” x 10 viên (bổ sung lần 1):
W
BỘYTẾ
cuc QUẢN LY nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dãn:Ảẫ…l…ffl…lẵíẫiẩ __ỵ
upưnunmnmow «… `
úmnl'umlwlun
mquaụ mm…
’ ':Ụuưluưnplpmguư masmuuumaunn
ì wụuumnp l munmaunma
i …-
qu…nùmwmmhmnux
ji mmnmm—ullpnffl I…Ẻẵ'ẳ
i ^:mndaum vtIlt…
_ uhmnoolnmmmwmin
: WM…zủMmmtamMpn
i mt _ummn ,
bus ~~~~~ …
Moos ..................................... ~mnm
=uuuuuu
ôn ig 6… 009 =zư ISO
oi-nwuo
Tư Vln K…mng
m.ưhophamn.oơnvn
R! Ru…cnx
…nhưan
ẵ GI | rỉtDHG
. .t fE ềibonclrnẹẩl 502Ể_500"19/5m9
uể
: Ễ ,_Y_…_l, … Ẹ_ .… S…
Ơ s . mmoeưmmwz
: DGPHARMA H0p3ữx'lOũênnủnbaoptưn
JỊ umur
ummm
I" I llll|llỊll ưnmmmr
393520 0 mm
ỏéf/Aỡb
PM…
Nou Du WW
OHCIHJ'HẺJ
Mi
kh
0
D
E
zo
<.n
E
«o
* Nhãn trên vi 10 viên (bổ sung lần 1):
M
GlỉrỉtDHG Glỉrỉt
mực …:: _OOmg 5mg mm m: SOOmngm_
cfc›mncmm D-GPHARMA
DHG GlirỉtDHG Glỉri ẳi
RSOOmg 5mg … …: SOOmgj5rng WM m" .ll
crưnwemm DGH 'tA
WGlirỉtDHG GlỉrỉfDHG
mua 5003: ĨJOOmgj' ng m 5023 500mg: 5mg
Á
1
L; x…” ”… _
O
* Nhãn trên hộp 3 ví x 10 viên (bổ sung lần 1): G I ' rl
cờno mưc: W Metformin HCl son . /.
Mottormin HCi. Glibenciomid ~
Glihenclamid -
Tá dưocvừa où
(Avicel. Iactose. W .croscarmo so
oaue sAo cuỂ: vaon nén bao phim.
ouv cácu oúuo om: Hop s víx 10 vien.
wuc Lưc uoc:
GlưitDHG 500mg/5mg lá thuốc di6u tri dái tháo đưlng tỷp 2. vời thânh phán hoat chít chinh la motiorrnin kđt hgp vời glibenclamid. Mltiofmin .ư` * - `_ gờh/f dung
ngoai hien lả lảm tãng sử dung giưooseờ t! bao. cải thien lien kít cùa insulin vời thu thđ. ức ch! tỏng hop glucose ờ gan vả giám hãn thu glucose ờ rườt. -' ' ' ~“ c oung ha
dường huyđt ờ người khờng bi dái tháo dường. Ở người bl dái tháo dưing. mettormin tâm giám sưtãng dường huyít nhưng khOng gay tai biển ha dường hwđtt ' i` «' g ho nhịn ười hay
phối hop tmđe hiệp dóng tác oung. con glibenclamid tả mm sưltonyturQ 06 tác dung lâm giãm nỏng do glucose trong máu. chủ yếu li do kich thich tế bảo beta tuyến tuy tang tiết insulin
n0i sinh. Khí diêưtri ngấn ngảy. glucose hưyờ't glảm oờn do thu6c iảm giảm tưu iượng glucose cùa gan vao máu vả iâm tăng tác dung insulin dõi vời các tế bâo dlch ngoai bien. Khi ưùng
lau dâi glihenclamid. nóng do insulin trong mảu giám ›mờng mũc như tnlờc khi diẽu tri, nhưng dung nap glucose văn tiểp tuc dược cải thien. Mậc dù oơ chế tác t10ng của metformin vá
glibenclamid khác nhau nhung lai bổ sung cho nhau vá oó thế 00 tác dung hiep dóng nhãm kiểm soáttđt dường hwe't khi 6… trl iieu khờng kh6ng chí dược duìng hưyẽt theo yêu cdu.
00% 60% uoc: Metformin hẩp thu cth vả khong hoan mán ờd®ng tieu hóa. Khá ưung sinh học tuyệt do'i của 500 mg mettormin ib'ng iùc dói xấp xi 50 - 60%. Khting «: sưtỷ le vời
liêu kni tang Iiéu. do híp thu giâm. Thức ăn lárn giărn mửc ưo hấp thu vi lờm chậm sư hẩp thu mottormin. Mưttormin khờng bị chuyên hóa ờ gan vá khờng bải tiết qua mat. Mottormin
được thải trư qua dường than ờ oang khờng chưyển hờa. Nửa dời trong huyết hmg ta 1.5 - 4.5 giờ. Glibenclamid dwc hấp IM t6t qua dường tieu h0a. Thức ăn khờng ảnh mbng dến t6c
do vá mức do híp thu của thuờ'c. Thời gian xuất hiờn tác dưng lá 45 — 60 phùt vì dat mức tối da trong vờng 1.5 - 3 giờ. Thể tich phán bố của glibonclamld khoảng 0.125 ilt/ kg. thời gian
bán thải t…ng binh 1.4 - 1.8 giờ. vờ có thí káo dời ờ người suy gan hch sưy thau. Thường oó thi chlcán dùng thuốc m0t lân trong ngảy. Glibenclamid chưyđn h6a hoản toản ờ gan thânh
các chẩt chưydn hóa có hoat ttnh vá du;c thái trừ qua nườc tidu vi phân.
cui Đltltt: Điẽutri um tháo dưung tỷp 2 nhăm kiđm soát duing mw. kết hơp vơi chẽdờ an kiêng va iqun tap mẽ duc.
Citốtltì CHI BINH: Ouả mẫn cảm vời mơtiormin. glihonclamid. sưiommid. các lhl.ốC iơi tidu cú hoat chẩt lá sưtonamid hoac probonecid hay hất cử thảnh phán nao cùa thuốc. Trẻ em.
phu nữ mang thai hoặc cho oon hù. Nguhi htnh 00 trang thai di hờa cẩn tinh, nhlẽm khuẩn. chĩn thuong. Giảm chức nâng than do benh than, hoặc iờ'i Ioan chưc nAng than, hoac có thể
do nhang tình trang benh tý như truy tim mach. nhời máu ootim cấp tlnh vả nhiẽm khuẩn huyết gây nèn. Nhiõm acid chuyên h6a cấp tinh hoặc man tinh. có hoặc khờng có hon me.
Benh gan nặng, henh tim mach nặng. benh ho hấp nang vời giăm oxygen huyết, suy tim sung hwđt. truy tim mạch, nhõi máu ou tim oấp tinh. henh phối thiểu oxygen man tinh. Nhiễm
khuẩn nặng, nhiễm khuẩn hưyẽt. mất bù chuyển hỏa cấp tinh. Hoai thư, nghiện nnu. thiếu dinh dmng. Người hệnh chiẽư chup X quang có tiêm các chất cản quang oó iod phái tạm thời
ngửng mettormin. Đái tháo dư3ng phu thu0c insưin (týp 1), dái tháo dường thiéu niên hoặc khờng 6n dinh. Hờn me do dái tháo dưJng. Tđn thưong nờng gan hoặc than.
mịn TMIIG: Tuân thủ chế do an uống vá dùng thuờ'c déu dặn lả vấn dl hất sức ouan trong dẽ diêu tri thánh cờng vả phòng ngửa nhũng thay dối kh0ng mong muốn vé nông do glucose
huyờ't. Theo doi dũudan các xẻt nghiệm cặn Iam sang ơe' xác dlnh liẻutđithiểu có hiệu luc. Ngibi benh cán dwo thờng tin vẽ nguy co nhi!m acid Iactic vì các hoãn cảnh d! dăn dẽn tinh
trang năy. Nguy cơ ttch lũy vả nhiim acid Iactỉc tang iờn thoo mửc ưo suy giãm chửc ning thận. Ngưng dimg thuốc 2 - 3 ngảy tribe khi chiếu chup X qmng oo sử dung các chẩt cán
quang có chứa iod vẻ trong 2 ngây sau khi chiếu chưp. chi dùng lai sau khi dánh giá tai chửc náng than tnẩy hình thmng. Ngưng dùng thuờ'c khi tiến hânh các phủ thuật. Sử dung dóng
thời các thuốc tác dong dến bái tiết ờ 6ng than có thẻ ánh hiùng dQ'n sư phan bỏ thuốc. Người suy giảm chức nờng thận. thiG'u dinh dinng. bt xo oứng d0ng mach não. Thuờc khong phủ
hơp dí ưidu trị cho người cao Mi. thưing oó sw giám chửi: năng thận; dodo phăi kiểm tra creatinin hưyít thanh trườc khi bắt dấu diíu tri Thuờng xuyen kiđm tra chửc nãng thận ờ người
caotưdi. Người benh di ửng vời sưtonamid vá cảc dăn chất sultonamid.
Có thờng báo lả việc dùng các thuốc uờ'ng diẽutri dái tháo dtmg Iám tãng tỳ iờ tửvong vé tim mach. so vời việc ưiéu tri băng chờ do ăn dm thlán hoờc phối hợp insưin vời chế do ản.
mu uứ co mm wi cua con lủ: Ti…ưc chống chỉ dinh iron cải: d6i tượng năy.
LẤI XE VÀ VẶN …… MẮY MÓC: Than trong khi lái xe vá ván hânh máy móc vi những nguy codo ha dưìng huyờ'tcó thể xáy ra.
TƯUNG TÀG THUỔC: Tác dung ha giucose huyêt của thuốc oó thể tAng len khi phơi hop vời các sultonamid. salicyiat, phenytbutazon. các thuốc chđng viem khong stemid. các
ttuoroqưnolon. cảc đân chã't cưnarin. các thuốc chen bsta. các chẩt ưc chế monoomtnoxyưase. perhexitin. ciorampheniooi. ciotibrat vã tenotihrat, sưiinpyrazon. probenecid.
pentoxiiyiin. cyclophosphamid, azapropazon. các tetracyclin, các chủ ức chơ men chưỵđn 66i angiotensm. nm. tluoonazol. miconazol. Tac đung ha glucose hwờ't của thuốc 06 thể giám
khi phối hợp vời các thuốc Ioi niệu thiazid. acid ethacrynic, estrogen. các thưđc u6ng tránh thai có estrogen/ gestagen. các dãn chẩt phenothiazin, phenytoin, acid nicotinic. các thuốc
cibng giao cám, thuti'c chẹn kenh calci, isoniazid. các chỉ phẩm tưyín giáp vi các oortioosteroid. Glucoso hwếttăng khi phổi hợp thưốc vời salờutamol. hoac terờưtalin (ti
Tác dung ha glucose huyết cũng có thể hi ảnh hường khi phối hơp vdi các thưD'c diẽu trì lao. Tang dờc tinh khi phối hop vời: cationic (amilorid, digoxin. morphin. procai '
qu'nin, ranitidin. tn'amteron, trimothoprim vá vancomycin), clmetidin.
gặp: Loan sản máu. thi6'ư máu bãi sán. thì€u máu tan huyết. sưy tùy. giảm tiõu cẩu. mất bach oáu hat, nhiõm acid lactic. Ha glucose hwe't. Hiếm gap: Giăm huyết diứ›ặ
mach dị ửng. Vảng da dovièm gan vả/hoac do ít mat. Tdn ihương thi giác mm thời. ' |
Xử …: Uờ'ng thuốc vao hũa ản vả tãng ii!u ưán từng hch dẽ tránh tác dung khting mong muốn v! tieu hoa. Thiếu máu hờng cáu khdng tó (hản hữu mời xảy ra): Điêu tri bầng
Nhiẽm acid Iactic (người benh oo nhiẽm acid chuyển hóa khờng táng ceton): Đidu tii ngay. tốt nhất iâ ioc máu. Ngưng diẽutri nEu nông do iactat huyết tường vmt quá 3 m
Thòng bảo cho bác sĩ những tảo dung kh0ng mong muốn gặp phải khi sử dung thuờ'c.
ouA uỂu vA …… xử m|: Các phản ửng nạ dihnq hwểt cò tnđ xảy ra do dùng quá lieu do mg tác vởi mot so' thuốc hoac do sai lảm trong ản uõng. cai: biểu :
thich. bỏn chõn. mõ hôi ra nhiêu. mất ngủ. nin rẩy. r6i loan hảnh vi. kém tinh táo. nhanh nhen. Khác phuc băng cách an dường (khoảng 20 - 30 g) vá báo ngay cho bác sĩ biểt. Nếu nguời
benh hi hOn me. co thể bom dung dich dường saccharoso hoặc glucose vảo da dảy hoac truyền gimose vao ờnh maoh.
LIÊU DÙNG VÀ CÀCH DÙNG: Liẽu GliritDHG dược diéu chinh thoo dáp ứng và dung nap của tùng ngủi. tơi ưa khong ouá 2000 mg metionnin/ 20 mg glihenctarnid. Thuốc dược uõng
củng bũa an. khời dáu Iiẽu thẩn vả tảng liêu dán.
Bénh nhản khảng kiểm soát ơươc dường huyết vái dơn tri nwtfornu'n hoan glibenclamid (hoãc sulfonyluré khác): Khời dãu vời GliritDHG 500mg/2.5mg hoac GliritDHG 500mg15mg. 2
iãn/ ngảy. uống cùng hũa ăn sáng vả tờ'i. Liêu khời dáu knờng vươt quá Iilu metformin hoặc gtibenciamid (hay tiêu tmng dmng sultonyiurê khác) oang sử dung. Didu chinh Iiéu (khong
quá 500 mg mettoimiii/ 5 mg glibenclamid mõi lấn) dẽ dat mưc tieu ờường huyết.
Bonh nhân ơang dlểu trị vơi metformin ka't hợp giỉbcnclamld (hoãc mơ! sulfonylur! khác): Khi chuyên qua sử dung GlithHG, tiéu khời dấu khờng vth quá liêu mottormin vả
glibenclamid (hoán Iiẽu tương dương sưitonyiurẻ khác) dang sử dung. Benh nhan cãn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng