BỐ .'
cục QUẦN LÝ DƯỢC
nà PHÊ DUYỆT
Lân đâm..QỄJÁỦ…J.
f’ ă'.………
ỢỊI Glimediab
' ' Glimepiride Hộp 3 ví x 10 vlèn
- . . Viên nén
ẹ`n. a_
. , e
\ \\ ẫ
\ _ . '}… Farmak
Mõt viên có chửa: qtimepưide 4mg \
Tá dược lactose monohydrate . Iron oxide eliow tEi72) etc.
CHÍ ĐNH, CHỐNG CHỈ OỊMi, CÁCH DÙNG UEU DÙNG. THẬN TRONG
vA cAc THONG TIN quc:
th xem từ hướng dán sử dụng
56 đăng ký:VN-XXXXX-XX
Nhã nhập khấu:
.’ ntễkmmm
Ọg Glimediab _
’!
Giimepiride Hộp 3 vì x 10 vtén
`! . Viên nén
I
`l .
"px
" - . FarmỆ
n . "" .
… ouAu: … mát. nam tnh dng. nhiet ao … ad'c
neu cnuẮư um sân ndt
u u … TAY m au
oọc m uưouu … sử oụm nươc … otme
Nhi un măt:
JSC Funnult.
74. anze st.Kytv, Ukraine. 04000
Pantone Blue 072 C
Pamone 185 C
Pantone Process Cyan C
Pantone 425 C
R, Thuốc bán theo đơn
_ ế xã iầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng tnxờc khi dùng.
Néu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến của bác sỹ.
Thuốc nảy chi dùng theo sự kê dơn của bác sỹ.
GLIMEDIAB tablets 4mg
(Viên nén)
Thânh phần:
Mỗi viên nén có chửa:
Dược chất: Glimepiridc 4.00 mg;
Tá dược: Lactose monohydmte, Micfocrystalline cellulose (102),
Sodium starch glycolate, Povidone (25), Indìgo carminc (13132),
Magnesium stearate.
Loại thuốc: Thuốc chống dái tháo dường typ 2, dẫn chất
sutfonylurê.
Dược iực học
Glimepirid lẻ một sulfonamid dùng dường uống, có tác dụng hạ
glucose huyết, thuộc nhỏm sưlfonylurê. Tác dụng chủ yếu của
thuốc lá kich thích giải phóng insulin từ các tế bâo beta dảo
Langerhans của tuyến tựy.
Cơ chế tác dụng của GLIMEDIAB tablets 4mg là liên kểt với thụ
thể ở máng của tẻ bâo beta, tâm dóng các kênh kali phụ thuộc ATP
lại. Việc đóng kẽnh kali sẽ gãy khứ cực mảng, lảm mờ kênh calci,
khiến cho ion calci tăng xâm nhặp vảo bên trong tế bảo. Việc tăng
nồng dô ion calci uong tế bảo sẽ kich thich sự giải phóng insulin ra
khói tế bảo.
Ngoai ra thuốc cũng còn có tác dụng ngoải tựy. GLIME
tablets 4mg cải thiện sự nhạy cám cùa cảc mô ngoại vi dối với
insulin và lâm giảm sự thu nạp insulin ở gan. Thuốc lảm tăng rẩt
nhanh số lượng các chất chuyên chở glucose qua mâng tế bảo cơ
vả tế bảo mỡ, lâm tãng thu nẹp glucose vảo các mô cơ và mô mờ.
Chẩt chuyền hóa hydroxyl cùa glimepirid cũng có tác dựng hạ
glucose huyết nhẹ, nhưng chi dỏng góp một phấn nhờ vâo tảc dụng
hạ giucose huyết toản phần.
Thuốc oó hiệp dồng tảo dựng với metformin hoặc với insulin.
Dược đậng học
GLIMEDIAB tablets 4mg có sinh khả dung rất cao. Thức ãn không
lâm thay dối dáng kể sự hấp thu của thuốc, nhưng tốc dộ hấp thu
có chậm hơn. Nồng dộ tói da trong huyết tưong đạt dược khoảng 2
giờ ao phủt sau khi uống thưốc.
GLIMEDIAB tablets 4mg có thể tích phân bổ rẩt thẩp (khoáng 8,8
lit) tương tự như thể tich phân bố của aibumin.
ĩhuốc liên kết mạnh vời pmtein huyết tương (> 99%) và có độ
thanh thái thấp (xẩp xỉ 48 mllphủt). Nửa dời trong huyết tương của
thuốc lá 5 - 8 giờ, nhưng khi dùng liều cao nửa đời sẽ dải hơn.
Dùng glimepirid dược dánh dấu, thấy 58% các chất chuyển hớa
thải ưừ qua nước tiều và 35% qua phân. Trong nước tiếu không
thấy thuốc còn ở dạng chưa chuyền hóa. Thuốc bi chuyển hóa chủ
yểu ở gan. Hai dẫn chất hydroxyl vả catboxy cùa glỉmepirid dểu
thấy trong phân vả nước tiều.
Glimepirid bái tiết dược qua sữa trong nghiên cứu ở dộng vật,
thuốc qua duợc hang rảo nhau - thai, nhưng qua hảng rảo mảu -
não rất kém
cm dịnh
GLIMEDIAB tablets 4mg dược dùng bằng đường uống dễ điều trị
dái thảo dường không phụ thuộc insulin (đải tháo dường typ 2) ở
người lớn, khi không kiểm soát dược glucose huyết bằng chế dộ
ăn, luyện tập vá giâm cân.
Thuốc có thể dùng phổi hợp với metformin hoặc vởi glitazon hoặc
với insulin.
Chổng chỉ đinh
Đái tháo dường phụ thuôc insulin (đái tháo dường typ l), nhiễm
acid-oeton do dái tháo đường, tiển hôn mê hoặc hôn mê do dái tháo
đường, hôn mê tăng áp lực thẩm thấu do dái tháo dường vả những
trường hợp mắc các bệnh cấp tinh. Những trường hợp nờy cần
dùng insulin.
Người bị suy thận nặng, suy gan nặng, người oó thai hoặc muốn có
thai. người nuôi con bủ. Riêng người cho con bủ, nểu nngg cho
oon bú thì có thể dùng GLIMEDIAB tablets 4mg.
Người mẫn cảm với glimepirid, người đã tùng bị dị ủng, nẫn cám
với suifonamid, hoặc mẫn cám với môt thânh phần nâo dó có trong
thuốc.
Thận trọng
Với mọi người bệnh: Cẩn giải thich cho người bệnh là tuy dùng
thuốc, vẫn phải thực hiện nghiêm tủc chế ơn ăn uống vả …yện tập
hợp lý. Phâi thông báo cho người bệnh vả người nhả người tệnh về
nguyên nhân, các biẻu hỉện vù cách xử trí tai biến tụt giucose
huyết.
GLIMEDIAB tablets 4mg cũng như các sulfonylurẻ khác có thể
gây tụt giuoose huyết. Người bệnh dinh dưỡng kém, suy thượng
thận. suy gan, sưy tuyến yên, tnc biệt lả suy thân rắt dễ bị tụt
glucose huyết khi dùng thuốc. Khi bị tụt glucose huyểt, phải tiểu
hảnh như mục “Quả liều và xử ưi”.
Người bệnh dang ổn dịnh với chế ao diều trị bâng GLIMEDIAB
tablets 4mg oỏ thể trở nên không kiềm soát dược glucose huyết khi
bi stress. chẩn thường, phẫu thuật, nhỉễm trùng, sốt cao. Khi đó,
nên dùng insulin phối hợp với glimepirid hoặc dùng dơn dộc
insulin thay cho glimepirid.
Dùng GLIMEDIAB tablets 4mg cũng như dùng thuốc uổng nạ
glucose huyết khác tuy da kiềm soát được glucose huyết, nhưng
sau một thời gian, có thể không kiểm soát được glucose huyết nữa.
Khi dó, phâi tãng liều hoặc phối hợp với metformin, glitazon hoặc
với insulin.
Cần chú ý dặc biệt dến hiện tượng tựt glucose huyết ở người cao
tuổi, người dùng thuốc chẹn beta h0ặc thuốc hủy giao cảm, vì rất
khó phát hiện. Nếu có tụt glucose huyết, phải xử tri kip thời.
Cần đinh kỳ theo dỏi giucose huyết vã cử 3 - 6 tháng một lần dinh ®__Ộ
lượng mm,, dè nếu cẩn, phải thay dối phác aô điểu tri.
Tác động lên khả năng Idi xe vả vận ỉuình máy móc _
Khi dùng GLIMEDIAB tablcts 4mg, glucose huyết có thế không " ì
ổn dinh, nhất iả khi bảt đầu dùng, hoặc khi thay đổi trị tiện, hoặc +- ' "
.J
khi dùng không đều đặn, lảm zho sự linh hoạt hoặc phản ứng của 'Ịnồ\ 5
người bệnh có thể giảm. Điều nây sẽ ảnh hưởng dến khả nang lải . …, 'ị/
xe hoac vận hânh máy. . ”1 L »"
Thời kỳ mang thai
Các nghiên cửu trên sự sinh sản cùa chuột vè thớ cho thấy. thuốc
oó độc tinh trên phôi, gây độc cho thai và có thể gãy quái thai. Vì
vậy, thuốc chống chỉ đinh cho người mang thai. Đối vởi người
dang dùng GLEMEDIAB tablets 4mg mà có thai, phải báo ngay
cho thảy thuốc biết dể chuyến sang dùng insulin, và phải '
chinh liều insulin dề giữ glucose huyết luôn ở mửc gần ' _ _
thường. oị ntctmnguhit
Thời kỳ cho con bú
Thuốc bải tiết được qua sữa mẹ. Vì vậy, chống chi dinh đùng
cho người cho con bủ; phải dùng insulin dề thay thế. Nếu bắt
phải dùng thuốc thì phâi ngừng cho con bú.
Tảc dụng không mong muốn (ADR)
Tác dựng không mong muốn quan trọng nhất lả tựt glucose huyết.
Khi xảy ta tut glucose huyết, cần thực hiện như mục “Quá liều vả
xử tri".
Thườnggặn ADR > I/100
Thần kinh: Hoa mắt, tróng mặt, nhức dầu.
Tiẽu hóa: Buồn nôn, nôn, cảm giác dầy tức ở vùng thượng vi, dau
bụng, ỉa chảy.
Mắt: Khi bắt dằn dùng. thường có rối loạn thị giác tam thời, do sự
thuy đổi về mức glucose huyết.
it găp. mooo < ADR < moo
Da; Phản ứng dị ứng hoặc giá dị ứng, mấn dỏ. mây day. ngứa.
Hiếnrgặp. ADR < mooo
Gan: Tăng enzym gan, vâng da. suy giám chức nang gan.
Máu: Giảm tiếu cẩu nhẹ hoặc nặng. thiểu mảu tan huyết, giảm
hồng cầu. giảm bạch cẳu, mất bạch cẩu hạt
Mạch: Viêm mach mảu di ửng.
Da: Mẫn cảm với ánh sáng.
Hướng dẫn câch xử trí ADR
Thỏng thường các tác dụng khỏng mong muốn nói trên sẽ giám
dần và tự hểt trong quả trlnh điều tri. Nhưng nểu xáy ra quá nặng
thì phải ngừng thuốc.
Thông báo cho thấy thuốc cảc nic dụng không mong muốn gặp
phải khi dùng thuốc.
Liều lượng vờ câch dùng
Liều dùng tùy thuộc váo giucose huyết, dáp ửng vả dung nạp thuốc
của nguời bệnh. Nên dùng liều thuốc thấp nhất mả dạt dược mức
glucose mong muốn.
Liều khỏi dấu nên lá ] mơngảy. Sau dó cứ mỗi l-2 tuần, nếu
kiểm soát duoc glucose huyết, thi tang liều thêm | mglngảy, cho
đển khi kiếm soát dược glucose huyết. Liễu tối da của
GLIMEDIAB tablcts 4mg lâ 8 mg/ngây. Thông thường người bệnh
đáp ủng với liều l—4 mg/ngảy, it khi dùng dến 6 hoặc 8 mglngây.
Liều cao hon 4 mg/ngãy chi có kết quả tốt hơn ở một số trướng
hợp dặc biệt.
Thường thuốc uống ] lẩn trong ngảy, vâo trước hoặc ngay trong
bữa an sáng có nhiễu thửc an. hoac trước bữa tin chính dầu tien
trong ngảy. Nuốt nguyên viên thuốc, không nhai, với khoảng nửa
cốc nước. Không bao giờ dược uống bù một liều da bi quyên
không uổng. Nếu phát hiện dã dùng một liều quá lớn hoặc uống dư
một liều, phải báo ngay cho thẩy thuốc giải quyết trước khi xuất
hiện các biểu hiện quá liều.
Phái điểu chinh liều Irong các trường hợp sau:
Nếu sau khi uổng | mg GLIMEDIAB tablcts 4mg mả dã có hiện
tượng ha glucose huyết thi nguời bệnh dó oó thế chỉ cẩn diều trị
bằng chế dộ ãn vả luyện tập.
Khi bệnh được kiếm soát, glucose huyết ổn đinh mt dộ nhẹy cảm
với insulin duợc câi thiện, do dó nhu cằn glimcpirid có thể giám
sau khi dược diều trí một thời gian.
Cần phải thay dối liều thuốc dể tránh bị tụt glucose huyết khi:
~ Cân nặng của người bẽnh thay dồi.
- Sinh hoạt cùa người bệnh thay dối.
- Có sự kết hợp với thuốc hoặc các yểu tố có thể lảm tảng
hoặc giảm glucose huyểt.
S uy giám chúc năng gan, thán
Trường hợp suy giám chức nâng thán, liều ban dẩu chi dùng ]
mg]! lần mỗi ngảy. Liều có thể tảng lẽn, nếu nồng dộ giucose
huyết Iủc dói vẫn cao. Néu ne số thanh thải creatinin dưới 22
mllphủt. thường chỉ dùng ! mg/I lần mỗi ngảy, không cần phải
tang hơn. Đối với suy giám chửc năng gan. chưa được nghiên củu.
Nếu suy thặn nang hoac suy gan nặng Phâi chuyển sang dùng
insulin
Chuyến lù Ihuổc khác chữa đái lhảo đường sang GLIMEDIAB
lableLc 4mg
Cũng phải khời dẩu bằng ] mg/ngèy, rổi tang liểu dẩn như trên, dù
ngưòi bệnh dã dùng dến liều tối đa của thuốc chữa dái thảo dường
mả trước đãy dã dùng. Nếu thuốc dùng trước có thời gian mc dụng
kẻo dái (nhu ciorpropamid), hoặc có tương tác cộng hợp với
glimepirid, có thể phải cho người bệnh nghi thuốc trong một thới
gian ( l, 2 hoặc 3 ngùy tùy theo thuốc dùng trước dó).
Uùngphối hợp thuốc vả merjormin hoặc glitazon
nữa, thì oó thẻ dùng phói hợp với metfonnin ho
diều chinh liều. bảt dấu từ liều thấp của mỗi titu'
cho dến khi kiềm soát dược glucose huyết.
GLIMEDIAB tablets 4:ng vit mctformin, ca'c nguỵ C'.' tụt CJ.T ỵg
huyết liên quan đển glimcpiriđ vẫn tiểp tục vả cớ tl.ễ tẽng lẻ…t. Cổn
phải lhặn trọng.
Dùngphối hợp lhuốc vã imulin
Sau khi dùng glimcpin'd dược một thời gian, nếu dùng glimcpitid
dơn độc 8 mg/ngảy mả khỏng kiếm soát duọc glucose huyết, thi có
thể phối hợp the… với msulin. bả đẫu tù iièu insulin thắp, rồi tang
dẩn cho dển liều kiểm soát tit'Ọ'G g..…iccse huyềL Khi kết quả dn ổn
dinh, cẩn giám sát kểt quả ani hợp thuốc bảng cách theo dòi
glucose huyết liảng ngờy.
Tương tủc thuốc
Các thuốc có tiềm nang, lam tăng téc dụng hạ glucose huyết của
thuốc như insulin. cá: tl'uếc l.h…c !èm hạ glucose huyết.
cloramphcnicoầ, dẫn chẫt ccuntvrim cyclophosphamid,
disopyramid, ifosfamid, tl.~~Ề: (~: chế MAO. thuế.: chổng viêm
không stercĩrl (acid paacminosaỉicync, cảc salicylat,
phenylbutazon, oxyrhcnbuzzon, eunropazon), probenecid,
miconazoi. các quinok n. các st ĩona.rin, thuôc chẹn beta, thuốc
ức chế enzym chuyền :*.c stcrr ;“ L ảng hóa vả nội tiểt tố sinh dục
nam. Khi phải hợp mf’. tnng …. J—nóc °rẻn với GLIMEDIAB
tablcts 4mg, có thề L’ẮJ ền ig' | sơ °.v' gluccsc hưyẻt rẩt nguy
hiềm. Khi đó, phâi ỏĩếu :hinh, gièm Iiềi.= GUNEDIAB tabicts
4mg.
Các thuốc lùm tăng gtuc<.s Z ~Jyết L'ni pi Ỉ hợp với GLIMEDIA B
tablcts 4mg như các t'.~.uốc iợi tiếu. âặc biệt lá thuốc lợi tiểu thiazid ,
corticosteroid, diczoxid. crtacholszne vả các L’mố: giống thẩn
kinh giao cám khác. glucagon, acid ỉliO'JIỄEỈC (liều cao), cstrogcn vả
thuốc tránh thai có estrogen, _theif^hiazín. phenytoin, hormon
tuyển giáp, rifempi. Kì i phổi i~.c~_.~ r .~- .t-ong cả: thuốc trèn ới
GLIMEDIAP ư. .e.s 4. ìg cớ J Ẩ dẫn cêr tt.r.g glucose huyết,
không thể kiềt so… du; ~ _;lr sose .’.uyế ..ũa.. L. dó cẩn phải iiềư
chinh tảng liều gtỉrcẹ-md.
Quả iièu vi ::L-. tr“
Triệu chửng
Quá liều dẫn uến cơn tụt gluccse hz'vết: Ni: J^ Cẩu, ngưòi mệt !ả
run rấy, vã mồ hôi, “a ẩm l' .Io lắrg, nhè, .ư.] n'nanh, huyết áp
tảng, hổi hộp bứt rírt, tử“ ngực, ioạr th“ ;p tím, đói cồn cầo, '
nỏn, nôn, buổn rgủ. gièn " ;J tmrg, giám lim .'.oẹt, giả-n phỉ;
ứng, rói Ioạn lời n5., rối lcạn cảm giác, liệt :ihẹ, chóng :rặt,
loạn thi giác, ng, vú g* ưầ“: :èct,l ủ i.n. mất trí glảc dẫr dể'l hôn mẻ.
Khi hôn mê, C. 11 né. _.,, ~hỉp .itn ~"sậ1.. 3ện. cả. 1 lâm sâng ci *: gìn
tựt glucose ht.yét . ..g c’ "Ễ gỉ. r.g n: ư n €: …. đột q y Cỏ t*ễ
tới 24 giờ sau .ạ i .c. … ~. gu ch 't ,; . .ici xưtĩt hiệi..
Xử trí
Tmờng hợp ni.ẹ` L '1 z- .'ẫ ng gransc *nặ: íườrg °rảng 20 — 3
vảo một cốc. '.ểJc: vệ theo dỏi giucosc nuyết. Cử sau ldzoảng l'.`
phủt lại cho ang .nộiị -n, cho đến khi j'J'nse huyế trờ về giới
hạn blnh thường.
Tmờng hợp nặcg: N, "òi bệnh hô; z.ê hoặc không uống dược,
phải tiêm ngay 50 nlzwng dich ,,ĩưcccc 50% nh'mh vèo tĩnh mạch.
Sau đó, phải trayền t”.th mạch cbâ dv g dịcỉ ;it ~ose IG- 20% .'.ề\
nângdẩn gluccsc n- _“t ê. tgit.. , '.v it that'mg i Ìn tt. zo doi “pr
tuc glucose thể. đ:r 2 —48 g²ờ, ổ ( xuất h: e t'ưếi` iut gmccỀe`
huyết tái phát. Nếu nặng q .', có thố r 'ư g's. czgon ! r. g tiêm đu
da hoặc bắp thìt iiể: uống quá r.hiều GLIMEDIAB tab!ets -iiii iiiỂỆ *
cẩn rủa dạ dảy vả: '~ uổng titan hoat.
Bão quin: Nh“ ệt độ m.ới 300 C, '.rong bao bì kic, Ci~h énh sáng. 1 /ẵ
Hạn dùng: 24 tham; kể từ ngảy sản xuất. " '
Đóng gỏi: Hộ; 3 vì x m viên, kèr: tờ hướng "..1 sử dựng.
Nhà sản xuất. JSC “*FARMAK”.
ll/
iíyỉv, 04080, Jkraine.
TUQ. CỤC TRUỚNG
P. TRUỜNG PHÒNG
jiỷuyen iniff Ĩf'ảnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng