4²²7455
Mẫu vĩ: Glimepiride STADA 4 mg
Kích thước: 50x95 meử
cTYT~uĩõứỉsĩ-xlm\n….arýx`ẩÍÁhA“ ỄI\UẨ-\NINJI›…IĨỊỈÍ *
1epirỉde STADA o mg Glimepiride STADA 0 n
Gllmepmdr 4 mg (.`.llmppirìde 4 mg } BC) Y' 1Ế
! STADA ru INHHIDsHD—x \'lÉĩ NAM STADA ~'MIJA-Wl`~ *' Ễ CUC QU \\ 1 Ý DL(ÍC
Glimepiride STADAOmg Glimepiride STADJ ẵ ' “L “ ' A
Glimepiride 4 mg (ìlớmưpiridc 4 mu ĐÃ PHÊ DUYET
Ì l\ …. …! STADA (IY INHHU)SI AUA vnET wa STADA W…. Ể '
. l
\ Ìms Glimepiễịide STAQAỘmS °"mep'Ịfịị,J \ Lân dãu:..ẵ.l…ẵ…l…ẵ….Ổ … .
\ SĩM!A-VN n ('n … ' m vưT …… SIADA Ij
Mẫu hộp: Glimepiride STADA 4 mg
Kích thước: 54x105x21 mm
Tỉ lệ: 100%
_ _… _f__
Glimepirid 4 mg 0 mg _ _ _
A ; “
Hộp 3 vỉ x 10 vỉên nén STADA -; ? Ể
hu iph. [ uhhq. Lmụhưhhu … '
…như…
… …
… \ Icmn mnulLusum—uet NAM
«- …lu.
IỉĨ`LHI`R'“.
xwml“l … 'lmu llvjl \ …
Glimepiride 4 mg
8… 0
VClVJ.S
zìl “
Ễ 3 blisters x 10 tablets STADA
r-wủữ nnlhhư…uvlnl› IỆỆỈII'ỈÌUIÀÍMIIÍNUÌMN
Barcodo " "" "'" .ĨJlĩ ffl'ảĩ'ẫ'ễầỄẵẫffl
ỦnMI-JcủfilkM
n…pmusuu
bUIMIC'IaI
…` …. SIADA\NH.Kn .nd.
` …lNuuvl u… \… «: ư… …… .…
v .. \ ,~ '
JM?
Mầu vỉ: Glimepiride STADA 4 mg
Kích thước: 50x95 mm
\DA
Mẫu hộp: Glimepiride STADA 4 mg
Kích thước: 54x105x35 mm
Tỉ lệ: 1 00%
~MN'" H') : …… u._ìu IV)
VUVIS
ì1u.z r pụưlaunm
…
8…0
VClVlS
',ỉ`t-Hl`t".
ĩl.l
^.HIIIY
L M WI—lH lnsun+vu ! NAM SlAD\ SWJA-VNH …. …L
tepiride STADAOmg Glimepiride snern
(;lvmepưide 4 mg (ỉlimepuitlo 4 mg
A
* STADA (.`T\ wn … | … HAI… vnr r NAM SIADA `……N I v fc a
3
Glimepiride STADAOmg Ghmepiride SĨADI Ê
Glimyìmlv 4 mg Glmwpiride— 4 mg
1\ « .2.. ri STADA \n …HuLlnĩmum …… STA… ~»IAU ễ
Ìmg Glimepiride STADAO mg Glimepiride '
Glimqݓ
sm›va ( u. … SIADA
* ;_lịễ. ` ; 3 Ì ;;
Glimepirid 4 mg 0 mg
Ế ẵ Í
A 1_
Hộp6vỉxlO viên nén STADA Ế Ế Ế m
Ê*L….
z…_v›.=s
IA Ju… m.…lú ! `u'›n
… STADA ưmmm M<'n …… uuu I Iu… I'm ›I nl)
mg (`.lu ũnh. Cádlũnỵ, Chỉng rhưlldwi . `
hll ìldmụtỉnllúc: -ị›—j - '
snỵ . Rtg. No.: \… .l… u.…g … hllllug olu'u ulflumg , ~ _ 4
ta quan lu…ganìu L… u… Il… ` ~,.-,' ẵ'Ầ o
NI…`-l du leaw` aụu :… ;; .Í'.
rỡ chui A zln\~x J " ' —”I
…… « unn …… tnsva-ntl … olf—UXA ĩẤnM Ễẳ'ẵe EM “< 3; b`
-..… \ ……N …… » «…… .. .v - - ` ở
\n \…n- n… u…umlnuẤnùnỳl'uu u…j. IÌỌC-kV HWQIG DẨN SƯ DỤNG
,, … u …… \…m... muơc mmuNr.
TUQ TỔNG GIÁM ĐỐC
X mescmmon nauc D NCPT
.....
°' côuca T_Y
® taa'cnnmệunũu u
U!
Glimepiride 4 mg 0 mg
s blỉsters x … tablets STADA
Cunpudlìnm l .n 4: ulnk I ……mm
… STADA ………,..…k .. ..…
| … l|Alrllhq ~ l mth
0 MP, …… u…ammm. Cmeun
H: .…l …. |an l…uụv uw-n m…l:
um- … : …~N u lmul …uuuw m .' JIn plmn
l~… qu qm› …lmu— :…
Barcode
w…mm 1…» v\ 1… l… ……
' …d j'^IịA-Ừ lt-'VA ' Ĩ'lãtfdí v uu om … lncn or CHIIDIEN
" " ' ' _`._.f"g "' um me mrxme msElư
camuuv mon use
Glmepmde STADA
THẦNH PHAN
Mối viên nén Glímepìride STADA 2 mg chửa:
Glimepirid 2 mg
M6i vién nén Glimepiride STADA 4 mg chứa:
Gli- ,“ “" 4 mg
Tá dược vùa đủ 1 viên
(Lactose monohydrat. microcrysiallin cellulose. povidon K30. natii Iauryl sulỉat.
Ócmẵcarmeliose nam“. magnesỉ staaral. mảu lndỉgo cannin Iake)
M T
Ganepine STADA 2 mg: Vlẻn nèn dèi mảu xanh. hai mặt khum. hai canh có
khác vach. mộl mật khảc '2', một ma! imn. _
Glimepiride STADA 4 mg: Viên nèn dải mâu xanh. hai mặt bãng. hai canh vả hai
mai có khảc vach. một mật khảc '4".
DƯỢC LỰC HỌC
Glimepirid lá m0l muóc chóng dải tháo ơường lyp 2 ikhòng phụ thuộc Insulin)
nhóm sulionyiurè. Tác dụng chủ yếu của glỉmepirid lá kich thich té báo beia tuyên
tụy giải phóng insulln. vi vậy muóc chi có tác dung khi lụy còn hoạt dộng (oòn khá
náng gỉải phóng insulin). Cơ chế lác dụng cùa gũmepirid lá llèn két với Khu thể ở
mang té bao beta. iám dóng các kènh kali phụ thuộc ATP. Việc dong kẽnh kali
gảy khử cực mảng. lám mờ kênh calci khiên ỉon calci tảng giu nhập vác trong tế
bảo. sv tảng nbng do calci noi bâo klch thich giá] phóng insulin ra khỏi lẻ bao.
Gióng các sulfonylurè chóng dai tnâo dương khác. glỉmepirid lám hạ glucose
huyêt ở người đái lhâo dương vá cả ở ngươi khỏe manh không dái lháo đuờng.
Khi dùng dải ngảy glỉmepirid vá cac sulfonylurè còn 00 một sở tác dụng ngoai tụy,
góp phèn dáng kẻ váo tác dụng hạ giucosa huyết cùa thuóc. Trong số náy tác
dụng chinh lá iáng cường sự nhay cảm của các mô ngoai vì với insulin vả gỉảrn
sự sán mải glucose ở gan. GEmepirid còn có tác dụng hiep dòng vơi metforrnin
hoặc với insulin.
DƯỢC DỌNG HỌC
Glimepirid có sinh khá dung rất cao. Thức ản khóng Iám may đòi đáng kê sự náo
lhu của thuóc. nhung tóc dộ hấp II… có chậm hơn một chủt. Nông độ iói đa trong
huyêt lương dat khoảng 2 giờ 30 phút sau khi uóng thuòc. Glimepirid có thẻ tich
phản bó rát [hấp (khoảng 8.8 III) lương lự như cùa albumin, Glimepirid Iièn ké]
nhiêu với pmtein huyêt tương (› 99%) vé có dộ ihanh thái tháp (xảp xi 48
ml/phủl). Thời gian bán Ihảl ưong huyết tương oủa glỉmepirid lá 5 - 8 gỉở, nhưng
khi dùng liêu cao. mm gìan bán thả! sẻ dâi hơn. Sau khi uóng glỉmepirid ơuợc
dánh d u. tháy 56% cảc chất chuyển hóa thái W qua nước ti u va 35% qua
phân. Trong nước iièu. khóng cỏn cò glỉmepirid ở dang chua chuyên hóa.
Glímepirid chủ yếu bi chuyên hòa ở gan bời CYPZCB. Hai dăn chát hydroxy vả
carboxy của glỉmepirid dèu thấy !mng nước tiêu vá phân.
CHÍĐINH
Glimepirid duợc chi dinh nỏ ưu cho chế uo ãn klêng. iập mè duc ơê lam ha
glucose huyết ở những bènh nhân dái máo dương khòng phụ thuộc ínsulin (typ 2)
khi mgc glucose huyêt không duơc kiềm soái lhóa đang bảng chế dò an kiêng xé
iập th duc.
uEu LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Gllmeplrlde STADA dược dùng bảng dường uóng. Nên dùng thuóc ngảy một lản
vâo bữa An sáng hoac bữa an chinh đâu h'ân trong ngáy.
Llểu khởi đlu ở những bệnh nhản chưa dược dldu lrl !rưởc dó: Liều khời
đâu mòng thương ở người lớn |á 1 . 2 mg ngáy m0t lân. Ở nhũng bệnh nhân suy
nhược. suy dinh duởng hoặc người cao tuòi. suy gan hoặc suy than. nhửn benh
nhản có nguy 00 ha glucose huyết nen khời dâu bang Fièu 1 mg ngảy mộ! ! n.
LIốu khởi dụ ở những bệnh nhan dã ưmg được dlỏu ui uáng cảc thuốc w
d'íl ihto đường khảc: Khi chuyền sang dùng glỉmepirid, nen oân nhác hảm
lượng vá thơi glan bán thải của thuóc sử dụng trước do. Tmng mot vai trường
hợp. cấn ngừng dùng các lhuóc chóng đál lháo dường có thời gỉan bán ihái dải
(như clorpmpamid) mot vâi ngáy dè han chẻ tói da nguy cơ phản ửng hạ giumse
huyêt do tác dụng hiệp dòng. Liêu khởi đảu lhòng thươn ờ nguời lớn lá 1- 2 mg
ngáy một lấn. Liêu khởi dâu tối đa khỏng nên quá 2 mg m i ngây.
Lìồu duy m“: Lièu duy tri thòng thường từ 1 — 4 … ngáy m0t lân. Ở nhím benh
nhan dã dùng gl'ưnepirid 1 Ingáy. có lhẻ tảng liễu lén dẻn 2 mg]ngảy n u vản
khbng dat mừc glucose hu t mong muôn sau 1 - 2 luân diêu tri. Sau khi dùng
dén liều 2 mg. viec diêu chinh liêu sau co iù ihuộc váo mửc dung nap vá đáp
ứng cùa bộnh nhản. Nen tảng iièu tứ \ừ. mói 1 n láng khong quá 2 mglngảy. cách
quân khoáng 1 - 2 tuân. Liêu iói da khuyên dùng la 8 mg ngáy mot lản.
Khuy n cáo sử dụng dạng bao chế thich hợp khi dùng gfimepidde liêu 1 mg.
cuóuc cn! ĐlNH
- Ouá mãn vởi glỉmepirid. sulfonylurệ hoac các sultonamid hay bái kỷ thánh phân
nâo cùa thuóc.
— Đâi iháo đường phụ thuoc insulin. h0n mè vá nhiẽm keto - acid do đả! thán
dương.
-— Suy gan. ihận náng: Nèn chuyên sang dùng insuiin.
- Phụ nữ có thai va cho con bú.
THẬN TRỌNG
— Benh nhản nen dược Lhòng báo về ngu cơ !ièm láng vá những lợi ich khi diều m'
với glỉmepirid cũng như sự lựa chọn ch 00 điều ui thay lhẻ.
- Ha glucose huyết: Tất cả cảc sulfonylurê đêu có khá nang gảy ha glucose huyêt
ưảm trọng.
~ Bénh nhẻn suy giám chức nảng than nhay cảm hơn với iác dung gáy ha
glucose huyết của glỉmepirid.
Bệnh nhản su nhược hay suy dinh dường. bệnh nhán suy gan. tuyên thượng
than hoặc lu yèn dặc bìệt nhay cảm với tác dung ha glucose huyềi. Triệu
chừng nây khó nhận théy & nguời cao iubi. nguời dùng thuốc chen bela hay
các ihuôc liệt giao cảm khác.
Hạ glucose huyêt thương :ảy ra khi lượng calo dua vao cơ thể khỏng dủ. sau
khi hoa! dOng thẻ luc nặng vả kéo dải. uóng mợu hoặc dùng đồng ihời hai hay
nhiều thuóc gay hạ mức glucose irong mâu.
Kêi hợp glỉmepirid với insulin hoặc metioưnin có thẻ lám iãng nguy cơ ha
glucose huyết.
Mât khả nang kiêm soái glucose huyêt: co mè xảy ra ở những bênh nhản ua òn
dinh với chế ơo diêu m đái thảo dương nhưng có những “u tô gay slress như
sôi. chấn lhuơng. nhiẽm uùng. hoac phảu thuật Khi dò. c n phál két hợp ìnsuiin
với glỉmepiiid hoăc chi dùng ìnsulin dơn dOc.
|
+
+
+
0
, v 4-7; ẮỮ Ể/Jlỉs’
Mức glucose huyêt lủc đói nén được theo ơòi đinh kỷ dẻ xác dinh mủc dò dáp
ứng diều tri, Sự kìẻm soái glucose huyêt khi diẻu ưị dải nạn dươc dánh gia bảng
cách theo dòi hemoglobin glycosyl h0a dinh kỷ mòi 3 dèn 6 thảng.
Phán ứng di ửng: Đã có báo các phản ứng di ứng xáy ra khi điều lri vơi
glỉmepirid. bao gòm các phản ửng di ứng nặng như: Fhèn vệ. phủ mạch vé hoi
chứng Slavensdohnson. Nẻu nghi ngờ có phản ứng dị ứng. nhanh chóng ngứng
dùng glỉmepirid. dánh iá nguyên nhán liêm lâng khác gáy ra phản ứng dị ửng. vá
liên hanh biện pháp diẵu tn“ ihay xhê cho bènh dái iháo dường.
Thiêu mâu lan mảu: Các sulfonylurè có ihẻ gây ra ihiéu mau lan máu ở bệnh
nhân lhiốu hui glucose 6-phosphat dehydlogenase (GGPD). VI glỉmepirid lả mot
sulfonyluré. dùng lhận trong ở benh nhan thiêu hụt GSPD vá cản nhác đlèu trị
[hay mé khỏng dùng sulfonylurẽ. Cũng có báo cáo vè Ihiếu máu tan máu ở bènh
nhản kh0ng lhiéu hut GSPD.
Tang nguy cơ iim mạch với mọi sulionylurê: Đã pó báo câo vè táng nguy cơ tim
mach khỉ dủn ư…óc ha glucose huyêt dường uong so với chế do an kiêng đơn
ihuần hay ch độ an kiêng két hợp với insulin. Bệnh nhân nên duơc thông báo
nguy cơ tiêm ản vá lợi ich của glỉmepirid. các lieu pháp diều ui lhay Lhé.
TƯỢNG ~rAc mu0c
Những két hợp sau có lhể gây ha gềucose huyết: Các sulfonylurẽ với ihuóc kháng
viêm không stemỉd vá các thu gán kèi manh vơi pmtein như salicylaL
sulfonamid. clorampheniool. coumarin. pmbenecid. lhuóc ức chó monoamin
oxidase. thưóc chen thụ thẻ beta
Những kêl hợp sau có thể gáy táng glucose huyêt vá có thề dần dến mải khá
nan klẻm soát glucose huyêt: cac suưonylure vời thuóc lợi liêu miazld vả các
ihu lợi tiêu khác. corticosteroid. phenoihiazin. sản phảm cùa tuyên gíap.
estrtagen` lhuôc tránh thai dường uõng. phenytoin, acid nicotinic, thuốc cường
giao cảm vá isom'azid.
Két hợp các lhuôc tri dải tháo dường dang uóng vơi miconazol dương uóng gảy
hạ glucose huyết trảm trong đá duợc báo cáo.
Có thể xảy ra tương tác gỉữa gủmepirid vơi các chát ửc chế (như nuconazol; vá
chét cám ứng (nhu rifampicin) IenIcyiochrom P450 269.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON 50
Phụ nữ có ma!
Câc nghiên cừu ưen dOng vật cho tháy thuóc cò do:: tinh iren phOi gây dòc cho
thal vả co thể gáy quái ihai. VI vậy. chóng chỉ iĩ1nh dùng glỉmepirid cho ngưởi
mang thai. Người dang dùng gimopirid mã có thai. phái bao ngay cho thây thuôc
dè chuyên sang dùng insulin va phầi fflèu ohỉnh lỉèu insulin dè giữ glucose huyêt
ở mức như binh mường.
Phụ nữ cho con bú
Glimepirid vảo dược sữa mẹ. Vi vậy. chóng chl dinh dùng glỉmepirid cho phụ nữ
dang cho con bù; phải dùng insulin dê thay lhé. Nếu bát buộc phải ơủng
giimepirid Lhi phải ngừng cho con bu
ÁNH HưỜNG TREN KHA NÀNG LÁ! ›ìE VA VẬN HÀNH MÁY MÒc
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
Q
BẢO QỤẤN : Trong bao bl kin. nơi kho. NNet do khòng quá 30"C. _JÍ
HẠN DUNG : 24 iháng kè từ ngáy sản xuất.
ĐONG GO! : Ví 10 viên. Hộp 3 VL
TIỂU cHUAN ẢP DỤNG: `l'lẽu ct…ân nha sản xuất.
Ha hoặc láng glucose huyêt. suy glảm lhi Iuc có ihẻ lám giảm knả nang tập trung
vá phản ứng. Do dó. nen than trong khi Iai xe hay vận hanh máy móc.
Tác dung không mong muôn quan trong nhảt lả ha glucose huyêt.
Thường up ,
rnản kinh: Hoa mát. chong mật. đau dèu.
Toéu hóa: Buồn n0n. nón. cám gìac dảy tức ở vùng thượng vi. dau bụng. tiè
chảy.
Mãi: Khi bảt ơáu dùng thuôc than có rôi loan thi giác tam thởi do sự thay đôi vế
mủc glucose huyêi.
h up
Da: Phản ửng di ứng hoặc giả di ửng. mân dò. máy đay. ngứa
Hiểm uip
Gen; Tang enzym gan. váng da. suy giảm chức nảng gan.
Máu: Giảm iièu cấu nhẹ hoac nậng. miêu máu tan huyêt. giảm hòng câu. giảm
bạch củ. mât bạch cầu hẹt.
Mach: Wèm mạch máu di ửng.
Da: Mãn cám vứi ánh sáng.
uA LIỂU VÀ xử TRÌ
Trlệu chửng
Quá liều câc sulfonylurè có mè gây na glucose huyêt.
Xử ừí
Ha glucose huyết nhẹ. không bât lỉnh hay mất các dấu hiêu thần kinh: Uóng
glucose vá đỉèu chinh Iìèu dùng lhuóc va! hoặc chế dộ an.
Ha glucose huyêt trảm irọng kèm hòn mê. co gia! hoac suy chừc nang th kinh it
khi rảy ra. phải cáp cứu vá dưa ngay vao benh vien. Nèu bệnh nhán d
doán hay ngh! ngơ b| hòn mẽ do ha lucose huyêt. liêm tĩnh mach nhanh
dìch glucose nòng do 50%. sau ơo ligp tvc truyền dung dich glucose bảng
(10%) nhảm duy tri nồng dộ lucose trong máu khoảng 100 mg/di. Bộnh n
nèn dược theo dói it nhát 24 ti n 48 giờ. '
Vi 10 viên. Hòp 6 vỉ.
THUỎC NẤY cn! DÙNG meo 00… CỦA BẢC sĩ
04 n M… uy trẻ ơm
Không dùng Ihuỏc quả Ulờ! hợn sử dụng
£2ọc ki huởng dIn sử dụng trưóc khi dùng
N ư : n !hém chông cln, xln hỏi ý kiến bảc sĩ
Thõng báo cho Dải: sỉ nhửng tác dụng khỏng mong muốn
gãp phải kh! sử dụng thuốc
Ngảy duyệt nOi dung loa: 10J05/2016
Nhã sản xuál:
_ . CTY TNHH LD STADA—VIẸT NAM
STADA K63li Nguyòn Thi Sóc. Ap Mỹ Hoa 2
Xã Xuân Thới Đóng. Huyện Hóc Mbn.
Tp Hò cni M…n. vsm Nam
01 HM)B :ưmnm—ummu . Fdl l'84)8 JIWZ'IJSU
. ~ . f) " \\`TỈ
Ẩ£fỉ »J'Ễlíd’ỏllx J'fmaỵ ` K
TUQ.CjỤC TRUỘ ` e _
P.TRLONG PHON s\ỎN _:jo
/la
J,O ,côuọ TF
~Ựf wcugmẹvnưu v
,, usuoomm
ớ \ ìiiDA-VIỆ-Ijii ;J
(_`
/ _- 1' ~ .x
_ guyen Ngọc Lleu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng