r . 43 ỮÍ Zi’bSJ
— (zW/lỹ
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
,… Linnhn.téti…ihfmmftéi ……Ị ,
g i 9 .LO,W°…IĐ
` 6… g SỊG|QBJ_ eịqemaiịo ỊSB)|HIGỊUOW
Ẻ
1
S to,,iiảomon ẳ
SỊSIQ el 0 L X 8
Ý ,_
-…- - : l
0
cmpntnm: {m. Llc. … …nmn n
Endt un… tn… cnntdm : i
m Mumiuhmsớuium WhMútaltẵm :Viu No=
W:AudbuucdhylhoPhydchn ỂWNo. .
indluhon. ……an t
Cnnfnlnnlulnn: See … … gmn Dlto ' 'đ
cmeruu.v nem ~mE mm nEFonE use . _ |
ipoclllfflon: In hnun :ủW Dnte ' wỦlẫ W :
smmmaơ’tưmmmnmm. : M
Q Kup nll MecIdnol nu d … d &le :
, _ Mshtnthnớư. °mmctnuomcrs i
) Tiùù Mn: Mõi vien dui hhđng hn chơn Monleluhn Sodỉuln 5mg : t
snư:vn- deeh: Hộp1vtxiovianntni . :
@ lia tninz Bin qnin điMỉ 30’C. Ttlút uh nín; VI Ẩm. '. ................................ - ị
Đockỷ han dln sư đong ưIđc thi ửng. Để thn6c ưlnh I: II… uy
Ô uè ….cưainhchơugchuinh. cích đũng, Iỉếu đũu. thu ượngvl M…fflm ny,
dc lưuý khíc: xemưengiờhưùuđhlửduog kem thec.Sốlũsx,
nsx. ih› …… …… Nn.". …. n……. "Etpiry n.… … t… hì G GIGI'IITIARK …… Lm.
ị .
sin xưt hth: GLEN… mnmcntmcns LTD. Ễ'a'ẳ'ẵẵỮẵf'ầầ'f'
Tại Village Kilhupưn, Badđỉ Nalcgnth Rolđ, Tehu'1 Nnhgath, Din ~ 0 ' ' ~
\ im Din. thn, mm … mt . ẨnĐộ rmbrế°n °²°i Gnđhìl-mm Nam… mm
. hl ứ : Mù . . . : Kienupura, .
Ả M'Ệnhĩhẵ ẵỂj g,, m'fm' uwm" ²² Bmw'" M” ềci’ltẹiidìểlanoắm. nm… sơ…. nm; - … 101,1ndin
1 _ __, __ __ ___,
WUJ 92 X …… 31. X UlUJ OSL ẮBZIS NOJ.HVO
)lềiOMLHV ẵZIS 3WVS
.
>
0
1
o
0
Rx Presơipiion Medicine
GlomontỦCT 5
Montelukast Chewable Tablets 5 mg
Cnmpultion:
Eoch uneoutod tqu oontn'm
Monmlukut Sodlum oqutvulent tn Mơnotuknu 5 mg
Douun: An dìmod hy mo thdclon
lnđludnn. Admlnmntlnn I
1:cntnlndlcnttmz Su pnckeqe 'murt
Rx Prescn'ptlon Medicine
GlemontGCT 5
equivalent to Momeluknt 5 mu
— hy the Phyuidln,
CẦREFULLY READ THE INSERT BEFORE USB
Snoclũcuícn: tn linun
Store below 30°C, P… from momum & light.
Koen all Modldnns out d mức 01 chidmn
Mfu. Lic. No. MNBIO5IIB2
MWIIM by ?
e qlenmank INIRIICEUTIGILI mi.
Bũ. Mlhlllxml Chnmbofl.
²², Dtullhhll Deul Rold.
Mumbd-AN 026. (lndh),
At: wma: Klsnnnpưn. Bandi anonuh Ron.
Yuhll Nuhgmh. Dht Sdm, tH.PJ - 114 101, tntin
@ ma …
Batch No
CAREFULLV READ THE INSERT BEFORE USS
!pnnlũcntlon: ln house
sm bllow 30°C. Protect Iiom moistum & light
Kup ul Modicinu nut nt ruch ot children
Min. Lic. No. MNBIOSHGZ
Mlnuhctưod W .
e qlenmaưk nưmmuncu Lm.
B/2. Mdidnxmi ChImbưt.
²2. Bhulnhhd Dml Rood.
Mumthm 020, (lnủn).
A1: Whon: Klmnnwn. Bndđl Nmuh Rmd.
Tmnll Ndlnrưt. nm Sdnn. (HR)s 174 101. India
@ Trade mm
mNo
Expo
EmDù.
~de
etcu dxa
…
aimi 'ict … - (au) “…ns mo “liman tnlm
'mu uMmN wue "…… f…iiiA w
'MWIÌ wo oorilqtmn
’nlnu IDI°Q iluclimta “a
'…us impum 'va
un uv:tunmnum ÌIÌIỸWUS'IÒ 9
1 M wnnlinutw
zwsorauw ~oN '… ~Bm
uuuuưo [° 113I5110 W iGUI°1PỂVI l1' dOO)I
`utttti v mman won mt…d q,os mm uois
unoư ui :unnnamsods
am auosaa mac… au.t ovaư n1nsauvs
'°N mm
ui…q oũu:ml us :ununsịpuunung
; uonultiUanv vonnmui
Wmmd ma M im…iii w rủnoo
0… e nnmetuow oi iuquinbe un…ms …niewow
wmưm wma mmun WE
:uomccduloo
6111 9 SlẻlQ²l °lqualiO ise›iniaiuow
9 .LO,,W°W°IĐ
euịoịpew uondụcectạ xu
' D.— l n.—
›um »… e
mnui ~im … - i`d'H) 'ums “IIIO “whm l…t
'ploa wnnnrm m '…dumot 06th riv
'(uwt) 'ow oomwnn
*mu imo mt…n ~zz
'…nwlua t…llitW “ve
~tm nmnmum xuỵmumb 9
M ……qu
zouswanw '0N 'Ji1 `fflW
UNDIN² «› m… » if… uunuìm tin d…
…… v em…… utmi nm… ~:m …… eJcis
ccnou U| :uounmolds
ỉ$fl 380538 1HãỂNI ẵH.L nm ATÌI'HEHVQ
'°N LP'IBS
uuui enuud Gas :unnlnmunmuog
n uonmclumnv ’uoulơlw1
“Uliolưiid out An nmn tv MIan
6… s munimow m wellninh umpt=s tiliinieimw
: …… mu mm… tma
:uemcodmog
6… 95101qu 31qu ise›inieiuow
9 .LOGWOWDIĐ
eupịpew uogdịmetd xu
' ta.—
: m.—
HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG
' ` Đọc kỹ hướngdẫn sử dụng tgưởc khi dùng
Nêu cân thêm thông tìn, xin hỏi ý kiên bảo sĩ. Thuôc nảy chỉ dùng theo đơn cùa bác sĩ.
Glemont CT 4/5
Viên nhai Montelukast 4mg, Smg
THÀNH PHÀN:
Glemont CT 4: Mỗi viên nhai chửa: Montelukast 4 mg
Glemont CT 5: Mỗi viên nhai chứa: Montelukast 5 mg
Tá dược: Mannỉtol, Microcrystalline cellulose, Natri crosscarmellose, Hydroxypropyl cellulose,
AspaHam, hương anh đảo, Magnesí stearat.
DƯỢC LỰC HỌC:
Cơ chế tác dụng:
Cảo cysteinyl leukotrỉen (CysLT như LTC4, LTD4, LTE4) lả cảc sản phấm chuyến hóa cùa acid
arachidonic được giải phóng từ nhiều loại tế bảo, bao gồm cảc đại thực bảo và các bạch cầu ưa
eosin. Chúng gắn vảo cảc thụ thể cùa cysteinyl leukotrien. Cảo thụ thể CysLT típ 1 (CysLTl) được
thắy ở đường hô hấp của người (bao gôm ở các tế bảo cơ trơn đường hô hấp vả cảc đại thực bảo) và
trên các tế bảo sinh phản ứng viêm khảo ( như cảc bạch cầu ưa eosin và các tế bảo gốc ở tủy xương.
Các CysLT liên quan tới sinh bệnh học của hen phế quản và viêm mũi dị ứng. Trong hen phế quản,
cảc tảc dụng do trung gían leukotricn bao gồm phù đường thở, co thắt cơ trơn và ảnh hưởng cảc
hoạt động tế bảo liên quan tới quá trình viêm. Trong viêm mũi dị ứng, cảc CysLT được giải phóng
từ niêm mạc mũi sau khi phơi nhiễm với cảc chất gãy dị ửng trong cả cảc phản ưng dị ứng sởm vả
muộn, liên quan tới các triệu chứng viêm mũi dị ứng Các CysLT ở mũi nảy lảm tăng nghẽn đường
thờ vả tắc mũi Montelukast chưa được nghiên cứu trong các nghiên cứu về mũi.
Montelukast là một thuốc uống có ải lực cao và chọn lọc với thụ thể CysLTl Montelukast ức chế
tảc dụng sinh lý cùa LTD4 lên thụ thể CysLTL
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Hấp thu Montelukast hấp thu nhanh khi uống. Khi dùng 1 viên nhai Smg, Cmax trung bỉnh dạt
được sau 2- 2,5 giờ sau khi uống vảo lúc đói. Sinh khả dụng đường uống là 73% khi uông lúc đói,
và 63% khi uống trong bữa sảng.
Khi dùng ] vỉên nhai 4mg cho trẻ 2-5 tuối, Cmax trung bình đạt được sau 2 giờ sau khi uống vảo
lủc đói.
Phân bố. Montelukast liên kết >99% với protein huyết tương Thể tích phân bố ở trạng thải on định
là từ 9- 11 lít. Nghiên cứu trên chuột cống với Montelukast đánh dấu phóng xạ cho thấy thuốc rắt ít
đi qua hảng rảo máu não, vả nồng độ ở tất cả cảc mô khác 24 giờ sau khi uông là rất thấp
Chuyến hóa: Montelukast chuyển hóa mạnh Trong các nghiên cứu vởi liều điều trị nôn độ cảc
chẳt chuyển hóa cùa Montelukast lá không phảt hiện được 0 trạng thải ổn định cùa iÌẺờJ/lởn và trẻ
em. Các nghiên cứu in vitro trên microsom gan người chỉ ra răng cytochrom P450 3 /vả 2C9 liên
quan đến chuyến hóa cùa Montelukast
Thảz' rrừ. Thanh thải trong huyết tương cùa Montclukast lả 4SmI/phút 0 người lớn khỏe mạnh. Sau
khi uống Montelukast đảnh dấu phóng xạ, 86% hoạt độ phóng xạ được thấy trong phận trong vòng
5 ngảy vả <0, 2% được thấy trong nước tiểu, điếu đó cho thấy Montelukast và các chẳt chuyển hỏa
chủ yêu thải trừ qua mật. Thời gian bản thải ở huyết tương trung bình lả 2, 7- 45 ,5 gíờ ở người trẻ
khỏe tình nguyện. Dược động học gần như tuyến tính ở cảc liều uống lên tới 50 mg.
Các đổi tượng đặc biệt:
Gìó'i: Dược động học của Montclukast ở nam giởi vả nữ giởi là tương tự nhau.
Người gia. thời gian bán thải trong huyết tương của Montelukast kéo dải hơn một chút ở người giả.
Không cân chinh liều ở người giả.
Chủng tộc. chưa có nghiên cứu
Suy gan. Không cần chinh liều ở bệnh nhân suy gan từ vừa đến nhẹ. Dược động học cùa
Montelukast 0 bệnh nhân suy gan nặng hoặc bị víêm gan chưa được đánh giá.
Suy thận. Vì Montelukast và các chất chuyến hóa cúa nó không thải trừ qua thận, không cần chỉnh
liều cho bệnh nhân suy thận
Bệnh nhân nhi và vị thảnh niên: lượng hấp thu toản thân cùa bệnh nhân nhi 6-14 tuổi dùng 1 viên
nén nhai Smg là tương tự với lượng hấp thu toản thân cùa bệnh nhân trưởng thảnh dùng 1 viên nén
bao fim 10mg.
CHỈ ĐỊNH:
Montelukast được dùng đê dự phòng và điều trị trường diễn hen phế quản ở người trưởng thảnh và
trẻ em từ 12 thảng trở lên. Montelukast được dùng đê lảm giảm cảc triệu chứng cùa bệnh viêm mũi
dị ứng mùa ở người trưởng thảnh và trẻ em từ 2 tuổi trở lên.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: ` _ 1
Bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kỳ thảnh phân nảo cùa chê phâm.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNỌ:
Montelukast là một thuốc dùng đê kiểm soát bệnh lâu dải, và không được thay thế nó bằn cảc
thuốc cường beta tảc dụng ngăn. Nó có hiệu quả khi dùng một mình hay phối hợp với cảc thuoc dự
phòng khác. Montelukast cũng được dùng để bổ sung cho cảc thuốc khác trong dự phòng hen.
Dùng mỗi ngảy một lần. Với bệnh hen phế quản, uống thuốc vảo buổi tối. Với viêm mũi dị ứng,
thời gian dùng cẩn được điều chỉnh cho phù hợp với từng bệnh nhân. Bệnh nhân bị cả hen vả viêm
mũi dị ứng cân uống 1 viên duy nhất vảo buổi tôi.
Người lớn và trẻ từ 15 tuối trở lên bị hen hoặc viêm mũi dị ứng. uống 10 mg một lần mỗi ngảy
Trẻ em từ 6-14 tuốt“ bị hen hoặc viêm mũi dị ứng: 1 viên nén nhai 5 mg một lần mỗi ngảy.
Trẻ em từ 2- 5 tuối bị hen hoặc viêm mũi dị ứng. 1 viên nén nhai 4 mg một lần mỗi ngảy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Montelukast nói chung được dung nạp tốt. Các tác dụng không mong muốn nói chung thường nhẹ
và không cần ngừng diều trị.
Người lớn và trẻ từ 15 tuổi trở lên bị hen: Montelukast đã được đảnh giả trên gần 2600 người
trường thảnh và trẻ em từ 15 tuổi trở lên bị hen trong 2 nghiên cứu lâm sảng 12 tuần có kiểm chứng
placebo được thiết kế tương tự, cảc tác dụng không mong muốn có liên quan tới thuốc ở hơn 1%
bệnh nhân với tỷ lệ lớn hơn ở nhóm piacebo lả đau vùng bụng và đau đầu. Có 544 bệnh nhân được
điều trị với Montelukast trong it nhất 6 tháng, 253 bệnh nhân trong 1 năm và 21 bệnh nhân trong 2
năm trong cảc nghiên cứu lâm sâng. Khi điều trị kéo dải, cảc tảo dụng không mong muốn thay dối
không đảng kể.
Trẻ em từ 6-14 tuổi bị hen:` Montelukast dã được đánh giá trlên 476 bệnh nhân trẻ em từ 6—14 tuổi.
Có 289 bệnh nhân được điêu trị với Montelukast trong ít nhât 6 thảng, 24,1 bệnh \ ogg/f năm
và dải hơn trong cảc nghiên cứu lâm sảng. Cảo tảc dụng không mong muôn của Mon 'kast trong
1 nghiên cứu mù đôi 8 tuần trên trẻ em là tương tự với người lớn. Ở bệnh nhân trẻ em từ 6-14 tuối,
các tảc dụng không mong muốn có liên quan tới thuốc có ở hơn 2% số bệnh nhân và với tỷ 1ệ lớn
hơn ở nhóm placebo lả: viêm họng, sốt, viêm xoang, buồn nôn, tiêu chảy, khó tiêu, vỉêm tai, nhiễm
virus và viêm thanh quản. Tần suât cùa cảc tảo dụng không mong muôn ít gặp hơn là tương tự với
nhóm dùng placebo. Khi điều trị kẻo dải các tác dụng không mong muốn thay đổi không đáng kể.
Trẻ em từ 2- 5 tuổi bị hen: Montelukast dã được dảnh giá trên 573 bệnh nhân trẻ em từ 2- 5 tuổi
trong cảc nghiên cứu đơn vả đa liều. Trong 1 nghiên cứu có kiếm chứng placebo 12 tuần trên trẻ
em, tảc dụng không mong muốn có liên quan tới thuốc cỏ ở hơn 1% số bệnh nhân và với tỷ lệ lớn
hơn ở nhóm placebo lả khảt. Tần suất bị khát không khác biệt có ý nghĩa giữa 2 nhóm.
2/5
JỈJ
…ig-
!-
Có 426 bệnh nhân 2- 5 tuổi được điều trị với Montelukast trong ít nhất 3 thảng, 230 bệnh nhân trong
6 tháng và dải hơn, 63 bệnh nhân trong 1 năm vả dải hơn trong cảc nghiên cửu lâm sảng Khi điểu
trị kéo dải, cảc tảo dụng không mong muốn thay đổi không đảng kề.
Trẻ em từ 6 tháng-2 tuổi bị hen: Montelukast đã được đánh giá trên 175 bệnh nhân trẻ em từ 6
tháng- 2 tuổi. Trong 1 nghiên cứu có kiếm chứng placebo 6 tuần trên trẻ em, tảc dụng khỏng mong
muôn có liên quan tới thuốc có ở hơn 1% số bệnh nhân và với tỷ lệ lớn hơn ơ nhóm placebo lả: tiện
chảy, tăng động, hen, vỉêm da dạng eczema và nổi ban. Tần suất bị cảc tác dụng không mong muốn
nảy không khảo biệt có ý nghĩa gìữa 2 nhóm.
Người lớn và trẻ từ 15 iuổi trớ lẽn bị víêm mũi dị ửng mùa. Montelukast đã được đảnh giả trên
2199 người trướng thảnh và trẻ em từ 15 tuổi trở lên bị viêm mũi dị ứng mùa Montelukast được
dùng ngảy một iẩn vảo buổi sảng hoặc tối có tảc dụng không mong muôn tương tự như placebo.
Trong cảc nghiên cứu lâm sảng, tác dụng không mong muốn có liên quan tới thuốc ở hơn 1% bệnh
nhân với tỷ lệ lởn hơn ở nhóm placebo lả nhiễm khuẩn đường hô hắp trên (1, 9% bệnh nhân dùng
Montelukast so với 1,5% bệnh nhân dùng placebo). Trong 1 nghiên cửu lâm sảng 4 tuần có kiểm
chứng placebo, các tác dụng không mong muôn lả tương tự với các nghiên cứu dùng 2 tuần. Tỳ iệ
buồn ngủ là tương tự với placebo ở tất cả các nghiên cứu.
Trẻ từ 2-14 tuổi bị viêm mũi dị ứng mùa. Montelukast đã dược đảnh giả trên 280 trẻ cm từ 2- 14
tuối trong ] nghiên cứu 2 tuần mù đôi, đa trung tâm, có kiểm chứng placcbo, nhóm song SOng.
Montelukast được dùng ngảy một lẳn vảo buổi tối có tác dụng không mong muốn tương tự như
placcbo. Trong nghiên cứu nảy, tảc dụng không mong muốn có liên quan tới thuốc có ở hơn 2% số
bệnh nhân và vởi tỷ lệ lớn hơn ở nhóm placebo lả đau đầu, viêm tai giữa, viêm họng và nhiễm
khuẩn đường hô hắp trên
Người lớn vả tre [ừ 15 tuối trở lên bị viêm mũi dị ửng tái díễn. Montelukast đã được đảnh giá trên
3537 người trướng thảnh và trẻ cm từ 15 tuổi trở lên bị viêm mũi đị ứng tải diễn (1632 người dùng
thuốc) trong 2 nghiên cứu lâm sảng trong 6 tuần. Montelukast được dùng ngảy một lần ở người bị
Viêm mũi dị ứng tải diễn có cảc tảc dụng không mong muốn giống như 0 người bị viêm mũi dị ứng
mùa và tương tự như placebo. Trong 2 nghiên cứu lâm sảng nảy, tác dụng không mong muốn có
liên quan tới thuốc có ở hơn 1% bệnh nhân vả với tỷ lệ lớn hơn ở nhóm placebo lả: viêm xoang,
nhiễm khuấn đường hô hấp trên, đau xoang, ho, chảy mảu cam và tăng ALT. Tỷ lệ buồn ngủ lả
tương tự với placebo.
Trẻ từ 2 14 tuổi bị viêm mũi dị ứng tái diễn Tính an toản cùa Montelukast trên trẻ em từ 2- 14 tuổi
bị viêm mũi dị ửng tải diễn được suy diễn từ tính an toản trên trẻ em bị bị viêm mũi dị ưng mùa. An
toản cho trẻ từ 6- 23 tháng tuổi được suy diễn từ các dữ liệu của cảc nghỉên cứu dược động học, an
toản và hiệu quả trên trẻ 6- 23 tháng bị hcn và các nghiên cứu dược động học cho người lớn.
Thông báo cho Bác sỹ của bạn bẩí kỳ zảe dựng không mong muốn nảo xảy ra liên quan tới việc sử
dịmg thuốc.
CÁC CẢNH BÁO VÀ THÁN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI DÙNG:
Không dùng Montelukast để chống co thẳt phế quản trong cơn hen cấp. Bệnh nhân phải dùng các
biện phảp câp cứu khác.
Có thế tiêp tục dùng Montelukast khi bộc phát cơn hen cấp.
Trong điều trị có thể giảm dần liều thuốc hít corticoid nhưng không được dùng Montelukast để thay
đột ngột cho corticoid. ,.
Không được dùng Montelukast đơn dộc để điều trị co thắt phế quản do vận động Ở có bộc
phảt hen sau khi vận động cần tiếp tục dùng cảc thuốc cường beta dùng hít thô ường để đự
phòng và thuốc cường beta dùng hít tác dụng ngắn để cấp cứu.
Bệnh nhân mẫn cảm với aspirin cần liếp tục trảnh dùng aspirin và các thuốc chống viêm phi stcroid
khác khi dùng Montelukast Mặc dù Montelukast có tảc dụng cải thiện đường thờ ở bệnh nhân hcn
mẫn cảm với aspirin, nó không cẳt được đáp ứng co thắt phế quản do aspirin và các thuốc chống
viếm phi stcroid khác ở bệnh nhân lICI'I mẫn cảm với aspirin
Giám bạch cầu ưa eosin: ở một số trường hợp hiếm gặp, bệnh nhân hen dùng Montelukast có thể bị
giảm bạch cầu ưa eosin, đôi khi thể hiện dấu hiện lâm sảng bị viêm mạch mảu kèm với hội chừng
3/5
Churg- Strauss, một tình trạng thường đuợc điếu trị bằng corticoid. Các sự kiện nảy thường iiên
quan tới việc giảm liều c_orticoid dùng uống. Thẩy thuốc nên lưu ý về chứng giảm bạch câu ưa
eosin, viêm mạch mảu, nối ban, triệu chứng phổi nặng thêm, biến chứng tim mạch vả/hoặc bệnh lý
thần kinh ở các bệnh nhân nảy. Mối liên hệ nhân quả giữa Montelukast với cảc tinh trạng nảy chưa
được biết.
Phenylketon niệu: Thuốc chứa aSpartam nên không dùng được cho những bệnh nhân bị
phcnylketon niệu.
Phụ nữ có thai
Phân loại B cho phụ nữ có thai.
Không thấy có quải thai ở chuột cống với liếu lến tới 400mgf_kglngảy (ước tính gấp khoảng 100 lằn
phơi nhiễm cho người ở liều tối đa khuyên dùng) vả ớ thò vởi 1iều tới 300mg/kgfngảy (ước tinh gấp
khoảng 110 lần phơi nhiễm cho ngưòi ờ liếu tối đa khuyên dùng). Mcntelukast đi qua nhau thai ở
chuột cống vả thò. Chưa có cảc nghiên cứu được kiếm chứng tốt và đầy đủ ở phụ nữ mang thai. Vì
cảc nghiên cứu sinh sản trên động vật không luôn luôn tiên đoán được các đảp ứng ở người, chỉ nên
dùng Montelukast cho phụ nữ có thai khi thật sự cần thiểt.
Phụ nữ cho con bú:
Cảo nghiên cứu trên chuột cống cho thấy Montelukast bải tiết vảo sữa. Không biết Montelukast có
đi vảo sữa mẹ không. Vì nhiều thuốc di vảo sữa mẹ, nên thận trọng khi dùng Montelukast cho phụ
nữ đang cho con bú, tốt nhất là ngừng cho con bú khi dùng Montelukast
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe hay vận hảnh máy móc: Không có ảnh hưởng gì đặc biệt, tuy
nhiên nên thận trọng vì đôi khi có thế có đau đâu.
TƯO'NG TÁC THUỐC
Montelukast được đùng thường xuyên vởi nhiếu thuốc khác để dự phòng hoặc đíều trị trường diễn
hen phế quản mả khộng thấy có tăng các tác dụng không mcng muôn. Tro_ng cảc nghiên cửu tương
tảc thuốc, liều khuyến cảo cùa Monlcl ukast không có ảnh hướng đảng kể trên lâm sảng với dược
động học của các thuốc sau: theOphylline, prednisone, prednisolone, thuốc trảnh thai đường uống
(norethindrone lmg/cthinyl estradiol 35mcg), terfenadine, digox_in vả warfarỉn.
Mậc dù chưa có thêm cảc nghiến cứu đặc hiệu về tương tác thuốc, Montelukast đã được dùng đồng
thời với nhiều lơại thuốc thường được dùng trong trị liệu mà không thấy có t_ương tảc trên lâm sảng
nảo, bao gồm các hormon thyroid, thuốc an thấn gây ngù, thuốc chống viêm phi steroid,
benzodiazepin và thuốc chống nghẹt mũi.
Phenobarbital gây cảm ứng chuyến hóa ở gan, lảm giảm AUC cùa Montelukast khoảng 40% sau
khi dùng 1 liều đơn Mmtelukast 10n_ig Không cẩn chỉnh liếu Montelukast mà chỉ cân giám sát
chặt chế khi dùng cùng Montelukast \ ơi cảc thuốc gây cảm ứng enzym cytochrome P450 mạnh như
phenobarbital hoặc rifampin.
QUÁ LIÊU:
Không thẩy có tử vong khi dùng cảc liếu đơn Montelukast lên tới 5000 mg/kg cho chụột nhắt (ước
tính gâp khoảng _335 và 210 lần múc phơi nhiễm cho người lớn và trẻ cm ở liều tối đa khuyến
dùng) và chuột cống (ước tính gắp khoảng 230 vả 145 lần mức phơi nhiễm cho ngườ'hfflưaftrè em
ở liếu tối đa khuyên dùng).
Chưa có thông tin đặc hiệu về quá liêu Montelukast Ở cảc nghiên cưu trên bệnh nhân hen phế quản
mãn tính, Montelukast đã_ đuợc dùng với liều lên tới 200mg/ngảy cho người lớn trong 22 tuần, và
trong cảc nghiên cửu ngắn hạn _dùng iiều tới 900mg/ngảy trong khoảng 1 tuần mã không có tác
dụng không mong muôn đảng kế nản. Nếu dùng quá liếu, nến ảp dụng các biện phảp hỗ trợ thông
thường (ví dụ rửa vả gây nôn dạ_ dảy, thco dõi lâm sảng… ).
Đã có bảo cảo dùng quá liều cấp ở bệnh nhân nhi với liếu lên tới 150mg/ngảy Cảo dẳu hiệu lâm
sảng và xét nghiệm phù hợp với các dữ liệu về an toản của thuốc. Không có các tảo dụng không
4/5
“~N
" I
\.
`
"Hì
\ "\ ằ
hn = ư»
mo_ng muốn trong phần lớn cảc bảo cảo dùng quá lỉều. Tảo dụng không mong muốn thường gặp
nhât lả kh_ảt, buôn ngủ, tăng động vả dau vùng_bụng._ _
Không biêt Montelukast có thế loại bỏ dược băng thâm tảch mảng bụng hay thâm tảch máu không.
BẶO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ẩm và ảnh sảng.
Đê ngoải tầm tay trẻ em.
TRÌNH BÀY: Hộp 03 vì x 10 viên nhai.
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất.
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quả s” ụng.
Sãn xuất bởi:
GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD.
Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, _
Tehsil Nalagarh, Distt. Solan (H.P.)-174101, An Độ.
Đardien-cơmỡđẫng ký
. . rưởng VPĐD tại Việt Nam
GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD.
5/5
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng