A
BỘ Y TẾ
Cư QLẺÀN …" mfợc
ĐA PHÊ DL'YẸT
~
mcwom ẫ .ỉz 98 3 g 8088—
| .:Ểẳuozẵmdmẵẫ .ẵầuấ.ẵẵẵ…ũnồũ
f… …. i . .Ou :ìỄ ẫỂỄmẵẵẫ ỉwsỉẵ 8… …ẳUE
\ . i A. rl. _ ẵ g . uẳ
.Ể» _ wz . …… Eẵĩẵửuẵụffld unnWăủaẵẵ.ẵẵ ẵE…ẳ.lẵa .ẳ: Ềĩ...
.. >W cz< u .. ìw.ủễ ao.quo …: …… ……ồễm a 3 ễm ÍJ
_ ..ầoonno ` ., !…
……» \.. uoổoe ẵẫẫ ỄẺỗzoo
fi . __ _ z
ầ……E …ẵ …. ẽu ảẵz ỂE. .ẫ oễ…ẵấ <
Ề ẵe Ềẵẻủw… ẳz ỗzẩ wE v …õÉQỄEÙ
n .......................... ,. Ý @ỞM o —Ủ … .… e
… … …D…
. ẵ . oỄ ›ễ … %ẵ ZOẵ W m.g n.
… mE ẹ mỄEoEỄ … um… MW,…
. . 5 D
… FEEz© FEE:Ù … aNH \
… . . .Ể Ể
Ễoễuũ ỂuỏỄ … .:ửzủủMứmầắ Ế:ẩẵỉỂ.ub…ẫovẩeẵưumnẹ
@ a … Ễo ễỄ uẵ Ế…õỀaỗu .: ndẵ
… E ư mE..… …ỄỄ … Ểu ả. a...» !...Ễ ẵ. ẵỉ ẵ ẵulửằẫẵẵd … a.…
… .VomẵEẫỦ ứeỦ…Ẻ—Ủ … Ẻo:ỉnỉfiẵ ...ẵẵẵẵẵaẵaũẵẵ
W … Bo,.MỄ ..ỗ ãz ẵ> 2 x 5 « âz
Ểu .OHD ễHẵễ ›Ễ … mỉ. !… ẵ Dơ …vZDQ ÚZOẾM
. n .. Ê .
… …s « …ẵ%ễo … » Đ …fflư uzỀeủuổmẫ uzỀõ
n…… …ẵỀỄ FEEỄ… ® …u... …. ……
/… … … …… .… E v unE oE:Ù
… mE « …Ẻaẵỗ … . m.… .v HU—En—Ủ
«f… … FEEz© ỂEE:Ù … …… m @ o .
Ả . ằ.ẽ ẻ … Ổ . .
ủ … ae « …ẵaẵỗ … n aÊ S…Ễ
L … ẵ…ẫo ẵ…ẵu …
…Ốoo …lU O. .GI …
…> c…cZ
ZWEM DO Z.…ềmZ DMẵ
Rx Thuốc bản theo dơn
THÀNH PHẨM:
GLIMID 2: mỗi viên chứa .
— Hoạt chất: Glimepirid 2 mg
- Tá dược: Lactose, cellulose vi tinh thể, natri starch giycolat, povidon K30. polysorbat 80. oxyd
sắt vảng, Iake indigo carmin, magnesi stearat.
GLIMID 4: mỗi viên chứa
- Hoạt chất: Giimepirid 4 mg
- Tá dược: Lactose, cellulose vi tinh thể, natri starch glycolat. povidon K30, polysorbat 80. Iake
indigo carmin. magnesi stearat.
MÔ TẢ SÀN PHẨM:
GLIMID 2: Viên nén dải. mảu xanh lá nhạt. có đường bẻ dôi trên một mặt viên.
GLIMID 4: Viên nén dải, mảu xanh dương nhạt, có đường bé dôi trên một mặt viên.
DƯỢC LỰC HOC:
Glimepirid lả một thuốc có tác dụng hạ glucose huyết dùng dường uống. thuộc nhóm sulfonylurê.
Tác dụng chủ yếu của glỉmepirid lả kích thích giải phóng insulin tử các tế bảo beta dảo
Langerhans của tuyến tụy.
Ngoài ra. glỉmepirid cũng có tác dụng ngoải tuy. Glimepirid cải thiện sự nhạy cảm các mô ngoại
vi dối với insulin vả iảm giảm sự hấp thu insulin ở gan.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Glimepirid có sinh khả dụng cao. Nồng dộ tối đa trong huyết tương dạt được khoảng 2 giờ 30 phùt
sau khi uống. Khả nảng hấp thu của Glimepirid không thay đổi đáng kể khi có thức ăn. nhưng tốc
dộ hấp thu sẽ chậm hơn.
Glimepirid có thể tích phân bố thấp (khoảng 8.8 lít), liên kẽ't rất mạnh vởi protein huyết tương (›
99%). ĐỘ thanh thải thấp (gần 48ml/ phủt).
Thời gian bản hủy của glỉmepirid trong huyết tương trong khoảng 5 — 8 giờ, thời gian nảy sẽ dải
hơn khi dùng Iiểu cao.
Glimepirid được dảo thải qua dường nước tiểu dưới dạng chuyển hóa nhiêu hơn là dảo thải qua
phân.
Glimepirid chủ yếu bị chuyển hóa ở gan. Hai dẫn chất hydroxy vả carboxyl của glimepirid dểu thấy
trong nước tiểu vả phân.
Glimepirid qua dươc hảng rảo nhau thai, thuốc qua hảng rảo máu nảo kém. Ở dộng vật. glỉmepirid
dược bải tiết qua sữa.
cnỉ ĐỊNH:
GLIMID dược dùng điểu trị dái tháo dường không phụ thuộc insulin (dái tháo dường týp Il).
cÁcu nùuc - uỀu DÙNG:
Người lớn: Uống iiều khởi đầu 1 mg (Vệ vìên GLIMID"' 2) một Iãn trong ngảy, uống ngay trươc
hoặc trong bữa ãn sáng hoặc bữa ăn chính dẩu tiên trong ngáy. Nếu dường huyết dược kiểm soát.
Iiẽu dùng nảy nên đươc duy trì.
Liêu có thể gia tãng dẩn cách 1 đến 2 tuân theo thang Iiẽu sau: 1 mg - 2 mg — 3 mg — 4 mg - 5
mg — 6 mg. tối da lả 8 mg/ ngảy.
Liêu dùng hơn 4 mg mỗi ngảy cho kết quả tốt hơn trong nhũng trường hợp ngoại lệ. Liêu khuyến
cáo tối da là 6 mg / ngảy.
Trẻ em: tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Điều chỉnh liêu dùng trong trường hợp sau dây:
Suy chức nãng gan, thặn:
- Suy giảm chức năng thận: Liêu ban đầu 1 mg/ 1 lãn mỗi ngãy, Iiẽu dùng có thể tăng lên, nếu
nông dộ glucose huyết lúc đói vẫn cao. Nếu độ thanh thải creatinine dưới 22 milphút, thường
chỉ dùng 1 mg/1 lẩn, không cân phải tăng hơn.
# Suy chức nảng gan: Chưa dược nghiên cứu. Nếu suy thận nặng hoặc suy gan nặng. phải
chuyển sang dùng insulin.
cuốvc CHỈ ĐỊNH:
Có tiên sử dị ứng với sulfonamid vả các sulfonylurea khác.
Đái tháo dường phụ thuộc insulin (dái tháo dường tuýp1).
Đái tháo dường bị biến chứng nhiễm toan ceton, hôn mê do dái tháo dường,
Suy gan nặng vả suy thận. \ẮV
Phụ nữ có thai hoác đang cho con bú.
LƯU Ý vÀ THẬN TRỌNG:
Tuân thủ sát chế dộ ản kiêng, uống thuốc, vả tập thể dục hằng ngảy. Thay dối bất cứ mục nảo
nêu trên dểu có thể ảnh hưởng dến mức đường huyết của bạn.
Khi quên uống một liều không dược uống bù bằng liều cao hơn. Không được bỏ qua bữa ăn sau khi
dùng thuốc.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng cho phụ nữ có thai vả cho con bú.
— Tác dộng của thuốc khi lái xe vã vận hảnh máy móc: Dùng thận trọng khi đang lái xe hay
vặn hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN:
Hạ dường huyết. rối loạn thị giác tạm thời, buôn nôn, tiêu chảy, nổi mẽ day, vảng da. giảm tiêu
cẩu. thiếu máu tan huyết, giảm hồng cẩu, giảm bạch cẩu. mất bạch cẩu hạt
Thông háo cho hác sĩ những tác dụng không mung muôh gặp phải khi sử dụng thuôì:.
TƯONG nic muõc:
Tác dụng hạ dường huyết của Glimepirid có thể gia tảng khi dùng chung với thuốc kháng viêm
không steroid. sulfonamid, thuốc chống dông máu, IMAO, thuốc chẹn beta, pentoxifylin.
cloramphenicol, chlofibrat, miconazol vả ruợu.
Tác dụng hạ đường huyết cùa Giimepirid có thể giảm khi dùng chung với thuốc lợi tiểu, dặc biệt lá
thuốc iợi tiểu thiazid, corticosteroid. diazoxìd, catecholamin và các thuốc giống thân kinh giao cảm
khác. glucagon. acid nicotinic (liều cao). estrogen vá thuốc tránh thai có estrogen, phenothiazin.
phenytoin, hormon tuyến gìáp, riiampicin. Khi dó cẩn chỉnh tảng liẽu glỉmepirid.
uuA LIỄU vÀ CÁCH xử mí:
Triệu chửng: Triệu chứng quả liêu có thể xảy ra lá hôn mê. lú lẫn, co giật, dói cõn cảo, hạ dường
huyết, buồn nôn, nôn ói, nhợt nhạt. vã mồ hôi, tim dập nhanh, châm chích môi vả lưỡi, run rẩy.
không yên.
Xử trí:
Trường hơp nhẹ: cho uống glucose, hoặc đường trắng 20 — 30g hòa tan vảo một cốc nước vá theo
dõi glucose huyết.
Trường hợp nặng: người bệnh hôn mê, hoặc không uống dược. tiêm tĩnh mạch nhanh dung dịch
glucose 50%. sau dó truyền dung dịch giucose 10 %, vả theo dõi thường xuyên glucose hưyê't. Nếu
nặng quá có thể cho glucagon 1 mg tiêm dur'ii da hoặc tiêm bắp.
Nếu uống quá nhiều glỉmepirid cẩn rửa dạ dảy vả cho uống than hoạt tính.
TBÌNH BÀY: Hộp 3 ví x 10 viên nén dải
BÀO ouÀn: ở nhiệt độ dưới 30°C. nơi khô ráo. tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
NGÀY XÉT LẠI tù HƯỚNG DẢN sử uuuo:…
ĐỂ XA_TẮM TAY TRẺ EM.
ĐOC KỸ HƯỚNG oi… sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
KHỦNG nùuo uuA uÊu cnỉ ĐlNH
NẾU cẮu THÊM THÔNG TIN, x… Hỏi Ý KIỂM BÁC sĩ.
Nhã sán xuất:
cũuo TY cổ PHẨM nươc PHẨM opv
Lô 27. Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II. Tính Đổng Nai.
ĐT : 061) 3992999 Fax : (061) 3835088
`°~Ĩ .
PHỐ CỤC TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng