UUUUUđd
NA
mung
ị BỘ Y TẾ
ị CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
_fnÀ PHÊ DUỷỆ__T …… …
«13772 ? W
Ut|i/Jẹj
Ifflfitị
\ m,…ma
Glemont ÊạCT 4
Onnlpultlom
Elch unchtod chnhhs:
……smm
oqutvnlulb…at 4m
1
!
m:Mdinmdhylhomm E
i…tt.Admhhtutiont im.n
:
……Scepnủựimưt
CAREFIIJ.YREADIIIINSHTIFOREIBE
Spofflutlonzlnhoưlo
smmao°c.mummam.
Munhum 'vuunưum cu
…nhphùt Mõivilnủúfflqhn'oclúnllmldukiuSnđiunđnu
mvn- (byddn i-mavtttiovientiini
Noiph: BloụlndưđifflTrhhínluíngvlủn.
Đợtkỳhlủngdlưuìdợngưthì:hliđilj.ầíủhlkhídtiltíưllhyưẽ
WW 02 x …… VB X …… GH 13213 N01. …
)IHONLLHV EZIS 3WVS
WIIWOIIMMỦW- › ................
TtWtilm …nnnnhũ …nm ….NnilM-wlẵmsm za. Bhuuhhat naummmoze. nmm.
mm … 101 . Ẩn ao . At: Villagoz Kishsnm, Baddỉ Nalagiưh RootI.
Ế
w
VĂN PHÒNGỀ
ĐẠI » v'
… ắft\
\l/
Éz
GIBỦIOI’Jg C J. Ứ
4
GIGỤLUJfiK i n
@
Q . . . caeruuv mo me msen~r nsron: use ,…, wle
i p RX Prescnphon Medicine sọưmuunn: In home 8 E mtỀễ'ẳiểễiẫiĩ'ưu'ẵẫẫ-Ềẫ't'ẫffllv
` GlemeMSCT 4 Stan bolow 30°C. thd hum ntoủturo & light. Ở 3 tqptq) em mran ma … momg n
M al Modldnel out of ma ot chlldnn … 1- un ' WWO mm `UB b
timttiuiaớcmutiauttsing …,…,…Wm m’lẸfflfflffl Đ
Compallon:
' ảatquti sắw MUM '“ " zwsomuw on «1 6…
on m um ~
l 5 cquivient li Nomuunt 4 mg e qịẳnmầnỉửnmm' un. : › › umplịua p tp… p im mmmm ul dan
o MW Asde WM mmn. 21, mm M nou, …oo …, nm:ị 2 g iuũii 1 mm… Wu WM .3 m … ms
At wmn Klnrợn. nm annocm nm. “B °_ …
lndlatlon. MMỈUWIM l TM Nnugnm. om Sdnn, (HP) — tn 101. m: 9- alnoq uI J…Fầlll B
°°mmlmm SU WF '"… ® "“ ““ Ễ ut asn auosaa tua… am ovau xmsauvo
Q . . . . cuteruuv nan qu mauư !EFORE use … uumo uuu anpu us :noụnipuimng ²
RX PfĐSCỈIPỦOD Medlcme ! clhcntlou: … Muon .Ễ Ith “tot ut-1a'u) '… un …… l… guonummww 'unmamuị
G N o 8 nm '…nt … =w
o GỈOIDOIIÌ CT 4 Store … so°c P… trom mobturo & ligm, ., Ổ tmut 'mcm nu … 'muucu _ư man NM DN zdm .
all Mod“ ’n n ơlmch dtild Ẩ 1— ……o …… ua ,
Kuọ tt:ch of … Buu nnunwtwnhn
Inmamnnvnmu uẹm D Đ " '" °“ ' “' ~
Mduw mm Tableis 4 m … m NO. unamsngz a la um mrlpos ÌỈÍWIỈWỦW . ,
. …… ~ …… niqti …… wa '
Contpmlhn. _mqu
. ẫẹhllì SI sdũduu l Mnntl W ZEUGOISNW °N QH M ử .
I iun m l e Đ enaq npwon
B uffl'n b uomm 4 N G qỊỈẵHỦIIIIHIFCMIIưIWEWUL. Lm“ ' : ' ' mluQ lo … p IM IỦII_QDỔW ||| deeỵ ' mm 1 lq 3 m
' mm: Al ti… hy the mm…. ããmum 0… m…nguẹhoẵẫilm› 2 8 mm ; unitmi um mg —g_ue …… mms " _l_Qaìlloun|a .
Indlclllon, ẨỦIIIWII C TcndllmNdlưthzJỉnsldnn. (HETẺ'M 101. Mn 5 ' um“ ui :unnlnurads aUlOl um d gsa x s
Controlndluttnn: Soc W …… G '… "** B B asn auosas mao… 3… MB rnnsauvs ~ _pew ~' lJ d H O
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
, ` Đọc kỹ hưởng_dẫn sử đụng tIỉưÓ'C khi dùng
Nêu cân thêm thông tin, xin hòi ý kiên bảc sĩ. Thuôc nảy chỉ dùng theo đơn của bảc sĩ.
Glemont CT 4/5
Viên nhai Montelukast 4mg, Smg
THÀNH PHÂN:
Glemont CT 4: Mỗi viên nhai chứa: Montelukast 4 mg
Glemont CT 5: Mỗi viên nhai chứa: Montelukast 5 mg
T ả dược: Mannitol, Microcrystallinc ccllulosc, Natri crosscarmellose, Hydroxypropyl ccllulose,
Aspartam, hương anh đảo, Magnesi stearat.
DƯỢC LỰC HỌC:
Cơ chế tác dụng:
Cảo cysteinyl leukotrien (CysLT như LTC4, LTD4, LTE4) lả cảc sản phẩm chuyến hóa của acid
arachidonic được giải phóng từ nhiếu loại tế bảo, bao gôrn các đại thực bảo và cảc bạch cầu ưa
eosin. Chúng gắn vảo cảc thụ thế của cystcinyl leukotrỉcn. Cảo thụ thể CysLT típ ] (CysLTi) được
thấy ở đường hô hấp của người (bao gôrn ở cảc tế bảo cơ trơn đường hô hấp và cảc đại thực bâo) và
trên ca’c tế bảo sinh phản ửng viêm khảc ( như cảc bạch cầu ưa eosin vả cảc tế bảo gốc ở tủy xương.
Các CysLT liên quan tới sỉnh bệnh học của hen phế quản vả viêm mũi dị ứng Trong hen phế quản,
các tác dụng do trung gian leukotrien bao gồm phù đường thở, co thắt cơ trơn và ảnh hưởng cảc
hoạt động tế bảo liên quan tởi quá trình viêm. Trong viếm mũi dị ứng, cảc C ysLT được giải phóng
từ niêm mạc mũi sau khi phơi nhiễm VÓ'I các chất gãy dị L'mg trong cả cảc phản ứng dị ứng sớm và
muộn, liên quan tởỉ cảc triệu chứng viêm mũi dị ứng. Cảc CysLT ở mũi nậy lảm tảng nghẽn đường
thờ và tắc mũi. Montelukast chưa được nghiên cứu trong cảc nghiên cứu về mũi.
Montelukast là một thuốc uống có ái lực cao và chọn lọc vởi thụ thể CysLTị. Monteiukast ức chế
tác dụng sinh lý của LTD, lên thụ thể CysLT,
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Hấp thu. Montelukast hẩp thu nhanh khi uống. Khi dùng 1 viến nhai Smg, Cmax trung bình đạt
được sau 2- 2, 5 giờ sau khi uống vảo lúc đói. Sinh khả dụng đường uống lả 73% khi uông lúc đói,
và 63% khi uống trong bữa sảng.
Khi dùng 1 viên nhai 4rng cho trẻ 2-5 tuổi, Cmax trung binh đạt được sau 2 gỉờ sau khi uống vảo
lúc đói.
Phân bố: Montelukast liên kết >99% với protein huyết tương. Thể tích phân bố ở trạng thải ỏn định
là từ 9—11 lit. Nghiên cứu trên chuột cống với Montelukast đánh dấu phóng xạ cho thẳy thuốc rất it
đi qua hảng rảo mảu não, vả nồng độ ở tất cả cảc mô khảo 24 giờ sau khi uông là rất thấp.
Chuyến hóa: Montelukast chuyến hóa mạnh. Trong cảc nghiên cứu với liều điều tri nông đô các
chẳt chuyền hóa cùa Montclukast lá không phát hiện được 0 trạng thải ón định của ngỦX trẻ
em. Các nghiên cứu in vitro trên microsom gan người chỉ ra rằng cytochrom P450 3A4 C9 liên
quan đến chuyến hóa của Montelukast.
Thảí trừ. Thanh thải trong huyết tương của Montelukast lả 45ml/phút ở người lởn khỏe mạnh. Sau
khi uống Montelukast đảnh dấu phóng xạ, 86% hoạt độ phóng xạ được thấy trong phận trong vòng
5 ngảy vả <0, 2% được thấy trong nước tỉểu, đỉều đó cho thấy Montelukast vả cảc chất chuyến hóa
chủ yêu thải trừ qua mật. Thời gian bán thải ở huyết tương trung bình là 2 ,7-45, 5 gỉờ ở người trẻ
khỏe tinh nguyện Dược động học gân như tuyến tính ở cảc lỉếu uông lên tởi 50 mg.
Cảc đối tượng đặc biệt:
Giới: Dược động học của Montelukast ở nam giới vả nữ giới là tương tự nhau.
Người giâ: thời gian bán thải trong huyết tương của Montelukast kéo dải hơn một chút ở người gỉả.
Không cần chỉnh Iiếu ớ người giả.
Chủng tộc: chưa có `nghiên cứu `
Suy gan: Không cân chỉnh liêu ở bệnh nhân suy gan từ vừa đến nhẹ. Dược động học của
Montelukast ở bệnh nhân suy gan nặng hoặc bị viêm gan chưa được đánh giá
Suy thận. Vi Montelukast vả cảc chất chuyến hóa của nó không thải trừ qua thận không cần chinh
liều cho bệnh nhân suy thận.
Bệnh nhân nhi vả vị thảnh niên: lượng hấp thu toản thân của bệnh nhân nhi 6-14 tuổi dùng ] vỉên
nẻn nhai Smg lả tương tự với iượng hấp thu toản thân cùa bệnh nhân trường thảnh dùng ] víến nén
bao fim lOmg.
CHỈ ĐỊNH:
Montelukast được dùng để dự phòng và điều trị trường diễn hen phế quản ở người trưởng thảnh và
trẻ em từ 12 tháng trở lên. Montclukast được dùngđế Iảm giảm cảc triệu chứng của bệnh viêm mũi
dị t'mg mùa ở người trường thảnh vả trẻ em từ 2 tuôi trở lên.
CHỐNG CHỈ nỊNH: , ` , _
Bệnh nhân bị mân cảm vởi bât kỳ thảnh phân nảo của chế phâm.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG:
Montelukast lả một thuốc dùng để kiếm soát bệnh lâu dải, và không được thay thế nó bằng các
thuốc cường beta tác dụng ngẩn. Nó có hiệu quả khi dùng một mình hay phối hợp vởi các thuốc dự
phòng khác Montelukast cũng được dùng để bổ sung cho các thuốc khác trong dự phòng hen
Dùng mỗi ngảy một lần Với bệnh hcn phế quản, uông thuốc vảo buồi tối. Với viếm mũi dị ímg,
thời gian dùng cần dược điều chỉnh cho phù hợp vởi từng bệnh nhân Bệnh nhân bị cả hen và viêm
mũi dị ứng cân uống 1 viên duy nhất vảo buối tôi.
Người lớn và lrẻ từ 15 tuổi trở lên bị hen hoặc viêm mũi dị ửng. uống 10 mg một 1ần mỗi ngảy.
Trẻ em từ 6-14 tuối bị hen hoặc viêm mũi dị ủng: 1 viên nén nhai 5 mg một lần mỗi ngảy.
Trẻ em từ 2-5 luồz' bị hen hoặc viêm mũi dị ứng: 1 viên nén nhai 4 mg một lẩn mỗi ngảy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Montelukast nói chung được dung nạp tốt. Các tác dụng không mong muốn nói chưng thường nhẹ
và không cần ngừng điếu trị
Người lớn và trẻ từ 15 tuổi trở lên bị hen. Montelukast đã được đánh giá trên gần 2600 người
trưởng thảnh và trẻ em từ 15 tuốỉ trở lên bị hen trong 2 nghỉên cứu lâm sảng 12 tuần có kiếm chứng
placebo được thiết kế tương tự, cảc tảo dụng không mong muốn có liến quan tới thuốc ở hơn 1%
bệnh nhân vởi tỷ lệ lớn hơn ơ nhóm placcbo là đau vùng bụng và đau đầu Có 544 bệnh nhân được
điếu trị vởi Montelukast trong ít nhất 6 thảng, 253 bệnh nhân trong 1 năm và 21 bệnh nhân trong 2
năm trong các nghíến cứu lâm sảng. Khi điều trị kéo dải, cảc tác dụng không mong muốn thay đổi
không đáng kế.
Trẻ em từ 6-14 tuồi bị hen: Montelukast đă được đảnh giá trên 476 bệnh nhân trẻ em từ 6-14 tuổi.
Có 289 bệnh nhân được điều trị với Montelukast trong ít nhất 6 thảng, 241 bệnh nhân tr ng l/năm
và dải hơn trong cảc nghiến cứu lâm sảng. Cảc tảc dụng không mong muốn cúa Mont tẢaet' trong
] nghiên cứu mù đôi 8 tuân trên trẻ em là tương tự với người ]ởn. Ở bệnh nhân trẻ emt —14 tuổi,
cảc tảc dụng không mong muốn có líến quan tới thuốc có ở hơn 2% số bệnh nhân và với tỷ lệ lởn
hơn ở nhóm placcbo lả: viêm họng, sốt, viêm xoang, buổn nôn, tiêu chay, khó tiêu, viếm tai, nhiễm
virus và viêm thanh quản. Tần snất của các tảc dụng không mong muôn ít gặp hơn là tương tự vởi
nhóm dùng placcbo. Khi đỉều trị kéo dải, cảc tác dụng không mong muốn thay đối không đảng kế
Trẻ em iừ 2- 5 tuối bị hen: Montelukast đã được đánh giá trên 573 bệnh nhân trẻ em từ 2- 5 tuối
trong các nghiên cứu đơn và đa liều. Trong ] nghiên cứu có kiếm chứng placebo 12 tuần trên trẻ
em, tảc dụng không mong muốn có lỉến quan tới thuốc có ở hơn 1% sô bệnh nhân vả với tỷ lệ lớn
hơn 0 nhỏm placebo là khát. Tần suất bị khảt không khác biệt có ý nghĩa giữa 2 nhóm.
2/5
Có 426 bệnh nhân 2-5 tuổi được điều trị vói Montelukast trong it nhất 3 tháng, 230 bệnh nhân trong
6 thảng và dải hơn, 63 bệnh nhân trong 1 năm và dải hơn trong cảc nghiên cứu lâm sảng. Khi điều
trị kéo dải, cảc tác dụng l_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng