WI}
AạoỊfflg
BỘYTỂ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dám…LỄ/JllìfflJẫ……
NHÃN TUÝP GLOMAZIN (5g)
Kích thước:
.Dải o: 75 mm
Cao : 42 mm
o
Rx Proscr riptim omy __
GLOMAZINỦ
RxmũcMn ntheotlm
ỉ @
? ®levwo1s
NHÃN HỘP GLOMAZIN (5g)
Kíchthước:
Dải : 85 mm
Rộng : 21 mm
Cao : 30 mm
RXTMcbántheodm
GLOMAZIN
Be…mudbiM0fflnw
` @
Suyliuddilìmn
M……m
` TIIẦIMHIẤI:IỦMMMM
`mWO.UHIẸẨWSBỞMUIM
nmumm.
1 uimi.tásuưvlcámuh.udnuimưdc
…nnmvtdlnủzmmsmdndm.
douừưmmm.mnmmụwnomumt
Rx Prescriptim only
GLOMAZIN°
…mmdbrmbanUnm
@
Slqltlcidíỉim
MWIBEMY
\ ……
IGSX
MD
m…ou
Emus 1 mm.
mm. … …m. mm
* ……umnciltnmttmưn
m.smmmm
um…rnt-mmuummn
…Mllthmưmtlmưt.
namm.nmhuniơn
lliiillll M
thán ăm 2mG
' Í ẫm Đốc
NHÂN TUÝP GLOMAZIN (10g)
Kích thước:
Dải : 95 mm
Cao : 53 mm
RX Prescriptìon only
GLOMAZIN®
Each onm o'mtnunt oonhlns
Betamothasoncdipmpionatotifflmn :
Salicyticacidỉitìmg
Exoipientsq.s tqnm.
` ma…tneouu U…mnm 'Uu `
i RXThtũcbántheodơt Ẹ
3
ẫGLOMAZIN® 5 i
MõiqamttMcmũuhửa
ạ_è4 thángbt+nămzozlê
. .ng iám Đốc
IIỂI ĩ- Ẩ ẮẮ \đl
NHẢN HỘP GLOMAZIN (10g)
Kích thước:
Dải :105 mm
Rộng : 21 mm
Cao : 30 mm
Ẹ Rmemom
Ẹ GLOMAZIN”
…… dưnplmưũõ4 mo
SMIcmld30m ẽ
3 x
- @ mícmneuhu a 2 2
nummemrnmácmwm
: ……dbtoobefflchluSaucyưâũmo.
Ẹ Tânmviufflĩoam
Ẹ utlm.Lứuumnvâumm.ciúeudmvâdc
…nInúcvewmmoocumdnamm.
uoouAlzocnuumio.mmsmsmmioommaơn
Rx Prescriptìon onIy
GLOMAZIN®
…:smedbíWhtlõqu
Wlũdỡom
@ m…tnemv
MMMonmoitrmntcmtahts
Ẹ anmsaudhrwiumtiũnu. Salcylcaiitĩlmo.
Ẹ Eminhntn..s1m.
` mm. ME. mmtmmmu. …ummm
mm…tmmmmmwm.
…: SbtlìllhtìlMlllllđMthìĩlWC. Inùvpm. um:tmuutt
NHẢN TUÝP GLOMAZIN (15g)
Kích thước:
Dâi :115 mm
Cao : 65 mm
RX Prescriptìon only
GLOMAZIN®
Each oram dntment contains
Belamơthasone dlpmpimate 0.64 mo
Salicylic acid 30 mg
A: Excipients q. s 1 umm
FM TOHCAI. USE MY
Rx Thuơc bán theo dơn
? GLOMAZIN®
MMmũctín
é TáMcw'mđù1gam.
nưcnũtneoAma
/ `
_ - _31Ù07540I'
J_x' coue - aỡ »t thángoanăm 204ê
f - ' ~ lám Đốc
1
; GLOM ' Ấễ
/
I so'tosx:
Ổ’ ~ .
\\’oẦ° €² v.~w
Ẹ Ẹ@ nnũcnmuauuua
,—
NHÃN HỘP GLOMAZIN (15g)
Kíchthước:
Dải :110 mm
Rộng : 21 mm
Cao : 30 mm
RXThtốcbántheođưt
Ẹ®GLOMAZIN
B…aomimuũfflm
SM…SOm
N…Htllmõtoammũcmbchta
Bemetnmn dlurmiomt 0.54 mq.Acln SallcyicJOma.
Tâmvửaa'nọam.
culam. uEuumevAcúmnùne. uủemimmvùcác
númnuudchdnndm xnuocunmousnsũmnu
leuuh: odmmom mmamam nnmoomomụnaơc.
RX Prescriptìon only
GLOMAZINỞ
Beta… dtnrmimu 0.64 mo
Sdiwũc add 30 mg
ma…meom
~Ẹ amszo1s
MMElchomnoưnunth
Wudlurwhmlifflm. Saltcyfclcidãũmu
Exciọieuts u. 1 qnm.
IIIIIGATIIIIS. …. mmuammn. ……
WMVERI…TIIUzPIusJWMMưIQỤWIt
STUIBE:SmwưMMWMmMMƯCJMwM.MMIỤM
Ẹ 56LĐSX.
WSX
ND
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Rx Thuốc bin theo đơn
GLOMAZIN®
Thuốc mỡ bôi ngoìi da
!. Thinh phẫn
Mỗi gam thuốc mỡ chứa: Ẹ
Hoạt chất: Betamcthason dipropíonat 0,64 mg (tương đương betamethason 0.5 mg).
Acid salicyiic 30 mg.
Tá dượt: Parafm lòng (Light Mineral om, parafm mềm, trắng.
2. Dược lực học vi dược động học
Dược lực học
Giomazin chứa cste betamcthason dipropionat iả một corticosteroid có tác dụng giucocorticoid vả acid saiicylic có đặc tinh lâm trớc
lớp sừng da
Acid salicylic được dùng tại chỗ trong điều trí bệnh da tăng sinh tế bảo sừng vả các tình trạng iiên quan khi tác dụng Iảm tróc lớp sừng
da giúp cho sự thấm qua da của corticosteroid.
Trong dược lý, corticosteroid được sử dụng chủ yếu do tính kháng viêm vâ/ hoặc tác dụng ửc chế miễn dich.
Corticostcroid dùng tại chỗ như betamcthason dipropionat oó tác dụng trong điều trị các bệnh về da do hoạt tính chống viêm, chống Ẩ
ngứa và co mạch. Tuy nhiên, trong khi tác dung sinh lý, dược lý và tác dung lâm sảng của các corticosteroid đã dược biết rỏ, nhưng cơ
chế tảc dụng chinh xác của chủng trong mỗi bệnh vẫn chưa xác đinh.
Dược dộng học
Acid saiicylỉc chỉ có tác dụng tại chỗ khi dùng ngoâi da.
Mức ơộ hấp thu của các conioosteroid dùng ngoải được xác đinh qua nhiều yếu tố bao gồm tá dược bảo chế, tinh toản vẹn cùa hâng
rảo biền bi và việc băng kin vết thương.
Các corticosteroid dùng ngoải có thể được hấp thu qua da bình thường, nguyên vẹn. Sự hẩp thu qua da tăng lên đối với da bị viêm
vâ/hoặc da bị bệnh khác.
Khi đã được hấp thu qua da, các corticosteroid dùng ngoải sẽ trải qua quá trinh dược động học như khi dùng toùn thân. Các
oortỉcostcroid gắn với protein huyểt tương ở cảc mức độ khác nhau. Thuốc bi chuyến hoá chủ yếu ở gan và thâi trừ qua thận. Vải
corticosteroid dùng ngoâi và chất chuyên hóa của chủng bâi tiết qua mật.
3. Chi đinh
Lãm giảm các biếu hiện viêm của bệnh da tảng sinh tế bảo sừng vả cảc bệnh da khô khác đáp ứng với corticosteroid bao gổm viêm
dị ứng man, viêm da tiếp xúc, viêm da thần kinh (iichcn đon mạn tinh), iichen phẳng, viêm da tiết bâ, chảm dạng đĩa. châm dị ứng,
nến, lupus ban đỏ dạng đĩa, bệnh vấy cả thông thường vả các bệnh vấy cá khác.
4. Liều dùng vì củch dùng
Người lớn:
Dùng ngảy l-2 lần. Trong hầu hết trường hợp, nên bôi một lớp mòng thuốc mỡ bao phủ hoản toản iên vùng da bị nhiễm, hai lẩn mỗi '
ngảy~ _ t ' "' Au-
Thời gian điều trị thông thường lả 2 tuần, cần kiêm tra hiệu quả điều trị sau 2 tuần. Liêu tối đa mỗi tuần là 60g. \
Trẻ cm: Sử dụng không quá 5 ngùy.
s. Chống chỉ định
Quá mẫn với các thảnh phần cùa thuốc.
Thương tốn da do virus (Zona, hcrpcs, thủy đậu), lao da và nấm da, các tinh trạng loét da
Ban đỏ, mụn, viêm da quanh miệng, ngừa âm đạo và quanh hậu môn.
Nhiễm trùng da không được diều tri thich hợp bằng kháng sinh.
Trẻ em dưới ! tuồi.
6. Lưu ý vì thận trọng
Tránh tìếp xúc với mắt hay niêm mạc. N
Không bôi thuốc trên diện rộng, trên vết thương hở hoac dưới lớp gạc bãng kin.
Không nén dùng quá 5 ngây, đặc bíệt ở mặt, các nếp gấp, vùng bị hám, và ở trẻ em.
Không nên băng kín vết thương, bởi vì tác dụng lảm tróc lớp sừng da của acid salicylic có thề lảm tăng hấp thu steroid. Ế
Corticostcroid tại chỗ có thế nguy hiểm trong bệnh vảy nến do một số lý do, bao gồm bùng tái phát sau khi dung nạp, nguy cơ bệnh Ế
vấy nến mụn mù toán thân và ngộ độc toản thân do chức năng bảo vệ cùa hâng râo da bị giảm. Cần thco dõi bệnh nhân cấn thận. 1
Nếu xảy ra kích ứng hoặc nhạy cảm khi dùng Glomazin, cần ngưng dùng thuốc. Ẹ
Bất kỳ tác dụng không mong muốn nâo được báo cáo với conicosteroid đường toản thân, kể cả suy tuyến thượng thặn cũng có thể xảy
ra với corticosteroid dùng ngoải, đặc biệt ở trẻ sơ sinh vả trẻ cm.
Ngưng dùng thuốc nểu xuất hiện sự khó da quá mức hay gia tăng kich ứng da
Trẻ em: Trẻ cm có thế biều hiện tinh nhạy cảm lớn hơn với suy giảm trục hạ dồi-tuyến yên—tuyến thượng thận do corticosteroid tại chỗ
và với những tác dung của corticosteroid ngoại sinh hơn so với bệnh nhân đã trưởng thảnh vi 06 sự hấp thu h hơn do tỷ lệ vùng bề
mặt da rộng lớn hơn so với trọng lượng cơ thề.
Suy giảm trục hạ đồi-tuyến yẽn-tuyến thượng thận, hội chứng Cushing, chậm tăng trướng, c
được báo cáo xuất hiệnẸở trẻ em dùng corticosteroid tại chỗ. Các biền hiện của ẹư suy thượn
cortisol thâp trong huyêt tương vả không đáp ứng với kích thich ACTH. Các biêu hiện của
nhức đầu vì phù gai thi hai bên.
, và tăng áp lực nội sọ đã
trẻ cm bao ổm nồng độ
áp ưc nội sọ bao g m phồng thóp.
ao
Sử dụng trên phụ nữ có thai vì cho con hủ: Do tính an toân trên lâm sảng chưa được ›_<ác đinh, thuốc nảy chi được sử dụng khi lợi
ích điều trị vượt ưoi so với tai biến của thuốc đối với bảo thai vá trẻ sơ sinh được nuôi bhng sữa mẹ.
Ãnh hưởng của thuốc đến khi ning điều khỉền tâu xe vì vận um: miy mỏc: Chưa ghi nhận được báo cáo phản ứng bất iợi hoặc
chưa có nghiên cứu nảo về ảnh hướng của thuốc lên khá nảng vận hânh máy móc, iái tảu xe, người lâm việc trên cao vả các trường hợp
khác.
7. Tíc dụng không mong muốn
Glomazin dùng ngoâí thường dung nạp tốt và hiếm có tác dụng không mong muốn.
Dùng thuốc liên tục có thể dẫn tới tco da khu trú. nổi vân da, giãn mạch ở bề mặt da, đặc biệt ở mặt.
Các tác dung không mong muốn khi sử dụng các corticosteroid dùng ngoải bao gồm: bòng rát, ngứa, kich ứng, khô da, viêm nang iông,
rậm lông, xuất hiện kiến trứng cá ở da, tăng sắc tố, viêm da quanh miệng vả viêm da tiếp xúc di ửng.
Các tác dụng không mong muốn sau xảy ra thường xuyên hơn khi băng kin: lột da, nhiễm trùng thứ phảt, tco da, nổi vân da, và bệnh
hạt kê.
Ngoái ra, dùng lâu dải acid salicylic oó thể gây viêm da.
Ngưng sử dụng võ hói ý kiến bảc sĩnểu: Da bi kich ứng, nối mần hoặc xuất hiện sự khó da quá mức.
Thông báo cho bic sĩ những tic dụng không mong muốn gặp phii khi dùng thuốc.
8. Tương tic cũa thuốc với … thuốc khác vì các Ioại tương tic …c
Không có tương tác có ý nghĩa lâm sâng khi dùng tại chỗ với các thuốc khác.
9. Quí liều vi xử trí
Triệu chứng:
- Sử dụng corticosteroid tại chỗ quá mức hay kéo dải có thẻ ức chế chức năng tuyến yẽn-thượng thận, đưa đểu kết quả thiếu năng
thượng thận thứ phát, và cho cảc biếu hiện tăng nãng vô tuyến thượng thận, bao gổm bệnh Cushing.
- sư dụng quá nhiều và kéo dùi các chế phẩm tại chỗ chứa acid salicylic có thể gây ra các triệu chứng ngộ độc cấp salicylat bao gồm
mơ nhanh, sốt, thao thức, đa ceton, nhiễm kiềm hô hấp vả nhiễm toan chuyền hóa su ức chế thần kinh trung ương có thề dẫn đến
hôn mê, trụy tim mạch vả suy hô hấp. Ó trẻ em, buồn ngủ vả nhiễm toan chuyền hóa thường xảy ra, tinh trạng hạ đường huyết có thề
nghiêm trọng.
Xứ …:
- Biện pháp điều tri triệu chứng thich hợp được chi đinh trong trường hợp uá liều corticosteroid. Cảc triệu chứng tãng năng vô tuyến
thưgng thận cấp thướng lá có hồi phuc. Điều trị mất cân bằng điện giải n2u cần thiết: Trong trường hợp ngộ độc mạn tính, nén ngưng
thu c từ từ.
. Việc điều trị ngộ độc acid salicylic n điều trị triệu chửng. Nen áp dụng câc biện pháp aẻ loại salic lat nhanh chóng ra khói cơ mẻ.
Uống natri bicarbonat để kiềm hóa nước tiểu và gây lợi tiều.
10. Dạng bùo chế vì đớng gói
Hộp ! tuýp 5 gam.
Hộp ] tuýp 10 gam.
Hộp [ tuýp 15 gam.
11. Điều kiện bio quỉn: Đề nơi khô táo, tránh ánh sáng, nhiệt ao không quá 30°C.
n. Hạn dũng: 36 tháng kê từ ngảy sản xuất.
THUỐC BÁN THEO ĐơN
ĐỀ XA TẢM TAY CỦA TRẺ EM tue.cục TRUÒNG
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC mmìuò G pHỒ
NẾU CÀN THÊM THÔNG mv, XIN nỏt Ý KgiozẮ
Sán xuất bới: CÔNG TY cò PHÀN nược PHẨM GLOME
Đia chi: sỏ ss Đai lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, thi xã Thuận An, ti
ĐT: oeso. 3768823 ~
Trang Văn Tỷ .
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng