BỘ Y TẾ
CỤC Ql'ÁN 1.1" nuoc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn dán: ..... Z..2..ĩQỄI…ẦỦlĨ ........
Ắ8'Ĩỗ'7 y3O/Đlỳg
NHÌN VỈGLANTẨHCTZ 40/12.5
Kích thưởc:
Dải: 114mm
Rộng: 58 mm
(Vĩ 10 viên)
,/
ínlu ct.onm
tAt comnv. uu
' HCTZ
*
1
1
l›nln otoneo
iu connuv. …
;' ncrz
`M
Glantẩ n…
com TY nu… oưoc INẦM otouto
aonm mumưnm. c…. …
Glan ta” nc rz
conc n mun ouợc ruAu «00410
(0046 TV WNN DƯỢC PNẤI GLOHỈD
6… mm… comuv. Llđ
Glan ta’ HCTZ
ĩ…“ỊẸỊTỂỂẸ 40/12.5
couc. tv mun ợ< …… to 1 21
aoum … m. … ì
Ể \ ”4.
Glan ta°ncrz \ịạ.
J…h man mt … \
Ngăy itễthảngii năm 20%
iám ốc
NHÂN HỘP GLANTẨ HCTZ 40/12.5
Kích thưởc:
Dải:
120 mm
Rộng: 63 mm
Cao:
25 mm ~
z.z on ,e; uelg
(Hộp 3 vỉ x 10 viên)
GIan ta® 'HC TZ
Olmesanan medoxomxl 40 mg
Hydrochlorothtaznde 12.5 mg
sotosxưmm 'li
C_~) [i'm 013 bhsters 0110 f1ỈlTlCOởiưiĩi tihlt~t .
CWITIOk l'17 t,-ẹ-tlỵ.i. ,..utm s…i…n '… n~trrui. N i.—,…tn… q._l~ …m,
"Wilt'lJl ›~~.-, _tnn;nutt…tnt.,
…,1. … 1
t. .,…rtt 11. 1 m… _ /1
m……mcmumm Ha…fminmtta `
mme Pth M“… '1 "… 71 ỉJ'v "MW WWUJĨKÀLC
m’Omưmofm “. ' . .»: Ậ:ĩ~In IuJ'. b!i
coucrvmm woc …… mo
ìr ỉ`il . :\ N Dù. KCN \ìM Nan~-S…qapfơ
Thuáf ÁP B-'hUumq
` _t1ậng H nảm 201é
, a.ẽ—Ắỡẵèa
ư ' _: -. …
…:: ~…-:M … …
ử _
. ›ỵ
x»g,…
ỵ— .
HƯỞNG DĂN sử DỤNG THUỐC cno CÁN BỘ Y TẾ
GLANTAỒ HCTZ
Ohmnmn medoxomil
Hydmclomlhinzid
Vlù nẻo bao phim
l. mu plÌl
Mll vih m bu phi: chh:
Hoạt chất:
GLANTA' HCTZ ²01123: Olmanm medoxomil 20 mg
Hydmclomthhzỉd 12.5 mg
GLANTA° nc1z «mu»: Olmesamn medoxomil 40 …;
Hydmclomthlnzid … mg
Tả dwc: Cellulose vi tinh thể 101. Tinh bột @. Cmspovidon. Luw — substítuted hydroxyptopyl cellulose (b-HPC). Mlpui
mm, Vivmwhite.Sấtoxyd dỏ.Síloxydving
z. Dụng … eMz vien …
J. Dược lựu: lọc vi dược độn; Mc
DM M ln
Nhóm dược lý: Tbuỏc dó! kháng thu tbẻ Angioưnsin Il vi 111uỏc lợi tiểu.
MI ATC: COODAOS
ttcbởinmdtuyến(ACE. kimell) Angiotanmllumuhlnmmunguuyèmkưhmsmỏaguợpudomuibtm
thuNt+.kídlthidtũm.Ol…ứcchẻwmmdzvihlủquủbùiúétddostemncùamgiotensủlldocủưủsựgẩn
mgiominllưndaụmbẻưfflhụùẻmgiominloụi nơnmèumnhucouunmmch.tuyẻuchuợngmụn.cougeomụ
mèAĩzớnmèumonhungưkhouglieuqmcéuasèumumm
Ohnamnkhôngúcduémmchuyẻmcũngnhukbôaggỉnhotckbỏnhơmnnkhk ' qumdéudièubònim
mụch.
ThùnhphấncònlụLHydmclomdúazid.IIm0uhuỏclơỉũủlìmtingthiinướctiủllydi dichdưthhttmụoơủẻvùdo
đólìmhohuyétlp.
Dmdfnchọc
Olummu
Olmmmmdoxomillimộttiềnchltdngffl,bilhủyphlnuongqutưlnhhlplhuớdưùngliửhỏachuyủdúnhdung
oh…oóhoutính.SinhkMdungtwệtdốikhoủgkboinglõ%Nòugdộdixúnưouzhuyếtmơnsđơtđllơcmkhỉuóng
thuốc|—2giờ.Ítuhh99%thuócgiavớiptoteiahuyếttươngKhoing]S—SMliẽuhbủđumblitỉẻttmngnuúctiủphh
eònlụiưongmuchơimuuùcùmóckhoinglo—miù.
mu…»muma
Hydmclomlhiazidhấpthutzmụdốlnhmhqunđưủgtiẻu hóa. smhmdungcùamuócmtugosnm Nửadờỉcủaưmóc
uoaghuyamuimmugmnts—lsgiờvaucumyuoagbòngdmmuócmuuừcuủyéuuunguuocuèuduciaug
…ngaỏi.nydmclommiuidqmcwcmgmnmmnmpunbómmgsmm
Nlón bệnh nhiu ae blft:
Nguờl mo mối Mn 65 mốt).-
Bệnhnhklmhuyéttp:KhísovớinbómbenhnhânutmỏihmAUCuìnolmmmnớưụngthâióndinhllngkboùngư%ở
nhómbẹmnbuncaocuómừósdéavsuỏiMkhoanguuonbombeahnnumenvsmỏi.
ĐOIhanhtlúỉcủahydroclomlhinzidớnsưùilủtuỏỉkbòemnhvìngưùỉlớntuỏibicaohuyẻlápdèugiùmsovởinhũngngười
trètuồikbòenmh.
Benhmnsuyman:
òahơugbeuh như suy mm. AUC củaolmnmờưụngthtỉỏn dinh unglin lưạ em. ma 179%…gfmg với … mg
suy lhln uhẹ.vủnvintngsovới nhơngngười khỏe mụnh.
Nửl dời mu ưửcủa hydroclomthiazid mau ơbẹnh n…suy lhùn.
Bệnhnllánsuygun:
SaukhiuốnglìềuduynhổLgiáuiAUCcủnolmuanmđltlnglấnlumb%vù65%ởngzùisuygmnhẹvìngườỉ suyụnvừu
sovới người binth Hni giờ…khidùngưuuỏqphấnkhônslihkélcủuohnmmnlủlượlùngườibìnhthuùngngười
suyụnnhẹvi người suygm vừnll0.26k 0.34%VAO.41% Slu khillplụi liều dùngửbệnhnìúnmyanủsiiưiAUC
ưungblnhcủaolưmmộtlẩn aữuhg65%sovởingườiblnhthườnp GìátriC_ưungbình củaolmesnmn nhưnhauở
ngườibệuhmygmvìngườibìnhthưủg.Olmtanmedoxomilchưndượcdủhgitớngưừisuygannlng.
11nhmgwygnnkhôngủhhưởngrõrệtóấndưvc dộnghọccủahydmclomthỉqu.
4. Quy c… uu ga:
aopaviMmaomx lOviènnénbcophim.
Hỏp5 vínMthbmx 10 viùmẻnbnophim.
Hop lOvinlnòuưanx lOviènnẻnboophủn.
5. cm am
GLANTA°HCfZơuọcdùnguougaiủumnghuyéup. PhỏihọpMykhòngduvcdùngưongdièuưikbởiủ
o. uh au vi em dùng
uh au;
Nguởl lóvư2 [8 mối): uóng ] vien, ngùy 1 lần
Nén huyết ủp a dược kiêm sot! …ch bvp với lieu pMp … ui lieu olmmnm holc hydmclomlhiazỉd. oỏ mẻ chuyến qua sử
dụng dụng phói họp 0… vì hydroclomthhzỉd.
Ónhũngbệnhnhânđldùng o… hon hydroclomthinzìd.liẻu dùngbitdluoủodang phóihợpnùylùGưưfA' HCTL
zonz.s. ngùy ! lin.
Tininèuolmmrun medoxomil40mgvihydmclomlhinzỉdưmgngùyllẩn đếkỉẻmsoúl huyẻtủpnẻudn.
DiẻuchinhliềuGLANTA'HCTZMGIpỦngcủnMnhnhAnm2—Uuìnsovớiliều mgớmờiơiẻmhienm.
Nguòílán mồie65 móu: Kbỏngeủdièuchinhliẻu.
Khỏng khuyến củo sử dụng cho bệnh nhin do tuòi dưới 18 mồi.
BlnhnhdnnơMMlllđn(đỏlhanhlhảímanrưm>30mUphút):KMugcủđiềuchlahlièu
thlding
GLANTA'HCI'ZcÓthềmrợcdùngvởidcthuỏccbóngtlnghuyétipkhâc.
Uống thuốc anscùngvớibơuh.
1. cuh;amm
QuủmỉndmvớiOlmãmdcmilzỉd.dẫnd1hcủamlfonnmidlwicvớỉbbkỳthủhphủnảocủachếphủ
Suymwythânnlns—
Phụnũoỏtbnivâphuaữchoconbủ.
DùngphóihợpOlmmnmvơidcchuúcủccbémniuuựcuépơbeahnunaimtoauờuuẹub chừcnlngthln.
Bezmgúụungaidurichuyéụnngalciuuyéuomembenhaơdim.
!. Luývi Mn trợn;
Olmeurtu
ơnhongbenhnbtnbigiimmèuchuoimcmuhunhangnguùiouọcaièunivơiliủmnhụóclợitièu)eódaéxtymụnhuyét
ip.nèađỉèuchinhũnhmúymúckhidùngOlmesmhotcdủglièukbòỉđìuửnbhon.
SửdụngthuóclhlnmtrènnhửngbệnhnhlnoóebứcnlngthtnphụdauộcvùoWửzcủlbệrenin-mgỉotmsin—lldomư
(mytimmughuyếtulnghiùngthuốcứccbếmehuyẻnvùthuốcdốikhủglbuthếmgiolensỉu
'lĩèuchtymlntinh.nlngkèmtheosụtclndtngkẻdlxtynửbệnhnhândùngOlummmvùithủgdénvâínlmNéubệnh
nhiuxuhhièudcưỉệuchủgnìyưougkhidiểntrivớiOlmcsmnnmèuxemxétviệcngừugdũngthuỏc
Hydroclorothhdd
Đièuưỉvớilhinzidcólhẻlùngìimdungmpglucose.Nénđỉồucùủhliềuctclhtaỏccbỏngdáithtodưủgkẽdinsulim
Củtbiaádoóthẻlùugiimblitiếtalciuongnưởctiẻuvioỏthếglyntlnhmm;alcỉhuyéuhanhnbẹvùkbỏngli
ungalciuuyéuozaoomèudhhiucùmmsmyènangupmmẻủ.Củngungdùxgthiazidu…khitiùahmhac
thử nahiem về chửc … tuyến du zìiọ ma-
SữdugtrèlphụnữeóthaizOh…cbỏngchiđinhuongthaikỳ.Cácthiuzỉdquaduocnhmthaỉvigtynrỏilocndiện
giùI.giùndủcìuvùvingdaởưèsơsiuh.NửagưngdũngGLAN'l'A'llC'l'lnếuphtlhiùtcóútú.
Sữdụutthphụlichoeubó:CilmdượnbiétrũOllưmlmủbùitiétưongsơnmchaykbỏngCAclhiazidđượcbùitỉét
ưongsừnmẹvtửcchếsựbùitiẻtsửn.KhôngdùngGLAN'l'A'HCflctmphunơdmoonbủ.
Sửdglgủưốtừủtdul:Tluhmtoủvibiệuquảcủathuỏcờuủcmvlnchưnduvcxâcltp.
[… um; mmk … m …; …. …!- au uvivỊu mu nty mỏc:Olmcsưtmeóthế gly dlóngmlt.dơdónén
thũnuvnskhidùụmuóccmngưùimxevùvcnhmnuymoc.
9. T…; ucmumỏc mmmk kucvuse dgngtumgttc um
Nguy cơ …; Mc vởi Olmmrtn ucdoxouil vi Hydroclorothiuld:
. BadojcnzNguyeơhạhuyếtủpoólhểxảym
Nguy cơ tung Mc vớI Olmmn:
. wdeugmghuympcúaounesmmauọcungcuemgkmdmgdòngmơi vớidcthuỏclảmhahuyếtipkhtc.
— Sinh Húdụngcủaolmunmn không biến dỏi dáng kể khi dùng đòn; thời với các thuóckháugacicL
—OlmmnmdượcchuyẻnhóabởihệcnzymcytochmmP450vâumglácoólbẻxâynvớidcthuốcũcdộngvăoMenzymnây
uc A "\ -L LLA -l-- IA— u.… n…... … ~..— ohA— nA uiL—n OLa J.…u oLẤ—a OIna Luo-Ắt [— …"un nl—twdnn luLã Ja..- AẨu— ol-Lẵ
.mk;hmựwmDùngơò:ụưaơiủuócgủnidưmlmehmhydmcloddưmgitmgpboinhiủm
thấu.nủsdộdinhưonghuyétumngcủaolmnmvithờiginnbủthủNùndùngolmemmmrởcoolaevelun
hydrocloridítnhắHgỉùđểgỉâm mongtưnùy.
Nguy cơ …; Mc vớI Ilydmlorothluid:
Khidùngcùngdcthuốcaucólhẻmgttcvủlủỏclợitiéuthinzid:
nm. …uuuứmwmaa: Tlaguèmluchohuyềtlplhếđứug.
. mkcbổnglilủbđuừngfflmócuốngviinmlin): CẦndỉủchiuhliềudothimdlhngiămdungnụpgluoose.
- Các…kcũốncwbuyảộkhdchnwcdmhumèip—
.Nuucauaymúuhoaccuaưpotcomnmggùmuóclợmủmimu.umgmnMpmunhmlgmuócmyquuduơng
tieth
. Cừufủơươbld.AỮlhfflủngmhdiệngiủdưbiệtllgìùnkllihuyh
- Andalbưhlyấdp(nhưAđnudln):Cótbêtùmziùmdtpửngvớiunintlnghuyhip.nhưngkhôngdùdẽnghdnsừ
dung
. nuỏcgaucơmưnuumiupcomélmungupửngvoichuócguum.
.um:KMgnendmcangumóclọméuvmmgismuunnuuiJithiờmcnvmngaocunhuudúmy.
.nuhuagmuougmmdaauỏctealcox-z:comẻumgnmucdụnglợitiéu.aưiaiẹuvtmdụugm
huyecApuủmiuzidơmotsóngườiwm.
-MnJ!Cdd:1ìuóclqitiẻulhỉnzidcólhấlùntlnguòngdộcalcỉmaghuyèthmhđogiimwbùítiẻt.Nửũẻebỏsmgalci
lùbitbuộc.eủlheodbỉnòngdbulcihuyélúmhvủđiủdũnhlièudùngnlcidmphủhợp.
. Cdcthuốcgờcotlddml-hhlihuyétholcnugichuyẻtdothhzidoóthèdlntớỉlomnhiptỉmdochẻphấmdỉgiulisgtyn.
. MctfomdnzwwnskhỉdùngvớímetfonuỉnvluguyoơnhiễmsciđIndicdomygủnchứcnlngthlnlihụnndẻn
hydroclomlhhn'd.
… A…:Thinzideóthẻlùnủngnguyoơdctủcdungphụgâynbởimtadiu.
.cachhgnyạcdmfwcmophmtd.mat…szmm'dnmgiamsựuiciaomenccndcthuỏcstydOctém
vtcomẻdhaùzmungucdmmdzéuìyxuuuguhdcmuócuay.
—Mqld:Tmùnghợpsửdmllềuenonlicylnthydmclorolhinidcólhếlùmllngdộctlnhcủnsalicylllưnbệthủkinhtrung
ương
. uanmmmuocsovèchửngmiủ…muuyaxsynkmaumgaòagmaihydmclom ~ '
~Cvdospoda:Dùngdồngtbờivớicyclospocineobthẻlùntingnguyoơcácbiẻncht'mgcủnlinsacỉ 'chu eúcloụibẸuh
gủt.
- delu:Dủngdồngthờỉdcteuưylỉnvùthinádginlngnguycollngumglyrabớitetmzyl .Tưmgtícniykhóngip
dụngdóivởidoxycyclỉm
l0. TI: dụng không nong nuối
T6: dụng không uong Illổl Iih qua đến Olnuưtu
Tlcdụnngngmngmuỏuthườngxiynanl…mcòmchóugmựdmhmgviùnửMũéuchiỵ nhửcdủ.huyét
mmtlngđưủghuyết.Ilngưigìyoưidhuyẻtmưuchửuggiỏngdmviùnhọng,vỏùnmũi.vièmxonngnhiễmkhuủdườnghô
….
cumdunanoooiýmcdomuócaỏiummụmémgiomsinuuòmỏilomhoutp.ơmlmụónomuaammezmm
giâmbcdwủưtmgdnh.
Tk dụng Nu nong nuối lill qui dến Hydroclomthluid
Thuỏnggđp(ADR > l/IOO): Mu mòi. honmíl. chóngmit. đludủ. giâm kali huyéLtìugncid uric huyéLtlnsglucose huyết.
uaglipidhuyét(ớliủ m).
lígủp(lllOOO 30 ml/phút) : Không cần điều chinh liều.
Câch dùng:
nn A\WFAỦVVAú~PI r.lẨ A i~ 1' I .! Ổ_ VIẶ AAu..LỪ..Ẻ. 1_ Ll.l_
ỊJ
Uống thuốc không cùng với bữa ăn.
7- Khi nâo không nên dùng thuốc nây?
Quá mẫn cảm với Olmesartan. các thiazid, dẫn chất cùa sulfonamid hoộc với bất kỳ thảnh phẩn
nảo cùa chế phấm.
Suy gan, suy thận nặng.
Phụ nữ có thai vả phụ nữ cho con bủ.
Dùng phổi hợp Olmesartan với các thuốc ức chế renin trực tỉếp ở bệnh nhân đái tháo đường,
bệnh nhân suy giảm chức năng thặn.
Bệnh gủt. tảng acid uric huyết, tăng calci huyết, vô niệu, bệnh addison.
8- Tác dụng không mong muốn
Tác dụng không mong muốn liên quan đến Olmesartnn
Tác dụng không mong muốn thường xảy ra do Olmesartan gồm chóng mặt, dau lưng, viêm phế
quản, tiêu chảy, nhửc dầu, huyết niệu, tăng đường huyết, tãng triglyccrid huyết, tn'ệu chửng
giống cúm, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhỉễm khuất: đường hô hấp trên.
Cảc tảc dụng ngoại ý khảc do thuốc đối khảng thụ thể angiotensin Il gồm rối loạn hô hấp, đau
lưng, rối Ioạn tiêu hóa, mệt mỏi, và giảm bạch cầu tnmg tính.
Tảc dụng không mong muốn liên quan đến Hydroclorothiazid
Thường gặp (ADR › mom.- Mệt mòi, hoa mắt, chóng mặt, dau dầu, giảm kali huyết, tăn acid
uric huyết, tãng glucose huyết, tăng lipid huyết (ở lỉều cao).
!: găp unooo < ADR < moo): Hạ huyết áp tư thế, Ioạn nhip tim, buồn
bón, tiêu chảy, mảy đay, phát ban, hạ magnesi huyết, hạ natri huyết, tăng calci huyết, giảm clo
huyết, hạ phosphat huyết.
Hiếm gặp (ADR < 1/1000): Phán ửng phản vệ, sốt, giám bạch cầu. mất bạch cầu hạt, giám tiều
cầu, thiếu mảu bất sản. thiếu máu tan huyết, di cảm, rối loạn giấc ngù, trầm cám, viêm mạch,
ban, xuất huyết, viêm gan, vảng da ứ mật trong gan, viêm tụy, khó thờ, vỉêm phổi, phù phổi, suy
thận, viêm thận kẽ. liệt dương, mờ mắt.
Ngưng sử dụng vả hỏi ý kiến bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ trường họp nảo sau đây: Các tác dụng
không mong muốn kẻo dâi hoặc trờ nên nặng hơn.
Thông báo cho bủc sỉ nhửng tảc dụng không mong muốn gặp phii khi sử dụng thuốc.
9- Nên trảnh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang dùng thuốc nhy?
Nguy cơ tương tâc vởi Olmesartan medoxomil vi Hydroclorothiazid:
Baclojen: Nguy cơ hạ huyết ảp có thể xảy ra.
Nguy cơ tương tác vởi Olmecartan:
Tác dụng chống tăng huyết áp của Ohnesartan được tăng cường khi dùng đồng thời vởi các
thuốc la… hạ huyết áp khảc.
. Sinh khả dụng của olmesartan không biến đổi đáng kể khi dùng đồng thời vởi cảc thuốc kháng
acid.
. Olmesartnn được chuyền hóa bời hệ enzym cytochrom P450 vả tương tác có thể xảy ra với cát
thuốc tảc động vảo hệ enzym nây.
. NSAID có khả năng lảm tãng nguy cơ suy thận và giảm tảc dụng chống tăng huyết áp của
olmesartan khi dùng dồng thời.
. Thuốc gắn acid mật colesevelam: Dùng đồng thời thuốc gắn acid mật colesevelam hydroclorid
lảm giảm sự phơi nhiễm toản thân, nồng độ đinh trong huyết tương cùa olmesartan vả thời gian
bán thải. Nên dùng olmesartan trưởc colesevelam hydroclorid it nhất 4 giờ để giâm tương tác
nảy.
Nguy cơ tương tảc với Hydroclorothỉazid:
Khi dùng cùng các thuốc sau có thể tương tác với thuốc lợi tiếu thỉazid:
- Rượu, barbilurat hoặc thuốc ngủ gãy nghỉện: Tăng tiềm lực hạ huyết áp thế đứng.
. Thuốc chỗng m tháo đuờng (thuốc uống và insulin): Cẫn điểu chỉnh iiều do thiazid lảm giảm
dung nạp glucose.
. Các thuốc chổng tãng huyết dp khảc: Tăng tác dụng hạ huyết ảp.
. Nhạn Cholestyramin hoặc Colestìpolz Có khả nang gắn thuốc lợi tìểu thiazid, lảm giám bấp
thu nhũng thuốc nảy qua đường tiêu hóa
. Cảc coưicostemỉd, ACTH: Lâm tăng mẩt diện giải, dặc biệt lả giám kali huyết.
. Amin !ăug Imyểt úp (như Adrenalin): Có thể lâm giám đáp ửng với amin tăng huyết áp,
nhưng không dù để ngăn cản sử dụng.
. Thuốc giãn cơ (như Tubocurarỉn): Có thể lâm Lãng đáp ửng với thuốc giăn cơ.
. Lừlư: Không nên dùng cùng thuốc lợi tiều vi lảm giâm thanh thâi lithi ờ thặn vả tăng độc tính
của chất nảy.
. Thuốc khảng viêm không steroid, Icể cả tltuóc tit— chế cox—z: Có thế lảm giảm tảc dụng lợi
tiếu, natri niệu vả tảc dụng hạ huyết ảp cùa thỉazid ở một số người bệnh.
. Muối Calci: Thuốc lợi tiểu thiazid có thể lảm tăng nồng độ calci trong huyết thanh do giâm sự
bải tiểt. Nếu việc bổ sung calci lù bắt buộc, cấn theo dõi nồng độ calci huyết thanh vả điều
chỉnh liều dùng calci cho phù hợp.
. Căc thuốc glycosid tim: Hạ kali huyết hoặc magic huyết do thiazid có thể dẫn tới loạn nhịp tim
do chế phấm digitalis gây ra.
… Metformin: Thận trọng khi dùng với metfonnin vì nguy cơ nhiễm acid Iactic do suy giám chửc
ning thận liên quan đển hydrociorothiazid.
. Amantadln: Thiazid có thề lảm tãng nguy cơ các tác dụng phụ gây ra bời
. Các chất gây độc lễ bản (như cyclophosphamỉd, methotrean): Thiazid 1 sự bái tỉết ộ
thặn cùa cảc thuốc gây độc tế bảo và có thể dẫn đểu khả năng tác dụng c chế tủy xương cùa
cảc thuốc nảy.
. Salìcylat: Trường hợp sử dụng liều cao salicylat hydroclorothiazid có thể lâm tăng độc tính của
salicylat lên hệ thằn kinh trung ương.
. Methyldopa: Đã có báo cáo về chửng thiếu máu tán huyết xảy ra khi sử dụng đồng thời
hydroclorothiazid vả methyldopa.
- Cyclosporin: Dùng dồng thời với cyclosporin có thể iảrn tăng nguy cơ các biến chứng của tăng
acid uric mảu vả các loại bệnh gút.
. Tetracyclỉn: Dùng dồng thời cảc tetracylin vả thiazid gia tăng nguy cơ tăng ure gây ra bới
tetracylin. Tương tác nảy không áp dụng dối với doxycyclin.
10- CẦn lùm gì khi một lẫn quên dùng thuốc?
Nên dùng liều đã bỏ sót ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến thời gian uống liều kế tiẻp, bỏ
qua iiều đã quên và uống liều kế tiếp vảo giờ thường lệ. Không uống lỉều gấp đôi dể bù cho liều
bỏ sót.
11— cử bâo quiu thuốc nìy như thế nâo?
Đề nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt ơộ không quá ao°c.
12— Những dấu hiệu vit triệu chứng khi dùng thuốc quả iièu
Olmesnrtan
Triệu chửng: Dấu hiệu của quá liều Olmesartan gồm hạ huyết áp, tim đập nhanh, mạch chậm.
Hydroclorothiazid
Triệu chủng: Nhũng dấu hiệu và triệu chứng chung nhất về quá liều thiazid lả gỉảm các điện giải
(hạ kali huyết, hạ clo huyết, hạ natri huyết) vả mất nước do lợi niệu mạnh. Nếu phối hợp với
digitalis thì tình trạng giảm kali huyết có thể lảm cho ioạn nhịp tim trầm trọng hơn.
13- Cần phii lim gì khi dùng thuốc quá iiètt khuyến câo?
Olmesartan
Xử trí: Lập tức lảm tỗng dạ dảy bằng cách gây nôn hoặc rửa dạ dây. Nếu triệu chứng hạ huyết áp
xây ra, nên điều trị hỗ trợ.
Hydroclorothiazid
Xử !rỉ: Nền có quá liều xảy ra, chủ yếu đỉều tri triệu chứng vả hỗ trợ. Chưa xác định được mức
ơộ loại bỏ của hydroclorothiazid bằng thấm phân máu.
14- Những điều cấn thận trọng khi dùng thuốc nây?
Olmesartan
ò những bệnh nhân bị giảm thể tích nội mạch (như những người được điều trị với liều cao thuốc
lợi tiểu) có thể xảy ra tụt hưyết áp, nên điều chinh tinh trạng nây trước khi dùng 01ch hoặc
dùng liều khời đẩu thấp hơn.
Sử dụng thuốc thận trọng trên những bệnh nhân có chức năng thận phụ thuộc vâo hoạt động của
hệ renin-angiotcnsin-aldosterone (suy tim sung hưyểt nặng), dùng thưốc ức chế men chưyến và
thuốc đối kháng thụ thể angiotcnsin.
Tiêu chây mãn tính, nặng kèm theo sụt cân đáng kế đã xảy ra ở bệnh nhân dùng Olmesartan sau
vâi tháng đến vải năm. Nếu bộnb nhân xuất hiện các triệu chứng nây trong khi điều trị với
Olmesartan. … xem xét việc ngùng dùng thuốc.
Hydroclorothinzid
Điều trị với thiazid có thề itim giám dung nạp giucose. Nen điều chinh liều các thuốc chống đái
tháo đường, kể cả insulin.
hưyết thanh nhẹ và không liên tục. Tăng calci hưyết rõ rệt có thề lả dấu hiệu c' tuyến cận
giáp trạng thể ấn. Cần ngưng dùng thiazid trước khi tỉến hảnh các thứ n
tuyến cân siáp trạng-
Sứ dụng trên phụ nữ có thai: Olmesartan chống chi đinh trong thai kỳ. Các thiazid qua được
nhau thai vả gây ra rối loạn điện giâi, giám tiều cầu vá vâng da ở trẻ sơ sinh. Nên ngưng dùng
GLANTA" HCTZ nếu pbttt biộn có thai.
Sử đụng trên phụ nữ cho con bú: Chưa được biểt rõ Olmcsanan có bâi tiết trong sữa mẹ hay
không. Các thiazid được bâi tiết tmng sữa mẹ và ức chế sự bâi tiẻt sữa. Không dùng GLANTA"
HCTZ cho phụ nữ cho con bủ.
Sử dụng thưốc trẻn trẻ em: Tinh an toân và hiệu quả của thuốc ở trẻ cm vẫn chưa được xác lập.
Ẩnh hưởng cũa thuốc đến khả ning điều khiển tâu xe vì vộn hănh mãy móc: 01ch có
thể gây chớng mặt, do đó nen thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe vả vận hảnh máy móc.
15- Khi nùo cân tham vấn bớt sl?
Nên tham vấn bác sĩ trong những trường hợp sau:
Khi thuốc không đạt được hiệu quả trị liệu như mong muốn trong quá trinh điều tri.
Khi xuất hiện các phản ứng di úng hoặc triệu chứng mới bất thường ngay cả khi thuốc đu _ *
dụng với liều khuyến cáo. _ , "
Nén cản thêm rhõng tin xin ltỏt'ý ltiẻn bác sĩhoặc d ,,
16- Hạn dùng của thưốc '
36thángkểtừngảysảnxuất. Ẹ ..
17- Nhì sân xưất/chũ sở hữu giấy phép đing kỷ sân . . ' t '
A CÒNGTYTNHHDƯỢCPHÀMGL z_ '
ấgiề Địa chi: ss Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - .. _ . _
Thuận An, tinh Binh Dương. }
lS-Ngìy xem xẻt sửa đối, cộp nhột lại nội dung hưởng dẫn sữ dụng thuốc: 05/09/2016
ọ -' t
SL. .ộẩ"" "~
* x.;~ `
\` ` i
v;i
TUQ.CỤC muòrvs
P.TRUỎNG PHÒNG
ỔẤẫ JễỈo'nẤ —ĨÍỄềnfạ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng