ẮOắ/jO Cơ… ulc fzmt)
BỘ Y '1' Ế
CƯ` Ql'ẨN 1_1 UWC SAME SIZE ARTWORK
i _--~1 _ ,... m… ' 15mm
1 L , _ c 1 b 1 CRT SIZE. 80 mm xíg__qux
` ĐÃ ỉ ỉ'ỉL Ư . /úỂẳlllặẵ_ [—
1 ;… au°ZỆ/ỔÍPZỰSĨ /’ỆỂZ _ `Ầ WW \
ịLd ’4 =~²ạl … Ề101/1 _
` Fix Prescription Medicines
Q
«›
ẫ
1 Ciprotibrate Tablets 100 mg
PEOOOOO
G qtenmank 3x1OTablets 1 Ệ 0. ỉ
& Ể n
_ ỦMogdzabiei h Fẩriinqẵraatiẫnii Specificationzlnhouse G ẾuiiduNd byzk i _
' unmat conta B 8 điin in on . G nman ,“
o: s roct pys … e ,, Mi.Lic.No.NKD/BDB … , "'
| s.me…… s.:zư '"f'ễwẵim “ "²“hảifẳẺ'ử
Rx Prescription Medicinềẫ * Ả __… 1
1 O …
0 O
Ế Gi l' 'dỦ
Ễ" en |pl 100 mg Tablet
o'. _ _ E
n.® Ciproflbrate Tablets 100 mg ị
1 G qtenmank 3x blets
_i—._—_ă,
f' 111… Ma then m GLENLIHD 100mg mu Mn: Vien nén khOng hao chửa capmritni BP 1ODmg \
| sax: vn - Quy am noọJ › v1x m vien.
lia ụninz bin quin ở nhiệt độ khủng quá 30“C. Để thuốc trính x: úm uy trẻ em. Đoc kỹ hương dln sử dụng ưudc khi dũng.
5616 SX. NSX. HD xem "Batch No. ". "Mfg DaIc'. “Expiry Date" men bao thhI dịnh, cbống chì dịnh, dch dùng. liẽu dũng.
Mn uong vũ dc luu y khíc: xem tmng lở …; dln sử dung kèm theo
Sỉn xul'l …: GLENMARK mMACEUTICALS LTD.
Pict No. E-37. 39. D-Road. MIDC. Satpur. Nahik 422 007. Mnharashua State. An Đô
_ \DNNK: J
…như…
15 mm
15 mm 80 mm
' = Nnòwmaana auea i 1
ma .xmofmmcegaịtatm
| J ' 1 , i 1 .
_ 1 .
I” ` , ' zomaboMmưq'hoaa“ 11H
hi H›ổợ
ạt
tctdil’nÙt ầMỉlflầ *
mm 001 aisịđsĩ,ntệiiiitci mũ
l
›tsỳifnnớtạ .a:
_ W“ -ị 1 ý -nủủỢ _ ..1 I…'… ị ỊtJI-noftlì
Nậiiớmmtủ Đi __ịwỊ . .…jẾỈJậ—ắầ 1“12`-”ề1”33
3* -l- — hwaÙUli - MI
__ Wni qƯ « lụgẳịuĩĩìãỐ Hụt'rw' d`“fw z,
..ựgv ihl WỦỂf J _ Ẹ_- ơẩo ĨnTm
Wimnqvmiũuh __
._ .. J _ F
…… mi biq iiỈ; 4 1_ ị .` - -:—Ị
W ' _. Ữ-' *ẵì
um 0111 atgidiĩ ẹtẻịơỡonỉ' L.“
. 'ũ I
51
›tmmnain Ệ ị
03
i"l
Immwuu:
Cipmũbrate ahletst 00mg
Gllnndlhl
Edl unmalod ubIet mmms
Glprdihnt 8? 1111 mu
E:an us.
Ĩ n-u: As dnmd by … nhystdln.
i 'Glenlí …..…
Sim at » tunurature mt mudinu 10°C.
Knp al madlc'us out « mch ot chlldm
' SMmm: luhom
Fm iuđcdtm. Iđmhillfllnn
mu mntnImldton
m: Muc mun
… No l
Em M
IAamhmun by ễ
6 ctenmanzkmm
nmm..mnễumla
17
Rx Proscriptlon Widnee
Cễ ỂGlenli PGÌd m…uum
Ciprotibrate Tablets 100 mg
Composhion
Each uncoated tablet contains
Ciprofibrate BP mo mo
Excipients q.s.
Dmn: As directed by the physician.
Store at a temperature not exceeding 30°C.
Keep all mediclna out of mch ot children.
Specltlcation: Inhouse
Glenlũd…. Gienli"
For indication. administration
and contraindication
reter package insert
Batdi No.: !
Exp. Deb:
@
ã
Manufactmurad aby: ã
H qle PIIABIABEUTICA
At Plot No. E~37
D—Road. MIDC. S
Nashik 422 007.
Maharashtra State, India
@ Trade Mark
76 mm
103/qo tasi: tt/c/4q/
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
` Đọc kỹ hướngdẫn sử dụng t1'ưởc khi dùng
Nêu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiên bảc sĩ. Thuộc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
GLENLIPID
Viên nén Ciprofibrat 100 mg
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén không bao chứa: Ciprofibrat BP lOOmg
T á dược: Lactose Monohydrate, Microctrystalline Cellulose (Avicel PH 101 & Avicel PH 102),
Croscarmellose Sodium, Hypromellose, dâu hạt bông hydro hóa.
DƯỢC LỰC HỌC:
Cơ chế tác dụng
C1prof' brat lả một dẫn xuất acid fibric có tảc dụng lảm giảm lipid mảu. có hiệu quả trong điều trị
tãng lipid mảu tỷp II, III và IV. Ciprofibrat tiện lợi do sử dụng một lần mỗi ngảy.
Cơ chế của tác dụng lảm giảm lipid máu cùa Ciproftbrat là do thuốc lảm giảm lượng 1ipoprotein tỉ iịẳi
trọng thấp và rất thẳp (VLDL vả LDL) và kết quả là ửc chế sinh tống hợp cholesterol ở gan. Ngoài ~,
ra, thuốc lảm tăng nông độ cholesterol tỉ trọng cao HDL. Hai tảc dụng nảy giúp cải thiện sự phân \`
bố cún cholesterol trong huyết tương bằng cảch giảm đảng kế tỉ lệ (VLDL + LDL) | HDL, trong khi
tỉ lệ nảy tăng lên rất đáng kể trong trường hợp tăng lipid mảu gây xơ vữa. Nhưng lắng đọng
cholesterol tỉ trọng thẳp ơ ngoải mạch có thể giảm đảng kế thậm chí biến mất (nồng độ cholesterol
trong huyết thanh giảm đảng kế) khi điều trị dải ngảy.
Tác dụng tiêu sợi huyết
Ciprofibrat lảm giảm đảng kể fibrinogen trong huyết tương vả lảm tãng hoạt tinh tiêu sợi huyết ở
nhưng bệnh nhân tăng lipid mảu. Tăng hoạt tính tìêu sợi huyết được xem lả một tác dụng có lợi của
thuỏc.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Ciprofibrat được hấp thu từ đương tiêu hóa, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1 đến 4
giờ. C1prof brat găn kết nhiều với protein Nó được bải tiết qua nước tiểu dưới đạng không thay đối
vả dưới dạng liên hợp glucuronid.
Hẫp thu: Thời gian bán hắp thu của Ciprofibrat là 0,28 giờ ở nhưng bệnh nhân khỏe mạnh. Thức
ăn lảm giảm nồng độ cực đại và kéo dải thời gian đạt nồng độ đinh Uống thuốc cùng với thức ăn
không có ảnh hưởng đáng kể đối với diện tích dưới đường cong (AUC) hay thời gian bản thải.
Phân hổ: Liên kết Protein từ 95% đến 99% và thể tích phân bổ khoảng 12 L.
Chuyển hóa: Được chuyển hóa chủ yếu ở gan. Số liệu về bải tiết qu \ ưfấc tiến cho thấy
Ciprofibrat được bải tỉết chủ yểu dưới dạng liến hợp glucuronid (hon 70%) ở
Thải trừ: Phần 1ởn thuốc thấy trong nước tiểu dưới dạng liên hợp glucuronid (hơn 70%), lượng
thuốc không đổi chiếm khoảng 7% đến 27%.
Thời gian bán thải thay đổi từ 38 đến 86 gỉờ ở bệnh nhân dùng thưốc dải hạn Thời gian bán thải
kéo dải đảng kể (172 gỉờ) ở bệnh nhân suy thận nặng (tốc độ lọc cầu thận trung binh 22mL/phút).
Kéo dải nhẹ thời gian bán thải đã được thấy ở bệnh nhân suy thận 0 mức độ trung bỉnh.
cnỉ ĐỊNH:
Ciprofibrat được dùng để hỗ trợ cho chế độ ãn kiêng để lảm giảm cholesterol toản phần, cholesterol
LDL, triglyceride, vả lảm tăng cholesterol HDL cho các bệnh nhân tăng lipid mảu nguyên phảt
hoặc rối loạn lipid mảu hỗn hợp bao gồm tăng lipoprotein mảu tỷp it a, 11 b, 111 và 1v. Các thuốc
1/3
2.
.
\
,
lảrn giảm lipid mảu được dùng để hỗ trợ cho chế độ ăn kiếng ít chẳt béo bão hờa vả cholesterol khi
đảp ứng với ản kiếng và các biện phảp không dùng thuốc khác không đạt kết quả tốt
LIÊU LƯỌNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Liều thông thường là 1 viên lOOmg mỗi lằn một ngảy. Có thể uống cùng hay không cùng thức ăn.
SỬ DỤNG ờ BỆNH NHÁN SUY THẬN ` _ ,
Chống chỉ định Ciprofibrat đối với bệnh nhân suy thận nặng. Nến giảm liếu dùng xuông uỏng ]
viến cảch nhật ở những bệnh nhân suy thận mức độ trung bình.
Thanh thải thận của Ciproftbrat bị giảm và thời gian bán thải tăng gấp đôi ở bệnh nhân suy thận
nặng. Suy thận nhẹ lảm chậm sự bải tiết nước tiếu của Ciprofibrat nhưng không lảm thay đối mức
độ. Thấm tảch máu không lảm thay đối sự thanh thải của Ciprofibrat.
CHỐNG CHỈ ĐỊ_NH
Bệnh nhân quả mâu cảm với Ciprofibrat, bệnh nhân suy gạn nặng, suy thận nặng, phụ nữ có thai vả
cho con bú, trẻ em.
THẶN TRỌNG:
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có bệnh túi mật/ sỏi mật, bệnh gan, suy thận và giảm albumin
mảu.
TƯO’NG TÁC THUỐC
Tương tảc chổng chỉ định:
Các f brat khác. Cũng như với các fibrat khác, nguy cơ bệnh cơ, tiêu cơ vân và xuất hiện
myoglobin trong nước tiếu có thể tăng lên nếu ciprofibrat được sử dụng kết hợp với thuốc ức chế
HMG - CoA reductase. Không được phối hợp ciprofibrat với một thuốc khác cùng nhóm fibrat.
Tương tác không khuyến cáo phối hợp:
Các chất ức chế HMG- C oA reductase (các statin): Cũng như với cảc f brat khảo, nguy cơ bệnh
cơ, tỉêu cơ vân vả xuất hiện myoglobỉn trong nước tiếu có thể tăng lên nếu ciprofibrat được sử dụng
kểt hợp với thuốc ức chế HMG- CoA reductase. Cần cân nhắc kĩ gỉữa lợi ich vả rùi ro khi dùng kết
hợp cảc thuốc nảy. Nếu thầy thuốc dự định đùng đồng thời vởi chất ức chế HMG - CoA reductase,
thì nến tham khảo đặc tính liến quan cùa chât ức chế HMG - CoA reductase như một số liếu cao bị
chống chỉ định/ không khuyến cảo phối hợp vởi các fibrat.
Nếu cân điêu trị đồng thời, giảm sảt bệnh nhân để phát hiện cảc dấu hiệu và hiện tượng bệnh cơ hay
tiêu cơ vân (đau cơ, nhạy cảm hay suy Iyếu) Giảm sát mức creatine kinase (C vảingừrig sử dụng
thuốc nếu mức CK tãng đáng kể, hay nếu được chẩn đoán hoặc nghi ngờ bệnh y tiêu cơ vân.
Tương tác cần đề phòng khi sử dụng:
Thuốc chống đỏng máu dùng uống. Fibrates có thế lảm tăng tảo dụng cùa thuốc chống đông máu
dùng uõng, nên giảm liếu lượng thuốc chống đông mảu khi bắt đầu điều trị với fibrate và dần điếu
chinh sau đó nếu cân thiết Cơ chế của sư tương tác không rõ rảng; đã ghi nhận fibrate đẩy warfarìn
khỏi liên kết với protein nhưng cũng có khả năng có nhưng cơ chế khảo.
Tương tác khác:
T huốc chống đảz' tháo đường dùng đường uống. Mặc dù ciprofibrat có thể Iảm tăng tảc dụng của
thuốc chống đải tháo đường dùng đường uống, nhưng dữ liệu hiện có cho thấy một sự tương tác
nảy sẽ không gây ra vân để ý nghĩa lâm sảng.
Oesrogen: Oesrogen có thế lảm tăng nồng độ lipid, tuy nhiên chưa có dữ liệu về cơ chế của tương
tác nảy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Hiểm thấy phát ban ở những bệnh nhân điều trị vởi Cỉprofibrat. Buồn nôn, đau dạ dảy, khô miệng
vả nôn đôi khi được ghi nhận trong điếu trị với Ciprofibrat. Đôi khi thấy tăng nhẹ transaminase
2/3
'. `.“ỵ, *
huyết tương khi điều trị với Ciprofibrat. Lượng phosphatase kiềm giảm trong khi điều trị. Đôi khi
thây tãng creatin phosphokinase (CPK) trong huyết tương ở những bệnh nhân điều trị với
Ciprofibrat và bệnh cơ đã xảy ra ở một vải bệnh nhân. Đến nay vân chưa ghi nhận trường hợp tiêu
cơ vân nảo khi dùng Ciprofibrat, kình nghiệm lâm sảng với loại thuốc nảy vẫn còn hạn chế.
C IPROFIBRAT có thể lảm tăng nhẹ Inhưng đảng kế creatinin vả urê trong huyết tương. Ở những
bệnh nhân nam được điều trị vởi thuốc giảm lipid máu (ví dụ, pravastatin, simvastatin, fenofibrate,
Ciprofibrat bezafibrate, hay gemftbrozil), tỉ lệ mắc liệt dương là 12,1% so với 5,6% ở những bệnh
nhân đối chứng. Đôi khi có thể có chóng mặt, ngủ gả hay mệt mỏi.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
Không có bằng chứng cho thắy Ciprofibrat gây quải thai nhưng đã quan sát thấy những dấu hiệu
của độc tính với thai khi dùng liều cao ở động vật. Ciprofibrat bải tiểt qua sữa cùa chuột đang cho
con bủ. Không có dữ 1iệu vê việc sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bủ. Vì vậy chống chỉ
định Ciprofibrat ở phụ nữ có thai và đang nuôi con bủ.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe hay vận hânh máy mỏc: Cần thận trọng vì đôi khi có thế có
chóng mặt, ngủ gả hay mệt mỏi.
QUÁ LIÊU
Hiếm thấy sử dụng Ciprofibrat quá liều. Cảc tác Idụng không mong muốn cũng giống cảc tác dụììÌgx
gặp phải khi dùng thông thường. Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho C1prof brat Nên điều ữiể'Ì \
quá liều theo triệu chứng. Có thể rửa một và tiến hảnh điều trị hỗ trợ phù hợp nếu cần thiề't i'ẩ li
Ciprofibrat không thẩm tảch được. ,, 1'J j
Thông báo cho bác s: những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. H/_`/ ~
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C. Để xa tầm tay trẻ cm. _, .
ĐÓNG GÓI: Hộp 3 ví x 10 viên
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất.
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quả han
Sản xuất tại Ấn Độ, bởi:
GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD.
Plot No E-37,39 MIDC Area, Ẹatpur,
Nasik-42Z 007, Maharashtra, An Độ.
Đ'ặỉ`Ềêng ty đăng ký
/’ Ww\
CUC TRƯi,\G
PTRLUNf DH, iẦ(Ỉ
Trưởng VPĐD tại Việt Nam ffl’ýi’Z Í/Jfỵ ffJị ng
GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD.
3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng