JOẳ f
' ư Ắ
:t'tr BC Y TE / Lfi
CUf` OUẦ N LÝ DƯO'C
ĐÃ FHÊ DUYỆT
Liin đauAẻ/Ế/Ảj'
NHẢN TUÝP 010110111
Kích thước:
Dải : 95 mm
Cao : 51 mm
` RPUBƯỈWNWÀ 101190s111011
l ’“—€lokortỄ
f… rtc›pm … x…;ty CreamiOg
Ọmmuummnmmvm
i}…hintheoơm
THANH PMAN `
Kem bỏt' ngo… da
coucwc4 111411 111101 1›11111 01.01120
”ẫlokort“
N .. I_thángthăm 203
NHẢN HỘP GLOKORT
Kíchthước:
Dải : 105 mm
Rộng : 30 mm
Cao : 20 mm
'4 ’ / lNDKATIMS, MSIU. WIIISTIATION, (MIMNNUTIWS MD OTHER (OMPOSHIoN: Each mam | m…… Ỉ ~=… _ _ ___
INFORMATION : Please refev In the package 'mm, Betamelhasnrw dipmpvonatv 64 mq
WM 05 M 06 GIRMEII. um (AIEWLLVM LEAFLH IEFOII IISE. `Omumaznlu … mg \
Sĩoll6i: St… at the temperaun not more than 301. in a dry ptace. proted hnm IlghL _ Genmnunn 1 …] \
Manufactuer by GIMD FHẤMỈWIUI co…. hc. SPEOFIUTION: Manuiadumầ
\ JSTu Do Boulevard, VSIF DIuan An Binh Duong REG. No: —
1 lì Prescriptìon only
” “ẫlokorf’
For !opỉcu/ use only Cream 10g
\ .
/` -
//--f ` cn! mm, ulu Lượm VA um o…. oc… ml omu: ›… m …; dấn sủdung. “^“ ”“”“ M°² … WTT”
«# u ma … của mt … oọc « aươuc … sử wma …… nu …c. F’"°’“²"““°“ d'*"®“v"°““' ° ®" "“I
le QIIẦN: ư …» … ráo, …… … sáng, …… «sợ không quá …. Uf'f'“WJ' W …
— í:entamlnu 3 m
| \ Sánxuảtbởi mucwc6 …u nuợc mlu GIOMED \ n …: n=cs
› Ê ]S'ĐiHb—TLDoKCANVỦÍSmAạMR Thuận An, Binh Duong Ắffl
/ỉ Ễ E 5 lìThuõcbántheođơn/Q
ư } E
”’ẫlokorữ
Kem bỏi ngoủí da Kem 109
//Ớổ
HƯỞNG DẢN SỬ DỤNG THUỐC
l GLOKORT®
i Kem Mi ngoùi dl
1. Thình phủ
Mõi glm kem chứa: \
Hoạt chất: Betamethason dipropionat 0.64 mg (tuơng đương Betamethason 0.5 mg), Cloưimazol 10 mg. Gentamicin sulfat (tương dương gcntamicin l '
mg).
Tá dwc: Stearyl alcol, cetyl alcol, propylen glycol. parafm lớng, polysorbat 60. sorbitan monostcarat. mcthylpambcn. propylpmbcn.
2. Duvc lực học vì Dược động học
Dược lựt' học
Belamethason lá corticosteroid tỏng hợp chủ yếu có hoat tinh glucoconicoid. Nhờ tác dung chóng ngửa vả kháng viêm, betmnethuson la một steroid
dùng tại chỗ có hiệu quá nhanh trong các bệnh viêm da
C!otrimazol lù thuốc chống nâm phò rộn nhóm imidazol có tác động lùm thay đòi tinh thấm của máng tế bao của các loai nấm nhay củm. Thuốc dược
dùng điểu trí nhiều hệnh ngoải da do nhi m các Ioai nấm gãy bệnh khác nhau. Ngoái ra. thuốc còn có tác dung tren Trichomonas, Sraphylococcus vả
Bacteroides.
Genlamicin u _khimg sinh thuộc nhóm aminoglycosid cớ tâc dung diệt khuẩn bảng cách ức chế quá trinh sinh tổng hợp protein của vi khuản. ama
kháng sinh phô rộng giúp điều trị tui chõ hiệu quả trong câc nhiẽm khuẩn da nguyên phát vả thứ phát.
Dtmc dậng học
Betamethason: Sau khi bỏi thuốc. dặc biệt dưới lớp bang kin hoặc khi dạ bi rủch, betamethason có thẻ dươc hảp thu với lượng dủ để gây tác dung toùn
thân. Betamcthason phân bố nhanh chónẵ vâo tất cả các mỏ tron cơ me. Thuốc qua được nhau thai vì có thẻ phân bố vùo trong sữa mẹ với lượng nhò.
Trong hệ tuân hoán. betamcthason găn k t nhiều với protcin huy t tương. chủ yếu lá với globulin oòn albumin thi it hơn. Betamethason It lien két rộng
rãi với protein hơn so với hydroconison (cortisol). Nửa dời của chủng cũng có chiều hướng dâi hơn. Betamethason được chuyến hóa chủ yếu ở gan
nhưng cũng chuyển hớa cả ở nhũng m_ỏ khác và bâi tiết váo_ nước tiễu. Chuyền hớn của các corticosteroid tỏng hơp. bao gồm betamethason. chậm hon
vù ái lực liên kết protein của chủng thâp hơn, diểu đó có thẻ giái thich hieu lực mạnh hơn so với các corticosteroid tự nhiên.
CIolrimazolz Clotrimazol dùng ngoái thấm qua _lớp biểu bi nhưng rất ít duợc hấp thu toân thân. Thuốc dươc chuyến hóa ở gan thènh các hợp chát không
hoat tính vả dược bâi tiết trong phân vả nuớc tiêu.
Gentamicin sulfalz Đã có báo cáo về sự hấp thu toán thân của gentamicìn sau khi bỏi thuốc trẻn vết bòng hoac vùng da bị hở.
` 3. cm dinh
11…óc dược dùng trong điểu ui:
- Bệnh viem da di ửng. viêm da tiếp xủc, viem da tróc vảy, eczcma cáp vả man tinh. vảy nẻn, lichen dơn man tính, cớn trùng cân.
- Nấm da (ke tay, ke chân, bẹn, ná… candida va img ben).
~ Nhiễm khuẩn ngoái da như bòng. loét
4. uẻu lượng vi cich dùng
Bôi nhẹ nhâng lén vùng da bị bệnh l-2 lần] ngảy. vâo buối sáng vù tói trong vòng 2-4 tuấn.
s. Chống chỉ đinh
Quá mãn với clotrimazol, betamethason dipropionat, các corticosteroid hoặc imidaml khâc, hay với bất cứ thánh phấn của thuốc. tiên sử nhay câm với
câc thuộc thuộc nhớm aminoglycosid, Iao da & tổn thương da do virút, benh giộp da khỏng đau vù bệnh Zona, benh đậu mùa vả benh thủy đậu. benh
giang mai. ung thư da.
Thoa lén vẻt thương vù nơi có chẩt nhẩy. eczcma tai ngoái cớ thùng mảng nhĩ. Y
6. Lưu ý vì thộn trọng
Khớng dùng chung với các thuốc khác có chứa corticosteroid.
Không boi thuốc len ma: vá trúnh tiếp xúc với mắt.
Khòng dùng thuốc kéo dai, khộng bội thuốc trên diện rộng hay bang kin vùng b0i thuóc, tren vẻt thương hờ hoặc vùng da tón thưong, cơ quan sinh dục
bén ngoâi vù nẻp gấp da
Sử dụng trên phụ nữ có thui vì cho con bủ: Betamcthason bỏí ngoùi da có thế được hấp thu với lượng đủ dẻ gly tác dung toùn thân néu dùng lâu dải
hay quá nhiều tren phụ nữ có thui vả cho con bủ. nên thận trong khi dùng betamcthason trong thới gian mang thai vù cho con bú
Ẩnh huửng tren khi nlng lủl xe vì vộn hình míy: Không có báo cáo.
7. Tương tlc của thuốc với cíc thuốc khic vi câc loại tương tảc Ithlc
Dùng dồn; thời với các thuốc gây dộc cho thận gồm các aminoglycosid khác, vancomycin vả một số thuốc thuộc nhóm cephalosporin; hoặc các thuốc
gây độc cho cơ quan thinh giác như acid cthacrynic vá furoscmíd lảm tũng nguy cơ gây dộc.
lndomethacin có thẻ lâm tang nòng dộ gentamicin trong huyết tương.
Dùng dòng thời với dìmenhydrinat có thẻ che lấp triệu chừng nhiễm độc tiền đinh.
8. Tic dụng không mong muốn
Eetamelhason: Nhiễm khuẩn tai chõ nặng Ien. nhất lù nhiễm nấm vả virus, teo da tại chỗ đac biệt 6: tren mặt vá nép gấp da, mất sảc tó, giãn các mach
máu nộng vù tạo các vột, viem quanh miệng, trứng cá ở vùng bội thuộc nhất lá ở mat, ức chế truc ha dồi - tuyến yen - thượng thận nẻu dùng kéo dùi vá
diện rộng.
Clom'mazol: Các phán ứng tai chỗ (>l%) bao gồm bòng nhẹ. kích úng cục bộ, ngứa. ban đỏ, viêm da dị ứng do tiếp xúc.
Ỉ Genlamicin sulfat: Thường gặp các triệu chửng di ửng nhu ban dò vá mẫn ngứa.
} NgưngJử dụng vả hỏi ý kiến bảc sĩnếu: Da bi kich ứng, ngứa hoac xuất hiện các triệu chửng bất thuờng khác.
\ Thông … cho btc st nhửng … dụng không mong muốn gịp phil Ithl dùng thuỏc
Ỉ°"-Ề"*fũt-
9. Qui iièu vi xử …
Triệu chứng Bỏi thuốc quá nhiều trên da hoac dùng lâu dâi có thể lâm mât colagcn của'da vả lùm tco da. Trong một vùi trường hơp corticosteroid
dùng ngo_ải da có thề duoc háp thu vù gây tác dung toản thân như ức chế chức nang tuyên yên - thượng thán. thiếu nũng tuyến thượng then thứ phát
vả các bieu hien của tang nãng vò lhương thận bao gồm hội chúng Cushing.
- Xử rrI: Áp dung các biện pháp điều tri triệu chứng thich hợp. Điểu tri cũn bằng diện giâi néu cân thiết. Trong trường hop ngộ độc man tinh, nen
ngt'mg thuôc từ tử.
10. Trình My
Hộp | tuýp 10 gam.
Il. Bio quin: Đề nơi khô ráo, tránh ánh sáng ở nhiệt độ khỏng quá 30°C. M
12. Tieu chuin chất lượng: TCCS.
13. Hụn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
THUỐC BÁN THEO ĐơN
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÁN sứ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN, xm HỎI Ý KIẾN BẢC si
sa xuất bởi: CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHẢM GLOMED
Dia chi: Số 35 Đai Lộ Tự Do. KCN Viet Nam — Singapore, thi xã Thuận An, tinh Blnh Dương.
ĐT: 0650. 3768823 Fax: 0650. 3769095
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng