SAME SIZE ARTWORK
CAHTON SIZE no mm x25mm x56 mm
* 'fr”-W~W "~ --fvm-pquạẹẹrr
3 x 10 Tablets
GIencetẵí…s
Levocetirizine Dihydrochloride Tablets 5mg
sl²lGlị
mran
@
0 0 0 0 0 O . O . .
0 0 D 0 O ! I 0
. . . 6
i
qten mank i
f~q
Glemet mmm
1
Compumon:
Each 61… mm …… cnmnms
I.…rlzmo Dmynrocnbnde & mg
cuqu 'l'mnìưn Dcndn BP
Doup: As dncm by mo Phusccmn.
SM bobw 30°C, meecx lượm moíslum & light
Km all Medicnes om ol reach oi chỉmơn
904091 183906
GI.INCEI
n… …… meÌuphimzhin mg uc. No… muaos1n
annưm … - xưng.
sn: \'.`~ u mt: …… 3 \1110 . iỉn Manuhumeu m
ẫ'a'J'iiẫfl'. ..ĩ'ẵ’Ỉiỉẵ.ẵỉffllìầT.ĩĩảạ…… G qlenmank
sin lè sx usx ›… 1th No " -w. n…" "anm …… …MACEUTIIIALS un_
lừnblubi … Jhũngđldllữt LthmJlủỏủlị'ấcK
thùng ủn …… u … hnùlg as… m …. n… …… Whga mer
sn …như nữ IAKk PMAIIMACFUTICAL! LID. eiddj ' Ni'iDim Road.
…… knhapnn. . mm… …… ra…: …: Từsil Bam. 0… So…
Dim s…»… … v » m …. A.. ne iH,PJ - m 205. lndu
mmn , . .
ỄTum Mum
GIencetÌ…
']i'
Glencet ==5 °—3"'— =
JL
G
NN
.AHU.E
Pm
NA
AĐ
V
mo < Ế…
Êm oẵz ễ Ễon
Ế… Ế……… Ễỗa
ẫ .……sb…….ạ...ỏ.ạẫw
.............................................
:
c c
u …
EEom
EE mm
PHAIIHACODE:
SAME SIZE ARTWORK
STRIP SIZE: 105 mm x 51 mm
REPEAT LENGTH: 34 mm
FOIL WIDTH: 220 mm
Oswn_ Yu… M…
1 |
+ ễ GIffl—ccêtặablels
Levocetirizlne Dịhydrochloride Tablets 5mg
Mlg Lic,No MNEOSIIG²
" Cơmtìllon:
Each …… ooeteu iablae contains Mznulaơured by : Ễ
Levocsurizno '
DinyMIodde s mg o GI
…
…m. I…II
En.Du ddlmmm
Cơmr Yluniưn Dloxide BP ,
.. Deuge: As mmcied by me Phys=cm. ` ì.
Ston bdow ưc. aligth Road Tehul Baddi
ễ Pmm …… m…… ,, wm_ ,smn (HPL ~ 113 zos. 1…
…Nsz mo 'dla
IIIIII 1 'DN IPỊỈQ
Km al Moncmes out @ Marx
+ H! mach othuren PE vu '
LẺ
rư
FOIL WIDTH: 220 mm
l^l-fv ~ .x-C'A
70… S…
moon 'uumua io …… » +
x… =outaẵ m smwm u* …»
I'DUI eozm - ra… ms m "°" ' °"ỀỀ'ẤZỀỂỂ'Ệ
…… is… …gxfgị; g:j um… iu ^u momo « M…q
m msunanmvm es w…o …mu ……
. ~ … nụmmA _
² 3 Ễ xavm ualb 9 s epwzunmoiịọị
Ẹ } E M W…WUM mmuoo mt… … …… nm;
i……Ễ zsmưsm °N '›1 0… ²“°111W3
6ng SỊĐỊQB_L apụomampKugu augzuụeoorm _
… mzaiĐ
® + ìzẹz…
_..i
†1
VĂN PHỘNG
ĐẠI DIẸN
TẬI T.P
FNARIAGOE:
vÃu PHộNG
ĐAI DIEN
GLENCETTM _f,._TJP
Levocetirizin dihydrochlorid
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nẻn bao phim chứa: Levocetirizin dihydrochlorid 5mg
Tả dược: Microcrystallin cellulose, lactose monohydrat. colloidal silicon dioxid, magnesium stearat,
Opadry White Y-1-7000, nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén bao phim
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 ví x 10 viên
cui ĐỊNH
Levocetirizin được chi định điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (bao gổm viêm mũi dị ửng dai dãng) vả
mảy day mạn tinh vô cãn.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcu DÙNG
Viên nén bao phim dùng đường uống, nuốt nguyên viên với nước vả có thể uống trong hoặc ngoải bữa ãn.
Khuyến cáo uống liếu háng ngảy một lằn.
Người lởn vả thanh thiều m`én từ 12 tuối trở lên:
Liều khuyến cáo hảng ngảy lả 5 mg (1 viên nẻn bao phim).
Người cao tuốt“:
Khuyến cáo điểu chinh 1iểu 0 người cao tuôi suy thận vừa đến nặng (xem Bệnh nhân suy thận bên dưói).
Trẻ em [ừ 6 đến 12 tuõi:
Liều khuyến cáo hảng ngảy lẻ 5 mg (1 viên nén bao phim).
Trẻ em [ừ 2 đển 6 mồi: không thể điều chinh Iiếu với viên nén bao phim. Khuyến cảo dùng công thức
levocetirizin dảnh cho bệnh nhi.
Bệnh nhăn suy thặn.
Khoảng liều phải được cả thế hôa theo chức nãng thặn. T m khao báng dưới đây và điều chinh liều theo
chỉ định. Để sử dụng bảng liều nảy, cằn ước tinh thanh thỉẫrMeatihin (CLcr) theo mUphút cho bệnh nhân.
CLcr (ml/phủt) có thế được ước tính từ creatinin huyết th ) sư dụng cỏng thức sau:
[140-mỏi (nãm) x rrọng lượng (kg)j
’ (x 0.85 vởi phụ nữ)
72 x cr eatỉnin huvê! thanh (mg/dl)
Điểu chinh liếu cho bệnh nhân suy thận:
Nhóm Thanh thải crỳeẵtinýin (mlfphủt) ÍW M Liều lượng và tần suẳtw
ý Binh thường >80 ỳ— V 1 viên một lần/ngảy ỷ
* ""“ivỈẹw _ ` " “s'ốịẵọ` ’ WW ’ * W W ÊWÍ '—
ĩ…áặẵẵ "' soĨziỈ ' ủ" ' 1 viên một lần mỗi 2 rígẵỈ
7 _Nẵig …— —n W ’ < 36 ỳnừw N H 1 viên một iần mỗi 3 ngẵĩf`
Bễiih thặn giai đoạn cuối- Ứý ý Ạ<ÀIOÍ 7 ý W— À_ụ Chống chi định
— Bệnh nhân đang thẩm
phân
Ở bệnh nhãn nhi bị suy thận. phái chinh liều cho từng bệnh nhân trên cơ sơ xem xe't thanh thải thặn cưa
bệnh nhân vả trọng lượng cơ thề. Không có dữ iiệu cụ thể cho tre suy thận.
Bệnh nhân suy gan:
Khõng cằn điều chinh liều ở bệnh nhân chi có suy gan. Ở bệnh nhân suy gan vả sưy thận, khuyến cảo điều
chmh liều (xem Bệnh nhân suy thận ơ trên).
Khoáng lhỏ1'gz'an dùng thuốc:
Viêm mùi dị ứng không liên tục (triệu chưng < 4 iigảys’tuằti hoặc kẻo dải dưới 4 mần) phải được điều trị
theo bệnh vả tiền sử bệnh; có thẻ dùng thuốc ngay khi hết triệu chứng vả bắt đầu dùng lại khi triệu chửng
tâi xuất hiện, Trong trường hợp viêm mủi dị ửng dai dẳng (tríệu chứng > 4 ngảyftưằn vả kẻo dải hon 4
tuần], có thế để xưắt điều trị liên tục cho bệnh nhân trong thời gian tiếp xúc dị nguyên. Đã có kinh nghiệm
lâm sâng với 6 thảng điều trị bẳng viên uén bao phim levocetirizin Sing. Với mảy đay mạn tinh và viêm
mũi dị ứng mạn tinh, đã có kinh nghiệm lâm sảng lẻn tởi l nãm với dạng racemate.
CHỐNG CHÍ DỊNH
Quá mẫn với levocetirizin. cảc dẫn xuất piperazin hay thảnh phần tả dược.
Bệnh nhân suy thận nặng với thanh thải creatinm dưới 10 mlf'pht’it.
Bệnh nhân có vắn để di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hay hẳp thu kẻm
giucose-galactose không nẻn dùng thuốc nảy.
CẢNH BẢO VÀ THẶN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Không khuyến cảo dùng viên nén bao phim ở tre cm dưới 6 tuôi do dạng bảo chế nảy không cho phép
chia liều phù hợp. Khuyến cảo sử dụng công thưc levocetirizin đảnh cho bệnh nhi.
Khõng khuyến cảo dùng levocetirizin cho trẻ sơ sinh vả trẻ nhỏ dưới 2 mối.
Thận trọng khi dùng đồ uống có côn (xem Tương tác).
TƯỚNG TÁC VỎ] CÁC THUỐC KHÁC VÀ cÁc DẠNG TƯỜNG TÁC KHÁC
Không có nghiên cứu tương tác được thực hiện với levocetirizin (kế các các nghiên cứu với chắt cam ứng
C YP3A4); nghỉên cứu với đồng phân raccmic cetirizin cho thắy khõng có tương tác bắt lợi có ý nghĩa iâm
simg (vởi pseuđoephedrin. cimetidin, ketoconazol, erythromycin, ắziịhromycin, glipizid vả diazepam). Đã
quan sảt thấy có sự giám nhẹ thanh thái cctirizin ( 16%) trong mộthtgfflản’ổtẫ đa liều với thcophyllin
(400mg một lầnfngảy); trong khi phân bố của theophyllin không bị ảnh hướng bởi việc dùng đổng thời
cetirizin.
Mức độ hắp thu levocetirizin không bị giảm bời thức ăn, mặc dù tốc độ hắp thu bị giảm.
0 bệnh nhân nhạy cảm, dùng đổng thời cetirizin hoặc levocetirizin với cổn hoặc các chất ửc chế thần kinh
trung ương khảC có thế có tảc dụng lèn hệ thần kinh trung ương, mặc dù đồng phân racemic cetirizin dã
được chứng minh lả khõng lảm tăng tác dụng cùa cồn.
Ritonavir
Ritonavir tăng AUC cưa cetirizin trong huyết tương khoảng 42% kèm theo tảng thời gian bán thai (53%)
vả giảm độ thanh thải (29%) cua cetirizin. Phân bố ritonavir không bị ánh hưởng bời việc dùng cetirizin
đồng thời.
KHẢ NĂNG sn… SÁN, THAI KỸ VÀ CHO CON BÚ
Không có sẵn dữ liệu lảm sảng trên phụ nữ có thai tiếp xúc levocetirizin. Các nghiên cứu trên động vật
không cho thẳy tảc hại trực tiếp hay gián tiểp liên quan đến việc mang thai, sự phảt mẻ… của phòifbảo
thai, sinh đẻ hoặc phát triền sau sinh. Cẩn thậm trọng khi kê đơn cho phụ nữ có thai hoặc cho con bủ.
Phụ nữ nuôi con bú
l /ỗz .or \mt
Không có nghiên cừu trên động vật vảo khoáng thời gian sinh vả sau sinh được tiến hảnh vởi
lcvocetirizin. Ó chuột nhắt. cetin'zin lảm chậm tăng cân chuột con trong thời gian cho con bú ở liều uống
cho chuột mẹ khoảng 40 lần liều tối da hảng ngảy được đề nghị ở người 1ớn tinh theo mg/m². Các nghiên
cứu ở chó săn chi ra rằng khoảng 3% liếu cetirizin được bải tiết vảo sữa.
Cetirizin đã được bảo cáo bải tíết qua sữa mẹ. Do levocetirizin cũng được dự kiến sẽ được bải tỉết qua sữa
mẹ, khỏng khuyến cảo sư dụng Ievocetirizin ở các bả mẹ cho con bù.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Dữ liệu lâm sảng so sánh khỏng cho thấy bằng chứng levocetirizin 1ảm suy giảm sự tinh táo tinh thẫn. khả
năng phản ứng hoặc khả năng 1ải xe ớ liểu khuyến Cảo. Tuy nhiên, một số bệnh nhân có thẻ buồn ngù,
mệt mời vả suy nhược kh1 điểu trị với levocetirizin. Do đỏ, bệnh nhân dự định Iải xe, tham gia các hoạt
động nguy hiềm hoặc vận hảnh máy nên cân nhắc đáp ứng với thuốc. ờ những bệnh nhân nhạy cảm, sư
dụng đồng thời với cồn hoặc cảc thuốc ức chế thẩn kinh trung ương khảo có thể gây giảm thêm sự tinh tảo
vả giảm khả năng hoạt động
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Trong ca'c nghiên cứu điều trị ờ phụ nữ vả nam giới từ 12 đến 71 tuỏi, 15,1% bệnh nhân trong nhóm
levocetirizin 5mg gặp it nhẳt một phán ưng có hại cùa thuốc so với 11,3% trong nhóm giả dược. 91,6%
cảc phản ứng có hại cùa thuốc nảy lả nhẹ đến trung bình.
Trong thử nghiệm điểu trị ti lệ rút ra khoi nghiên cứu do biến cố bắt lợi là 1,0% 1919351 với levocetirizin
Smg và 1,8% {l41’771} với giá dược.
Thứ nghiệm lâm sảng điều trị với levocetirizin bao gồm 35 bệnh nhân dùng 11…ớc ờ liều khuyến cảo
Sing hảng ngây. Từ tổ hợp nảy, tỉ lệ gặp phán ứng có hạn cùa thuốc sau đây đã được bảo cảo ở mức 1%
hoặc lớn hơn {phổ biến: >1f“100, <1:”10)ờ nhòm 1evoc " ` hoặc giả dược:
Thuật ẵgữ ưa dùng Giả dược Levocetỉrizỉn 5 mg
(WHOART) (n =771) (n = 935)
Đau đầu 25 13,2 %] 24 (2,6 %)
ùiẵiĨặĨfigu " Ỉ (1,4ễẵị ' 49 15,2 PxỈỹ
Khô rin'ẵg 12 {1,6%} 24 (2.6%)
Mệt mòi 9 (1.2 '?»bì 23 (2,5 %)
Hơn nữa, đã quan sảt thắy n lệ gặp phan ứng có hại không phổ biền (không phổ biến: ›111000, <11100)
như suy nhược hay đau bụng,
Tỉ lệ phản ứng có hại an thần như buổn ngù. mệt moi và suy nhược đều phổ biến hơn (8,1%) (1 nhóm
levocetirizin 5mg so vói giả dược (3.1%).
Ngoài cảc phản ứng có hại được báo cảo trong các nghiên cừu lâm sảng vả 1iệt kê ở trên, các phản ứng có
hại sau đây cũng được bảo cảo sau khi lưu hảnh thuốc nhung rất hiếm.
o Rối loạn hệ miễn dịch: quá mẫn bao gồm phản vệ
. Rối loạn tâm thằn: gây gồ, lo âu
. Rối ioạn hệ thằn kinh: co giặt
Rối loạn thị giảc: rối loạn thị lực
Rối loạn tim: đảnh trổng ngực
Rối loạn hô hắp, lổng ngực vả trung thắt: khó thờ
0 Rỏi loạn tiêu hóa: buôn nôn
Rối loạn gan mật: viêm gan
Rối loạn da vả mô dưới da: phù mạch thần kinh. ban cố định do thuôc, ngứa. phảt ban, mảy đay
o Rối ioạn cơ xương, mô liên kẽt vả xương: đau cơ
» Xét nghiệm: tãng cãn, thử nghiệm bất thường chức nãng gan
QUÁ LIỂU
Triệu chứng
Cảc triệu chứng quá liều có thế bao gồm ngủ gả ớ người 1ởn vả bè… chồn lo âu lúc đầu rổi ngủ gả ớ trẻ
em.
Xử trí quá liều
Chưa có thuốc giái độc đặc hiệu cho levocctirizin.
Nếu quá liều xảy ra, điều trị triệu chứng hoặc hỗ trợ được khuyến cảo. Rứa dạ dảy nên được cãn nhẳc sau
khi dùng thời gian ngắn. Loại levocetirizin bẳng thâm phân máu không có hiệu quả.
ĐẶC TỈNH DƯỢC LÝ
Dược lực học
Nhóm dược điều trị: khảng histamin dùng đường toản thân, dẫn xuất piperazin, mã ATC: ROóAEO'B.
chocetirizin, đồng phân (R) cúa cetinzin, lả một thuốc kháng thụ thể Hl ngoại vi tác dụng mạnh vả chọn
lọc.
Cảc nghiên cứu gắn kết tiết 1ộ rằng levocetizin có ải lực cao với thụ thê H] (1 người (Ki = 3,2 nmolf1).
l“hl
chocctirizin cỏ ải lực cao gắp 2 1ằn so với cetirizin {Ki i=Ởẹ.3 nmolf'l}. Levocetirizin tảch khỏi thụ thê H1
với thời gian bản thai 1 15 i 38 phủt. Sau liều đơn. levooetỷindhỄm giữ thụ thể 909… sau 4 giờ vả 57%
sau 24 giờ.
Cảc nghiên cứu dược lục học ở người tỉnh nguyện kh0e mạnh cho thẳy ở nửa liều. 1evocetirizin có hoạt
tinh như cetirizin, cả ở da và mũi.
I ;.J im. fi.
1\
Hoạt tính dược lực học của ievocetirizin đă được nghiên cứu trong các thử nghiệm ngẫu nhiên, có kiềm
chúng:
Trong một nghiên cứu so sánh tảc dụng cùa levocctirizin 5mg. desloratadin 5mg vả giả dược trẻn sẩn phù
vả hồng ban. điều trị bằng ievocetirizin ]ảm giam đảng kê sự hình thảnh sản phủ và hổng ban cao nhẳi
trong 12 giờ đẩu và kéo dải 24 giờ (p<0.0111 } so với gia dược và desioratadin.
Trong thư nghiệm có kiếm soát giá dược, khơi phát tảc dụng cùa lcvocetirizin 5mg trong việc kiềm soát
cảc tiiệu chứng do phẳn hoa đã được quan sát thẳy 1 giờ sau khi dùng thuốc trong mô hình buổng thử
thách dị nguyên. '
Các nghiên cứu in vitro (buồng Boyden vả kỹ thuật lởp tế bảo] cho thẳy ievocetirizin ức chế sự di chuyến
qua nội mạc cùa bạch cằn ải toan gãy ra bơi eotaxin qua cảc tế bảo da và phồi. Nghiên cửu thử nghiệm
dược lực học in vivo (kỹ thuật buồng da) cho thẳy 3 tác dụng ức chế chính cùa levocetirizin 5mg trong 6
giờ đầu phản ứng do phấn hoa. so sảnh với giả dược ở 14 bệnh nhân người lởn: ức chế sự giái phóng
VCAM-l, điều chinh tỉnh thấm cùa mạch vả giảm sự thu hủt bạch cầu ái toan.
Hiệu quả và an toản cùa levocetirizin đã được chừng minh trong một số thử nghiệm iãm sảng mù đôi,
kiềm chứng vc'n giả dược được thực hiện ở bệnh nhân người lớn bị viêm mũi dị ứng mùa, viêm mũi dị
ứng quanh nảm. hoặc viêm mũi dị ứng dai dẳng. Levocetirizin đã được chứng minh là cải thiện đáng kể
viêm mũi dị ứng, kê cả nghẹt mũi trong một số nghiên cứu.
Một nghiên cửu lãm sảng 6 tháng ở 551 bệnh nhãn người lớn (bao gồm 276 bệnh nhân được điều trị bằng
levocetirizin) bị viêm mũi dị ứng dai dăng (triệu chứng 4 ngảyltuần trong ít nhất 4 tuần tiẽn tiếp] và nhạy
cảm với mạt bụi nhả vả phẳn có cho thấy levocetirizin Smg mạnh hơn đáng kể trẻn lâm sảng vả có ý
nghĩa thống kê so vởi giả dược trong việc giám tống điêm triệu chứng viêm mũi dị ưng trong suốt khoảng
thời gian nghiên cứu mả khỏng bi quen thuốc nhanh (tachyphylaxis). Trong suốt khoảng thời gian nghiên
cứu, ievocetirizin cải thiện đảng kể chắt lượng cuộc sống cùa bệnh nhân.
Hiệu quả vả an toản cưa viên nén 1cvocctirizin trên bệnh nhi đã được nghiên cửu trong hai thứ nghiệm
lãm sâng có kiềm chừng bao gổm bệnh nhân từ 6 đến 12 tuồi vả bị viêm mũi dị ứng mùa vả viêm mũi dị
ứng quanh năm tương ứng. Trong cả hai thử nghiệm, levocetirizin cải thiện đảng kề triệu chửng vả tãng
chất lượng cuộc sống liên quan đến sức khỏe cùa bệnh nhân.
Trong một thử nghiệm lâm sảng có kiềm chúng giả dược bao gổm 166 bệnh nhãn bị mảy đay mạn tính vô
căn, 85% bệnh nhân được điều trị bằng giá dược vả 81 bệnh nhân điều trị bắng lcvocctirizin Smg một
lẫn-"ngảy trong 6 tuần. Điều trị với 1evocetirizin lảm giảm đảng kề mức độ nặng cùa mảy đay ương tuần
đầu tiên và tổng thời gian điếu trị so với giả dược. Levocctirizin cũng lảm cải thiện chắt 1qu cuộc sống
theo đánh giá bời chỉ số chẳt lượng cuộc sống da 1iễu so với giá dược.
Mảy đay mạn tinh vô cãn đã được nghiên cứu như mô hinh cho cảc tình trạng mảy đay. Vì sự giải phóng
hístamin 1ả nguyên nhân trong cảc bệnh mảy đay, levocetirizin cũng được mong đợi lá có hiệu quả trong
việc lảm giảm triệu chưng của cảc tinh trạng mây đay khảo, ngoải mảy đay mạn tinh vô cãn.
Mối Iién hệ dược động họo’ dược lực học:
Tác dụng trên cảc phản ứng da gây bời histarnin không cùng pha với nống độ huyết tương. Điện tâm độ
không cho thẳy tảo đụng liên quan cùa levocetirizin trên khoảng QT.
Duợc động học
Dược động học cùa levocetirìzin myến tinh \ ói líến vả phụ thuộc thời gian và it biến động giữa cảc đối
tượng. Hồ sơ dược động học là tương tự khi dùng dạng đồng phân đối hinh đơn hoặc khi đùng cetirizin.
Không có chuyền đối đồng phân quang học trong quả trẻihỉhắp thụ.v` a thải trù.
H_ắo thu /
Lev ocetin'zin hắp thu nhanh vả rộng rải sau khi uống. Nồng độ đinh trong huyềt tương đạt được 0,9 giờ
sau khi dùng. Trạng thải ốn định đạt được sau 2 ngảy. Nồng độ đinh điến hỉnh tương ứng là 270 ngJ”ml và
308 ng/ml sau khi dùng liều đon vả lặp lại 5 mg một iẳn/ngảy. Mức độ hẳp thu phụ thuộc liều vả khỏng bị
ảnh hướng bới thức ãn, nhưng nổng độ đinh thì giảm vả chậm đạt được
Phân bố
Không có sẵn dữ Iiệu phân bố mỏ ở người, cũng không có dữ iiệu về sự di chuyến cùa levocetirizin qua
hảng rảo mảu-não. Ó chuột cống vả chó, nồng độ trong mô cao nhất tim thắy ở gan vả thận. nồng độ thắp
nhăt trong khoang thẩn kinh trung ưcmg.
Levocetirizin gắn kết 90% với protein huyết tương. Phân bố lcvocetirizin hạn chế, thể tích phân bố là 0.4
lákg.
Sinh chuvến hóa
Mức độ chuyền hóa levocetirizin ở người it hơn 14% liều và do đó khảc biệt do đa hình di truyền hay
dùng đổng thời cảc thuốc ức chế enzym được cho lả khóng đảng kế. Con đường chuyến hóa bao gồm oxy
hóa vờng thơm, N- và O-đealkyl hòa và liên hợp taurin. Con đường dcalky] hóa chủ yếu qua trung gian
C YP3A4 trong khi oxy hóa vòng thơm liên quan đến nhiều đống phân CYP vảx'hoặc đồng phân CYP
khóng xảc định. Levocetirizin khỏng ảnh hướng đến hoạt động cùa cảc isoenzym CYP 1A2. 2C9, 2C19,
2D6. 2E1 vả 3A4 o nồng độ cao hơn nổng độ đinh đạt được sau liều uống 5mg.
ỏ Áèl
\ẮẺ
\"i :-
Do chuyền hóa it vả không có tiềm năng ức chế chuyền hóa. tương ta'c cùa 1evocetirizin với cảc thuốc
khác hoặc ngược lại hầu như không xảy ra.
Thải trừ
Thời gian bán thải huyết tương ờ người lớn lả 7,0 : 1,9 giờ. Tống thanh …… toản thân biền kiến trung
binh là 0,63 ml/phủt/kg. Đường thải trù chính cùa levocetirizin vả các chắt chuyển hóa là qua nước tiều,
chiếm trung binh 85,4% liều. Bải tiết qua phân chi chiếm 12,9% liềư. Levocetirizin được bải tiết cá qua
lọc cẳu thận vả bải tiết chủ động ờ ống thận.
ẽLJ.V.LbỄE
Thanh thái toản thân biếu kiến cùa 1evocetirizin tương vởi thanh thai creatinin. Do đó khuyến cảo
điều chinh khoáng liều dùng levocetirizin, đựa trên độ ranh thải eatinin ở bệnh nhãn suy thặn trung
bình và nặng. Ó bệnh nhân bệnh thận giai đoạn cuối vô niènfiồígĩhanh thái toản thân giám khoáng 80%
so với người binh thường. Lượng 1evocetírizin được loại khỏi cơ thể trong quy trình thẩm phân máu
chuẩn 4 giờ là <10%.
Dữ liệu an toản tiễn lâm sâng
Dữ liệu an toản tiển 1âm sảng khóng cho thắy nguy cơ đặc biệt với người dựa trên các nghiên cứu quy ước
về dược lý an toản. dộc tinh liều lặp lại, độc tính gen, kha nãng gây ung thư. độc tính sinh sân.
HẠN DÙNG
24 thảng kê từ ngảy sán xuất
THẶN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI BẢO QUÀN
Bao quán dưới souc. Tránh ầm vả ảnh sảng.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊL' CÀN THÊM THÔNG TIN xnv HÓI v' KIẺN BẢC sỉ
THÔNG BÁO cno BÁC sỉ NHỮNG TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI SỬ
DỤNG THUỐC
SẢN XUẤT Bởi
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
Village Kishanpura, Baddi — Nalagarh Road. Tehsil Baddi, Distt. Solan, (H.P.) — 173 205, Ấn Độ
NGÀY XEM XÉT LẠI TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỎNG PHÒNG
Jiỷuyễn Jf'ễzy ẩẳìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng