’ " ' 4317481
JỗỸ/Jsi
SJ
NHÃN VỈGIOMEZOL
Kích thước: (VĨ 10 VlỀN)
Dải: 127 mm
Ca 0: 70 m 111
B Ộ Y TẾ ~
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC \
ĐÃ PHÊ DUYỆ® GlomeLol' Glt
ẸIảậĩãhưh°ẽ …““…“ảỉỉỉ gr;ẹ…j;…… ²°gg $ả°ảhh'h°ặữãfảffl mẹ
Lân oi…..qi…tffl ..l...ọZ.Ợ.hĩ. _ “"“ “ """ _
GlgmezOl Glomezd
Omepvazol ....... ……20 mg CTYCỔW DƯỢC PHẨM mm Omcprazole..._…lo mg c1vcóx
(đưới …; titvihnhiounuonoiuou Gmfn WCỂmc°~ủ (ucnlukmtcd pelou) m
0 Ế
Glomczol Glt
M c1vcó …… ouoc …… GLOMED Omewmi ______ 20 mg cncđ 111411 nuoc…acmm Omm
GLOMED PHARMACEƯTÌCAL Cu. IM (dưd dW dt 111th tin \in … NOIJ GLOMED PNARMACEƯTÌCAL CL lnt. hi entelk
GlomeLol' GlomezỌl' ẳ
Omep1azoi…… ……20 mg CTVCỔPW W°CPNẮMGLWFD Omeprazole….……JO mg CTYCỔ'
idllớl dangdunhatino un uong …… cuouto WWCỂƯM c°~"'° 1…muic mtcớ peletit GLDMH
n
“.
.:
õuna 6ueu uẹm 01 x M 01 dộH
:Jơìamổìẳổ
~. uai'fị-xilầịíịf'ỉỉ 0
. .1' :~
r
RX 11111õc13á441__111c1~
GlomeL©l
Omeprazol 20 mg
Hộp 10 vi x 10 viên nang cứng
h
Glcmezọl’
THANH PHẨN: Mỏt viên nang cứng chửa Omepiazci......…zo ng
idưới dang các vi hạt bao tan trong 1uột).
1:111011111, 1.1Eu LƯỢNG, cAc11 01'1110, cuónc 1:111011111'1A
cAc11101m 1111 11114c v! sAu PHÃM:
Xín doc tờ hướng dán sử dung.
BẦO QUẦN: Dê ncí khô ráo, tránh ánh sáng, nhièt độ khớng q1á
30°C.
DỂ XATÃMTAY CỦA 111Ể EM.
oọc KỸ HƯỚNG DẦN sửoụuc mước 11111 00116.
11tu c11111111:1ccs. son:
56 lò SXIBatch No.:
NSXJMIg. Date:
HD/Exọ Dora:
Sản xuảt bới:
c0116 11 có PHẤN oược PHÁM otoueo
35 Dai Lộ 10 Do. KCN Wét Nam-Singapore.
Thuận An. Bình Dường`
ángos’ năm 2015
~ Giảm Đốc
o\
4 Ở
:} 4"
~Ồ.l
' x
NHÃN HỘP GIOMEZOL
Kích thưởc:
Dải: 132 mm
Rộng: 74 mm
Cao: 74 mm
(1OVỈ x10VIÊN)
GlomeZỌ ®
Omeprazole 20 mg
Box of 10 blisters of10 capsules
GIỌmezỌI' _
COMPOSI'I'ION: Each clpsulc ccntains Ornepmotc….lO mg
(as entertc coated pdiets).
INMIONS.DOSAGEADNIOISTWIOEMWIONS
AND OTHER INFORMATION: Please refer to the padtage lnscrL
STORAGE: Stote at the temperattưc not mctc than 30'C. In : dry
phce. pmtect from light.
KEEP 001 OF … of CHILDIEN.
READ CAREFULLYTHE LEAFLET WORE USE.
SPECIFICATION: Mamfacturưs Reọ No.:
111111111'111111
Manufactutcd by:
ủ GLOMED PNARMACEUTKAL COMPANY. hc.
3510 Do Bcuicvaid.Victnam-Slngapcư lnđumial Paơk.
111an An. Binh Duong.
"!
l`l. ~… —.~’.
²175
)c):
)NG 11
5 PHẤI
JC PHI
-OME
:4 N-T .B I`.
›
NHÂN HỘP GIOMEZOL
Kíchthước: (HỘP1OOVỈX1OVIÊN)
Dải: 158mm
Cao: 100mm
Hộp 100 vỉ x 10 viên nang cứng
Box of 100 blisters of 1 O capsules
Thuóc ban theo đơn
Prescnption only
Glc meZỎl®
Omeprazol 20 mg
Rx
f/Ị Thuốc dùng cho bệnh viện
THẦNH PHÃNzMỏi viên nang cứng chứa Omeprazol 20 mg (dưới dạng các vi hạt bao tan trong ruột). ả 3 ;;
COMPOSITION: Each capsule contains Omeprazole 20 mg (as enten'c coated pe/Iets). Ẹ ẽ ồ'
c111011111, uÉu LƯỢNG, cAcu DÙNG. c1161111 CHÍ ĐỊNH vA cAc THÔNGTIN 111111ch 51… PHẨM: *~= .Ễ Ê
Xin đọc tờ hướng dản sửdụng. Ễ Ễ Ễ
INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION: " m % `
Please refer ro rhe package insert. Ễ
sAo QUẦN: Đê nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt dộ khòng quả sơc.
STORAGE: Store at rhe temperature not more than 30'C, in a dryplace, prorect from light.
ĐỂ XA TÃM TAY cùa TRẺ EMJ KEEP our or REACH or cmmnm.
ĐỌC KỸ HƯỞNG DẦN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNGJ READ CAREFULLY THE LEAFLH'BEFORE usa
nệu CHUẨN:TCCSJ sp1scmcmon: Manufacturer's.
SĐK/Reg No.:
Sánxuãt bòi/Monufocmde |
ô cỏnerv có PHẨM Dược PHẨM GLOMED
GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, lnt.
"’ 35 Đại Lộ Tự Do, KCN V1ệt Nam~Singapore, Thuận An, Bình Dương.
35 Tu Do Boulevard, Wemam-Singapore IndustrialPork. Thuan An, Blnh Duong.
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
GLOMEZOL®
Omeprazol
Viên nang cứng
1- T1111… phần
Mỗi viên nang cửng chứa: Omeprazol 20 mg (dưới dạng các vi hạt bao tan trong ruột).
2- Mô lã sân phẫm
GLOMEZOL 1a dạng viên nang cứng dùng ơé uống chứa o…epmzol. Viên nang cứng số 2, mõt dẫu mâu hồng nhạt có chữ GLM, một dầu
mảu náu, bẽn trong chứa thuốc dạng vi hạt mâu trắng ngả.
Omeprazol, 5-methoxy-Z-KRS)-[(4-meffloxy-3,S-dimethylpyridin-
2—yl)methyllgulphínyll- ! H-bcnzimidazol, lả một thuốc ức chế bom proton. Công thức phân từ lá Cl1ngNJOJS, vả phân tử lượng lả 345,4.
Công thức câu tạo:
N P
1 /
H;CO N
H;C OCH;
Mỗi viên nang cứng chứa 20 mg omeprazol (dưới dạng các vi hạt bao tan trong ruột).
3- Dược lực học vả dược dộng học
Dược lực học
Omeprazol lá thuốc ức chế bơm proton. Nó ức chế sự bải tiết acid cùa dạ dảy do ức chế có hồi phục hệ enzym hydro-kali adcnosin
triphosphatase (HVK' ATPase). còn gọi lả bơm proton ở tế bảo viền cùa dạ dây.
Omeprazol không tác dụng lên thụ thể acetylcholin hay thụ thể histamin.
Với liễu lặp lại một lần mỗi ngảy, thuốc dạt tác dụng tối da trong vòng 3-5 ngảy.
Dược dộng /1ọc
Omeprazol dược hẳp thu hoản toảníở ruột non sau khi uống từ 3 dến 6 gỉờ. Khá dụng sinh học sau khi uống Iiểu lặp lại khoảng 60%.
Thửc ản không ảnh hướng lẽn sự hâp thu cùa thuốc ở ruột. Sự hẩp thu omeprazol phụ thuộc vèo liều uống.
Thuốc gắn nhiều với protein huyết tương (khoảng 95%).
Omeprazol hầu như dược chuyển hóa hoản toản_ tại gan, chủ yếu hởi hệ enzym cytochrom P450 (omeprazol dược chuỵển hóa b "
CYPZCI9 thảnh hydroxy-omeprazol vả mõt phân nh_ỏ dược chuyên hóa bởi CYP3A thảnh omeprazol sulfon). Các chât chuyển
không có hoạt tính dược bải tiet chủ yểu qua nước tỉêu (khoảng 80%) và phần còn lại theo phân.
Dược dộng hoc cùa thuốc không bị thay dồi có ý nghĩa lâm sảng ở người cao tuổ_i hay người có chức năng thân bị suy giảm. Ó n
suy chức năng gan. khả dụng sinh học của thuôc tăng lên. Độ thanh thải cùa thuôc giảm ở những bệnh nhãn nảy.
4- Chỉ dịnh
Thuốc nảy dược dùng dề:
. Điều trị loét tá trâng, loét dạ dảy, kể cả loét do dùng thuốc kháng viêm không steroid.
- Kểt hợp với kháng sinh trong diểu trì Ioét tá ưảng ở bệnh nhân bị nhíếm Helicobacler pylori.
… Điều trị chứng ợ nỏng, viêm thực quản vả các trìệu chứng khác trong bệnh ưảo ngược dạ dùy - thực quân.
. Điểu trì hội chứng Zollinger-Ellison.
s- Lièu dùng vả cách dùng
Liều dùng
. Loét dụ dăy-tá !rảng. uổng mỗi ngảy một lần zo mg (trường họp nặng có mẻ dùng 40 mg), trong 4 tuần nểu lả loét 11 trảng, tmng 8
tuần nếu lả loét dạ dảy.
- Loét rả trảng có Helicobacter pylori: omeprazol có thể kết họp với kháng sinh ưong lỉệu pháp 2 hoặc 3 thuốc. Liệu phâp 3 thuốc:
omeprazol 20 mg ngảy 2 lần, với: amoxicỉlin 500 mg vả metronidazol 400 mg ngáy 3 lền; với: clarithromycin 500 mg vã metmnidazol
400 mg (hay tinidazol 500 m ) ngảy 2 lần; hoặc với: amoxicilin ! g vả clarithromycin 500 mg ngảy 2 lần. Đỉểu trí với các phác dồ nây
trong 1 tuần. Liệu pháp 2 thu : omeprazol 40 mg/ngảy, với: amoxicilin 750 mg dến ! g ngảy 2 lần hoặc clarỉthromycin 500 mg ngảy 3
lần, trong 2 tuần.
- Điểu tri vờ dựpho'ng Ioél dạ dăytá Irăng do dùng rhuốc khăng viêm khóng sleroid: 20 mglngảy.
- Viêm thực quản do lrảo nguợc dạ dăy~thực quản: liễu thường dùng 20—40 mg, mỗi ngảy một lần, trong 4 đến 8 tuần. Liều duy trì: 20
mg, môi ngây một lần.
- Hội chúng Zollinger-Ẹllllson: liều khời dầu 60 mg, mỗi ngảy uống một lần, díều chinh liều theo nhu cầu. Liều diều tri thường nằm trong
khoảng zo-tzo mg mòỉ ngáy. Nếu liều dùng cao hơn 80 mg 1111 nên chia Iảm 2 lần mỗi ngây.
- Sử dụng thuốc rrên nguời suy thận: không cẩn diều chinh liều.
- Sử dụng thuốc 1rẽn người suy gan: vì khả dụng sinh học vả nửa dời huyết tương của omeprazol tăng ở nhũng bệnh nhân suy gan, nén
dùng lieu 10-20 ngngệỵ lả dù.
- Sử dụng Ilmốc trẻn nguời giả: khỏng cần diều chinh liều.
- Sử dụng lhuốc trên tre“ em: kinh nghiệm sử dụng omeprazol ở trẻ em còn hạn ché.
Cách dùng
Nèn uống thuốc vâo lủc bụng dói (nuốt nguyên viên thuốc, khỏng nghiền nát hoặc nhai).
6- Chống 11111111111
Quá mẫn với các 11111111 phẳn của thuốc.
7- Lưu ý vù thận trọng
Không nên dùng chung vởi bất kỳ thuốc khác có chứa omeprazol.
Trước 11111 dùng qmeprazol cho người bị loét dạ dảy, cẩn loại trừ 111111 nang bi u ác 111111 vỉ thuốc oó 111ẻ che 1áp các triệu chứng và 11111
chặm trễ việc chân đoán.
Sử dụng thuốc thặn trong trên bệnh nhân suy gan.
Sử dụng trên phụ nữ có thai vũ cho con bủ: hiệu quả của omeprazol tnẽn người mang thai chưa được nghỉê_n cứu dầy dù. Nếu bạn dang
có thai hoặc ý dinh có thai, nên tham kháo ý kiến bác sĩ. Omeprazol qua dược sữa mẹ vả có thể ảnh hưởng dên tnè em bú mẹ. Nếu việc
diểu 111 111 cần 1111é1, nên ngừng cho con bú trong 111111 gian 111è11 111 với thuốc.
Ắ1111 hưởng cũa thuốc 1ê11 111111 năng điều 11111ẽ11 1111 xe 111 vặn 11111111 mảy móc: v1 thuốc có 111è gây buồn ngủ vã chóng 11111, do đó nen
thận trọng khi dang iái xe vả vận hảnh máy móc.
8- Tương tác cũa thuốc vởi các thuốc khác vã cảc dạng tương tác khác
Không có tương tác có ý nghĩa lảm sảng khi dùng dồng thòi omeprazol với thửc ản, rượu, thuốc kháng acid, amoxycỉlin, theophylin,
cafein, quinidin, lidocain.
Omeprazol có thể kìm tảng nồng dộ ciclosporin trong máu.
Omeprazol tảng cường tác dụng của một vải kháng sinh diệt trừ H. py/ori.
Omeprazol duợc chuyền hỏa bời hệ ẹnzym cytochrom p4so và vì mé ảnh hưởng đển chuyển 111111 của một vải thuốc bi chuyẻn 111111 bời các
enzym nảy. Omeprazol ức chế chuyên hóa và lảm tảng nồng dộ trong huyết tương cùa diazepam, phenytoin, vả warfarin.
Omeprazol lảm giám hẳp thu của một số thuốc như ketoconazoi vả iưaconazol (các thuốc mả sự hấp thu phụ thuộc vão dộ acid dich vi).
Nổng dộ omeprazol trong huyểt tương tang khi dùng dồng thời vói clarithromycin.
9~ Tác dụng không mong muốn
Thuởng gặp: nhức dầu, buổn ngủ, chóng mặt. buồn nôn, nôn. dau bụng, táo bón, chuớng bụng.
Ít gặp: mất ngủ, mệt mòi, nổi mây day, ngứa, nổi ban, tãng men gan tam thời.
Hiểm gặp: đổ mồ hỏi, phủ ngoại bíên, quá mẫn `(bao gồm phù mạch, sốt, phản vệ), rối Ioạn về máu (như mất bạch cầu hạt, giảm bach cầu,
giảm tỉẻu cầu), 111 lẫn có hổi phục, ktch dộng, 111111_ cảm, ảo giác ở người bệnh nặng, 161 loạn 1111 giác, vú to ở 111111 ông, viem miệng, 1111ộ
miệng, viêm gan, vảng da, bệnh não do gan, co thăt phế quản, dau khớp, đau cơ, viêm thận kẽ.
Ngưng sữ dụng vã hòi ý kiến bác sĩ nếu: các tác dụng không mong muốn kéo dải hoặc trở nên nặng hơn.
Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi dùng thuốc.
10- Quá 11è11 vả xử 111
Triệu chủng: Liều uống 160 mg omeprazol/lẩn vẫn giuợc dung nạp tốt. Triệu chứng quá liều omeprazol có thế bao gồm rổi loạn th'
111 lẫn, buồn ngủ, khô miệng, ơộ bùng, 1111111. dầu, buôn nôn, 11ộ11, 11111 dập nhanh, dổ mồ hôi.
X11111: Chủ yểu diều ưi 111ệ11 chứng.
11- Dạng bâo chế v11 dóng gói
Hộp 10 vi x 10 víên nang cứng.
Hộp 100 vi x 10 viên nang cửng.
12- Bân quãn:
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt dộ không quá 30°C.
13- Tiêu chuẩn chẩt lượng: TCCS.
14- 11ạ11 dùng: 36 tháng kể từ ngãy sán xuất.
THUỐC BẢN THEO ĐơN
ĐỀ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
nọc KỸ HƯỞNG DĂN sử DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN, XIN 11ò1 Ý KIẾN BÁC sĩ
Sân xuất bời: CÓNG TV có PHÀN DƯỢC PHẨM GLOMED
Đia chi: Số 35 Đại bộ Tự Do, KCN Việt Nam — Singapor '
ĐT: osso.msszs Fax- 1 _
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng