tác dụng.
Phải giảm 30-50%1iều và cho uống nhiều lẩn trong ngảy ở người bệnh suy thận.
Thận ưọng khi sử dụng trên bệnh nhân suy gan
Sử dung thận trọng trên những nh nhân có nguy cơ cao như:
- Có khoảng thời gian dẫn truy n xung dộng tim kéo dải (dặc biệt là khoảng QT)
- Bệnh nhân có rối loạn diện giải rõ rệt (như hạ kali máu, hạ magnesi máu)
- Bệnh nhân có bệnh tỉm mạch (như suy tim sung huyểt).
Sử dụng trên phụ nữ có thai: Có rất 1t dữ liệu về sử dụng domperidon trên phụ nữ mang thai. Đề an toân, ưánh dùng GLOMOTl-M
cho người mang thai.
Sử dụng trên phụ nữ đang cho con bủ: Domperidon bai tiết vâo sữa mẹ với nồng dộ thảp. Chua dược biểt thuốc có gây hại cho trẻ
sơ sinh hay không. Do vậy, không nen cho con bú khi người mgdnng dùng GLOMOTI- M
]
Ẩnh hưởng c_ũa thuốc lên khả năng diều khiễn tâu xe và vận hânh mảy móc: GLOMOTl—M không ènh hưởng hoặc ảnh hưởng
không dáng kê lẽn khá nãng lái xe vả vận hânh máy.
8- Tương tác cũa thuốc vởi câc thuốc khúc vả các dạng tương tác khác
Các thuốc kháng cholinergic có thể ức chế tác dụng của domperidon.
Cảc thuốc ức chế men CYPJA4 như ketoconazol, erythromycin hoặc ritonavir lảm tăng nồng dộ domperidon trong máu.
Các thuốc kháng acid hoặc thuốc ức chế tiết acid lảm giám sinh khả dụng của domperidon. Nẽn uống các thuốc nảy sau bữa ăn, tửc lá
không dùng dồng thời vời domgeridon.
Domperidon có 11111 111111 giảm hãp 11… các thuốc dùng dồng 111111 1111 pamcctamol vè digoxỉn.
9— Tic dụng không mong muốn
Tác dung phụ hiểm gặp như chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, mẩt kinh, vú to ở dản ông, khó miệng, co thẩt bụng thoáng qua.
Triệu chủng ngoại 111.111 1111 hiểm xảy ra ở trẻ em và không gặp ở 11 11111 lớn. _ _
Nguy cơ loạn nhip thãt nghiêm trọng vả dột từ do tim mạch có the cao hơn ở bệnh nhân trên 60 tuổi hoặc ở bệnh nhân dùng tông liêu
hảng ngảy lớn hơn 30 mg. .
Thông báo cho bảc sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc. ì'V
10- Quá 11ều vù xữtrí
Triệu clu'mg: Quá liều chủ yếu xảy ra ở nhũ nhi và trẻ em. Các triệu chửng quá liều có thể gồm mất phương hướng. ngủ gả vả các
phản ứng ngoại tháp.
Xử m': Không có thuốc giâi dộc dac hiệu dối với domperidon, nhưng trong trường hợp quá 11è11, có 111ẻ gây lợi niệu 1111… thấu, 1111 da
dảy, vả diều 111 triệu chửng.
ll- Dạng bâo chế vả dỏng gói
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim.
12- Băo quân:
Bảo quản nơi khô ráo, ưánh ánh sáng, nhỉệt dộ không quá 30°C.
1:1- Tiêu chuẩn 1111'11 lượng: TCCS.
14- Hạn dùng: 36 tháng kể 111 ngảy sản xuất.
_ DE XA TẶM TẠY CỦA TRẺ EM _
nọc KY HƯỚNG DẠN sư DỤNG TRướp KHI DUNG
NẾU CẢN THÊM THONG TIN, x… 11ò1 v KIẾN BÁC sĩ
Sản xuất bời: CÓNG TY cò PHẢN DƯỢC PIIẢM GLOMED
Đìa chi: Số 35 Đai Lộ Tự Do, KCN Việt Nam — Singapore, Thuận An, Binh Dương.
_ __QĩzỳtlQ50ịftóịBZĩi j_axz osso,a1aeou .
PHÓ cục TRUỞNG
JVWn "l/ơầz ỂẨaMỂ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng