_
' ~ 84…46
j ủ
' BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
~ẺA— ^“
ĐA PHE DUYỆT
Lẵn đẩu:.ẩắễ...l...QẵJ…ẳQảfL
Ầă/ NHAN VI GLOCIP 500
(dùng chung cho 3 quy cách hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vĩ x 10 viên)
Kích thước:
Dải :: 94 mm
Cao : 58 mm
6ũỉ Mùw ÀẾÍ Ủ—IịơẳũỉA—ỢỌẾI—ĩwỉu
… IIBIII Illỉlll
i_ Cmmlkmun soc mu _ cm…n son mo
iÁu cuuzn cn oó Mu Mc mÁu e…eo … oó Mn une ml» omuEu
Ịmam moueowmuaceưnmm.m simeummczmmcunc.
8
5
IIBỈIỈ Ellll Eluciíãllll Glu
Cthnưl' 500 mg
i
i
non son mo
1 vuAuouuc mlu umen cwcómku ochmln GLnufn mod
_ọ ummwcemucuum. GLWEDPWMAGEUTICALCoJM cumo
GI ' … ' ®
' [IGIII 5llll Êl0lỉlll 5ffll
Ciuuilandnsoomq _ CỤrdhnanmg _
cnoónnAu omc Mu cuum cwoómlu muc mÁuemueo
'?
o
Ngảyểlỡthángitnăm 20 43
P. Tổng 'ám Đốc
E ……ầơ Ẹ _ … ẵ
ỄỄ :? Ễẫ… .ẫ ỉ…ẻ …… <… x 3 sẵ
ẫnỉẳẵ…
ẵ … 8 33
ẫẳ… …… 33
96 … 2 33
ẵE…ầũẵẫtẵ 1]
.:…ẾỄỄă—ãÉ
ẫỉẵẵũẵẵ
zỈw»ẳuFỈẵuẫẫ
ẫe..…ưẫ Ễũũ .ễầ: ..IỉỄ
.uầEẫỂỂẻưẳã .ÊẺEE ễẵẵ ẵẩẵễeu
2 iỄoẩ ỄỄÊỂỂỂHỂỀỂ
E…Ễ 95 c…: c……› QF x …› …… ổ: \Df
Ề
II 9: 8… Eẵăcoẻợ
ẫn sẳu
®
Số lo SX] Batch No.:
NSX | Míg. Date
HD | Exp. Date
_ con 85 cm.… ỂE M— __
…
\ 1iiiỉĩỉ … i ÌiliiiiiiillÍ .l….Ílill
Ìiiiiiillk Blảẳ mB: as ẵ vz: Ễẵ ẫỄm mỉ. …… Ễ :38an in 33 53 86.
nẻìẫ ẫẫ- Zẵỡầ 8 5 . E< ucno. ….ẵ Ể .Ễp
ẫẵ «8 ẫ, %…ẵBỂE Sa …:
ẳỄẳ. ẳ…. E:.aẳẫ... .Ễ. up…
ẫẹỄỄ… ẵ ẵ ...ỄEỂ..…
Ể .Ễ a 5. B....S. .ỄP .Ễiẵ 3… ỀI…u ~Ễẵ 8:23. .:.
nmqgỉmễỉnẵmz w…ĩẫẫpssaẵuễẵẳwẵr
:…Ề ẵ< :.… ẵ ẫzm ã… Ễ €. ẵ. Ểọ ììii
::.»riJu »iHWV … i … -bk`
x\ Ê .
… ạ vẫẵẵẵ oễ _
.0. _ .
… nlu _
w _
_
u _ _
…. a _
_ % II __ …
…..u @ _ …
_ .
n.: _ …
_
_ " oỄoầxễ: …oo ễl _
_ _ _
_ u
_
_
_
…
.
3
Ệ mox o… …… ơỄẵ o… 2… aa ẵẫ ẵỉm
i
_
_
J, _
_ ỉ
_
FiJiiy III illlll li rii ii› if oi ti lil !.ll.l|.ll I
ẩẵmĩảảềảã …oG
v. ầễ 98: mg
IEI
ỄẺ ả.… 32% …8
xỉ. .ỂỀ
ỉou … <… x :… ắậ
c»… … o…. 33
ẫ : o… …… 33
96 … 9 33
.Ển .ẵ .ã ảỂ
.eâỄa . e…z Ễ ễ… .su …E ấu :: :! s… %
.8 3 S Ễ ……
Ễẵu ẵã uẵ ễ... 8 C 38 .…..8 % ẵ 23. g ẵ ẵ
ẳ ỉ… ẵ ….ễz .ẳ …› ….ẫ. :: …ẫE u3 «› :ẫ
Ế …ẵả .…..Ễ :…ẵ .eã: ã... ......e …:u
ẵ»
!… ỗs …: …… :uF !: 8… :…ễuõ uẵ uẫ
98 «. ẽẵ % Ểẽẳ ẵẫỄẵ Ế… sỉ ẵ cư… .5› ai
sẽ. .aẵ Ể Ể: .ẳ ễ ! ầ ẵầ 3. …:Ễ ....Ễ
E…Ễ oẵ c…ề ễ› QF x …› … ổz Ệ
@
lllll 9: 8… :…umăzoẽo …
_ . . . .
® _ n… _
_ N 6 .
_ .ffl a 8 .
@ D m..
… …… D. _
_ w … m
… … X | _
Ễ …Ễ Ễ ỂE M… … …… m … _
\ i … _ IỈỈ li.l|ỉli\\\
xl i _1( .
«it!i\ oc:ẵ…ẵoz… mp3 23 822… ẵỉ nễ.ẫ mỗ:Ểm… m38 …. ẳa ỉễẫuzẫ ẵ 3²…
ỉiyliliiiìi o…uắỉuẵ ẫnẫaưẫa Bi.ẫoầ 8 .Ể: uo.o. .: … n² E…S. 3222 33. ã!
nữãỀổnầ u8 :..e.
ma…nỉnầõẽ cm…. %
.ẫỂầẫ. oãầ…. ầz.ẫãẵẵ. mmn. ầ.… _
8zẵẵẵ›ẫẫ ›Ễ ẳ.…z EEaỀ.
.:oz… mẫu… aề 6 S.… uueẵu …:…ẵ. ẫẵằỂẵ 3… _
Êầ…ụ ẵẵzầẽẫz. 8ẳ›ẫ. ...n. .
:mms 2: % ễỄ $ n…:Szmz. …… :… o.. Ễẵa. <…ỉ __ : iiiii \\ii
:mầ nằmẽ.Ề ỉ… EE.u u…ỗzm %…. ắẵ €. mỉ… Ểẳ. _ _x
… il, | _lỉ
\iiẽl l 'Illlli % i _
Í _
_W ……ẫẵEỡ: oễ …
m _ _
… rJ _
.ol› I _
…. 0 _ _
… a _
… II . ® _
Ồ @ _ …
u __ 0632385 …8 :6 Il “
u _ _
DrDInU . .
_i _ ll` mox o… … 2.32… o… .ỗ 23 Smẫ ẫẫ… …
[f fviiPli . i \ \ i`i\i . 41 iiiiiiẢi
J
_
ẳầử ẵả Ệẵ …ỉ …
aầắ…ễỉ. .. aă m…ẵ ẫđ
.…x
— ôm oog upexouo:dgg
IIIIỂ IlỊỂWIB
®
Ãluo uouduoseud ầ …
NHÂN HỘP GLOCIP son (Hộp 10 vĩ x 10 viên)
Kíchthước:
Dãi : 97 mm
Rộng: 66 mm
Cao : 61 mm
lì Prescriptìon oan
_ ®
EIqu 500
CỈDI'OỈỈOXZCỈH 500 mg _
/'
GLOMED
`\nn"
Ngày²ồthángưnảm 2013
P. Tđng Giám Đốc
"ẫ/ \
,
1
`
\
.
' HEG. No.:
Box of 10 blisters of 1Ủ film coated tablets
COMPOSITION: Each mm coated tablet contains
Ciproũoxacin hydrochloride equivalent to Cíproĩloxacin 500 mg
INDICATIONS. DOSAGE. ADMINISTRATION.
OONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION:
Please re!er to the packaqe insert.
KEEP OUT OF REACH OF CHILUREN
BEAD CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE
STORAGE: Store at the temperature not more than 30'C.
in a dry place. protecl from Iloht.
SPECIFICATION: USP 34
Manufactured by:
GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY. Inc.
1 35 Tu Do Boulevard. Víetnam — Síngapore Industrial Park,
1 Thtnn An. Bỉnh Duong.
!
I
i
\
l
{
i
l
I
I
| Mua PNẦN: Mõi viIn nen beo phim chứa
Clprofloncln hydrocbdd ùmg dum Cipthm 500 mg
cu] mun. uỂu unne. cám oùue. cađue cn! au…
vA cAc …… nu mác vé sAn mKu:
Xin đoc tù an dẩn sử dung.
aé xa rÁm … cũa mè EM.
aoc KỸ …… như sử uuue mươc «… oùua.
não uuẦu:
,I` Dê mi … río. tránh ánh sáng, nhiu uo anq quá aơc.
lì Thuốc bán theo dơn
TIÊU cuuÃu: usp 34
sme
_ ®
Glllũlll 5Ill]
CỈPFOHOXBCỈH 500 mg _
Sản xuất bờt
00… TV có Mn nươc Mu emmen
_ _ _ ss Dại Lo Tự Do. xcu vm Nam - Sinqapm.
Hộp 10 VI x 10 wên nén bao phim ị mu An. Blnh Dumọ.
v~./ …\
GLOMED
\v/
!
Số lo SX | Batch No.:
NSX | Mfg. Date
HD | Exp. Date
L /
_ __ẸựớNG DẤN sử DỤNG THUỐC
GLOCIP® soo
Cỉprofloxacin
Viên nẻn bao phim
1. Thânh phẩn
Mỗi viên nén bao phim chửa:
Hoạt chẩn Ciprofloxacỉn hydroclorid tương dương cíprol'loxacin 500 mg
TzÌifdươc: Croscannellose natri, povidon K30, prcgelutỉnized slnrch, cellulose vi tính thề, magnesi stearat, silic dioxyd thề keo, opadry
w Ite.
ẹ 2. Mô uisân phả…
Ciprofloxacin hydroclorid, l—Cyclopropyl-ó-íìuoro-l,4-dihydro-4~oxo-7-(l~piperazỉnyI)-B-quỉnolinecarboxylic acid, monohydroclorỉd.
monohydrat, la một kháng sinh thuộc nhóm Huoroquinolon. Còng thức phân từ lá Cl1H|ỊFNJOJ-HCLHZO, vả phân tử lượng lả 385,82.
Công thức cẩu lạo:
GLOCIP soo dược bảo chế dưới dạng viên bao phím dùng dễ uống chị… ciprofìoxacin hydroclorid. Đây là viên bao phim mảu ưáng,
dâi. một mặt có chữ GLM. một mặt có vạch ngang vả chử CIP 500. Mòỉ viên bao phim chứa ciprofloxacin hydroclorid tuong dương
500 mg ciprofloxacin.
3. Dược lực học vả dược dộng học
\ Dược lực học
Ciprofioxacin lá Lhuốc kháng sinh bản tống hợp, có phổ kháng khuẩn rộng. thuộc nhóm quinolon. Ciprofloxacin tảc dộng bằng cách ức
chế enzym DNA gỉrase nẻn ngản cản sự sao chép chromosom, khiến vi khuẩn khỏng sinh sản dược.
C iproíloxacỉn có tác dụng tốt với các vi khuẩn kháng lai kháng sỉnh thuộc các nhớm khác (aminoglycosid, cephalosporin, tetracyclin,
peniciiin...).
Phổ kháng khuẩn:
` Vi khuẩn Gram âm hiểu khi, kể cả Pseudomonas vả Emerobacler dều nhạy cám với thuốc. /
Các vi khuẩn gáy bệnh duờng ruột như Salmonella. Shigella. )’ersina vá Vibrio cho/erae thường nhạy cám cao với thuốc.
Vi khuẩn gáy bệnh dướng hô hẩp như Haemophilus vả Legionella thường nhạy cảm, Mycoplasma vả Chlamydia chi nhạy củm vừa
phải với thuốc.
Neisseria thường rẳt nhạy cảm với thuốc.
Vi khuẩn Gram dương hiểu khi (cảc chủng Enterococcus. Sluphylococcus. Slreplococcus. Lisleria monocylogenes...) kém nhay cảm
1 hơn.
Ciproíìoxacin không có tác dụng [rên phần lớn các vi khuấn kỵ khí.
Ciprofloxacin vẫn có tác dụng cao dối với Salmonel/a ryphi ( 100%). Shigellajlexneri (100%). Các vi khuẩn đang tang kháng ciproíloxacin
; gồm có Slaphyiococcus aureus kháng ciprofloxacin vởi tỉ lệ 20,6%, Escherìchia coli kháng ciproíloxacin với tỉ lệ 27,8% vả S. pneumoniae
kháng ciproũoxacin với tỉ lệ 30%.
' Dược dộng học
1 Ciprofloxacín hấp thu nhanh vả dễ dảng qua dường tiêu hớa. Thủc ăn có thế lâm chặm hắp thu thuốc nhưng không dáng kể. Sinh khả
dụng dường uống khoảng 70% vả nồng dô dính trong huyễt tương khoảng 2,5 microgramlml dạt dược trong vòng I-2 gíờ sau khi uống
một liều 500 mg. Nửa dời ưong huyết tương khoảng 3,5 - 4,5 giờ. 'l11ờỉ gian nây dải hon ở nguời suy thận và nguời giâ.
| Khoảng 20-40% ciprofloxacin gắn kết với protein huyết tương. Thuốc dược phân bố rộng khảp cơ thể và thâm nhập tốt vùo cảc mô.
' Nổng dộ lhuốc ưong mô thường cao hơn nông dộ trong huyết tuơng, dậc biệt ở tuyển tỉền liệt. Ciprofloxacin hiện diện dưới dạng có
. hoạt tính trong nước bọL nước mũi vả dich tiêt phế quản, mảng nhầy các xoang. dờm, dich ổ bụng, mả! vả dich tiểt tuyển tiển liệt.
` Ciprofloxacin còn dược tìm thấy ở phối, da. mũ, cơ. sụn, vả xương. Thuốc qua dược dich não tùy. nhưng nồng dộ thuốc chỉ bằng [0%
’ nồng dộ trong huyết tương trong tn:ớng hợp mảng não bị viêm. Cíprofloxacin di qua nhau thai vả hỉện diện trong sữa mẹ, Thuốc dạt
i nổng dô cao ưong mặt.
' Khoảng 40 - 50% liều uống dược dảọ thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu nhờ lọc ở cầu thận vả bải tiểt chủ dộng ờ ống thặn,
~ khoảng 15% bâi tiểt dưới dạng chuyên hóa. Ngoài ra, cỉprofioxacin còn dược thải ưừ theo con dường chuyền hớa ở gan, bải xuất qua
j mậL vá Lhải qua nỉêm mạc vảo trong lòng ruột. Thuốc dược dao thải hết ưong vòng 24 giờ.
›
i 4. Chỉ dinh
i Điều trị các nhiễm khuẩn có [giển chứng vả khôn biến chứng do các bệnh nguyên nhạy cảm với ciprofloxacỉn gãẵnra trên dường hô
. hấp, tai giữa vả các xoang, mãt, ứiận vả dpờng tiet niệu. cơ quan sinh dục kể cả bệnh lặu. ồ bụng (như nhiễm khu dườn liêu hóa hay
` dường mật, viêm phủc mạc), da vả mò mẻm, xương khớp, khoang miệng vả răng; nhiễm khuẩn sản phụ khoa, nhiễm khu n huyết.
J Dự phòng bệnh viêm mảng não cẳu khuấn vả nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dich, dự phòng nhiễm trùng do phẫu thuật.
Í
I
l
5. Liều dùng vì cảch dùng
Người lớn
- Nhiễm khuẩn tỉểt niệu khỏng bỉến chủng: v; víẽn/lần x 2 lầnlngảy.
- Nhiễm khuẩn tiết niệu biến chứng, các nhiễm khuẩn trẻn dường hô hấp, tai giữa vi các xoang, mẳt, Lhặn, ổ bụng. du vù mô mèm.
xương khớp, khoang mỉệng vả ráng; nhiễm khuẩn sản phụ khoa: ! víên/lần x 2 Iầnlngảy.
- Dự phòng nhỉễm khuẩn: lviénllần x 2 Iần/ngùy
Á?
- Bệnh lậu không biễn chứng: 1 viên liều duy nhấtlngảy.
. - Các nhiễm khuẩn nặng như nhiễm khuẩn huyết, viêm tủy xương: uống i-I,5 viẽn/ lần x 2 lằn/ngảy.
Bựệnh nhân suy thận vù suy gan: Cần phải giảm liềuớ người bị suy giảm chửg nãng thận hay chức nâng gan. Trong trường hợp người
Ễễesautỵ tQ:hửc nảng thận, nếu dùng liều thâp thi không cân giám liều; nếu dùng liêu cao thì phâi diều chính lỉeu dựa vâo dộ thanh thải
mm.
bộ thanh thái creatỉnin (mVphút/IJJ m²) Liều dùng
31-60 (creatinin huyết thanh: 120 . 170 500 mgl lần, ngây ² lằn-
mícromol/lit)
5 so (creatinin huyết thanh: › 175 500 mgl iần… ngảy l lằn
micromol/lit)
Liệu pháp GLOCIP !ỉên tục 7 ngảy trong diều tri nhiễm khuấn thận vả dường tiểu. Dối với nhiễm khuẩn do liên cầu nhạy cảm, thời
gian diều tri tối thiếu m ngảy. 1ncn gian díều ưa cho nhũng nhiễm khuẩn khác từ 7 dến 14 ngây. Viêm tùy xương dược diều tri trong 2
tháng.
t Nên diều ưị tiểp tục n nhẳt 12 gỉờ sau khi có cải thiện về lâm sảng vả về vi khuẳn học.
Uống thuốc với một ly nước dầy, có thể uống Iủc dói hoặc no, khỏng uống chung vởi thuốc kháng acid chứa nhôm và magnesi.
6. Chống chỉ dinh
Bệnh nhản có tiền sử mẫn cảm với cỉprolìoxacin, acid nalidixic vả các quinolon khác.
Phụ nữ có thai hoặc dang cho con bú, trẻ em vả trẻ vì thảnh nỉên.
7. Lưu ý vì thận trọng
Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân có tỉền sứ dộng kinh, rối loạn hệ thần kinh trung ương, suy gan, suy thặn, nhược cơ, thiếu hụt
t glucose-ó-phosphat dehydrogenase vả người giả.
ở những bệnh nhản suy thặn: diều chinh lỉều dựa vâo dộ thanh thải creatinin.
Dùng ciprofloxacin dải ngây có thề iảm các vi khuẩn khòng nhạy cảm với thuốc phát ưiển quá mức.
1 Sử dụng cho trẻ nhỏ vì trẻ dang lởn: Vì ciproíìoxacin gảy thoái hóa các khớp mang t.rong lượng cơ thể ở động vật chưa trường
thảnh. nên dùng thuốc thận trọng ở những bệnh nhán nảy.
Sử dụng cho phụ nữ có thlai: Chỉ nên dùng ciprofloxacin cho ngưới mang thai trong những trường hợp nhiễm khuẩn nặng mả khòng
có kháng sinh khác thay thê. buộc phải dùng tới f]uoroquinolon.
Sử dụng cho phụ nữ dang cho con bủ: Ciprotìoxacin bải tiết trong sữa mẹ. Do khả nang xảy ra tác dụng ngoại ý của ciproíloxacin
trên trẻ bú mẹ. nên quyễt dinh ngưng cho trẻ bú hoặc ngưng thuốc tùy vảo tầm quan trọng của thuốc dối với người mẹ.
` Ảnh hưởng cùa thuốc dến khả năng diều khiễn tâu xe vù vận hânh máy mớc: Ciproíloxacin có thể gây chóng mặt. nhức dầu, cằn
thận trọng khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc.
8. Tác dụng không mong muốn
t Trẻn da da`y - ruột: Buồn nôn. tiêu chảy. nôn. rối loạn tiêu hóa, dau bụng. dằy hơi, chán ăn. vìêm dại ưảng mảng giả.
Trẻn lhẳn kinh lrung ương. Chóng mat, nhửc đầu. mệt mòi, mắt ngủ. kích động, run rẳy, rối loạn tám thẩn, tãng áp lực nội so.
Toản lhản: Nhức dầu, sốt do thuốc, phán ứng phản vệ hoặc dạng phản vệ.
Trẻn da: Ngứa. nổi mề đay. phù mạch, nổi ban dò. viêm tĩnh mạch nông.
Tim mạch: Nhip tìm nhanh.
Chuyển hóa: Tang tam thời nổng dộ các ưansaminase, creatinin. bilirubin vả phosphatasc kiềm trong máu.
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin. giám bach cầu lympho, thiểu máu. giảm tiếu cẩu, thiểu máu tan máu.
Cơ. Đau cơ, vỉêm gản.
` né: niệu: Có tinh mé niệu khi nước tiều kiềm tính, huyết niệu. suy thận cẩp, viêm thận ke.
Hướng dẫn cách xử trIADR
` Để tránh có tính thể nỉệu, duy tri dù lượng nước uổng vảo, tránh lảm nước tiều quá kiềm.
Ĩ Nếu bị tíêu chảy nặng và kéo cịảỉ trong vù sau khi diểu trị, người bệnh có thế da bị rối ioạn nặng ở một (viêm dại trâng mâng giá). Cần
' ngừng ciprofloxacin và thay bAng một kháng sinh khác thích hợp (vi dụ vancomycin).
ỉ Nếu có bẳt kỳ dẩu hiệu nảo về tác dụng phụ cẩn ngừng dùng ciprofloxacỉn vả người bệnh cẩn phải dược dỉều tri tại một cơ sở y tế mac
dù các tác dụng phụ nây thường nhẹ hoac vừa vả sẽ mau hết khi ngừng dùng ciproíloxacin.
1 Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phâl khi dùng thuốc.
ẫ 9. Tương tác cũa thuốc vởi cũc thuốc khác vù các loại tương tác khác
} Các thuốc kháng acid chứa nhôm và magnesi, chế phẩm chứa sẳt vả sucralfat lám giảm hắp thu ciprofloxacin. Probenecid ngãn cản bải
1 tiểt ciproíloxacin. Thuốc kháng vỉêm không steroid có thế lâm tăng tác dụng phụ của ciproíloxacin.
i Ciproíloxacin có thể lảm tăng nồng dộ theophylin trong huyết thanh và lảm tang tác dụng chống dông máu của warĩarin.
Gia tăng thoáng qua creatinin huyết thanh khi dùng dổng thời với cyclosporin.
to. Quá liều vả xử …
Ệ Triệu chúng: Độc tính trên thận có hồi phục dược ghi nhận ở một vải bệnh nhân trong truờng hợp quá liều cấp.
Xử lrl:
L - Gây nòn hoặc n'm dạ dảy nhằm loại thuốc ra khói cơ thề.
} - Cẩn thoo dòỉ người bệnh và diễu ưi nỏ ượ như kiểm tra chức năng thặn, cho uống chế phả… kháng acid chứa nhôm. magnesi hay
` calci dề lâm giám náp … ciprofloxacin. Cân duy trì bù dù dich cho bệnh nhãn.
g 11. Dụng bâo chế vi đỏng gỏi
g Hộp 3 vi x 10 viên nén bao phim.
' Hộp 5 ví x [0 viên nén bao phim.
1 Hộp 10 vĩ x 10 viên nẻn bao phim.
19
.'3JY I
’
«.
`4'\~ Ị'rĨ". Ầ.
è\\
/Á%ẵoỡ
lz. Điều kiện bâo quãn: Để nơi khô ráo. tránh ánh sáng, nhiệt dộ khỏng quá 30°C.
, 13. Tiêu chuẩn chất lượng: usp 34.
; M. Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
muớc BẢN THEO ĐơN
mt XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỞNG DẨN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN, x… HÒI Ý KIẺN BẮC sĩ
Sản xuất bởi: CỎNG TY cớ PHẢN DƯỢC PHẢM GLOMED
Đia chi: Số 35 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam ' Singapore, thi xã Thuận An, tinh Bình Dương.
ĐT: 0650. 3768823 Fax: 0650. 3769095
Ngảy 04 thảngOi năm 2014
\g/ P. Tồng giám dốc
PHÓ cuc TRUỞNG
ỌJVM Óf/éềffflw
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng