BỘ Y TẾ
cục QL'ẢN LÝ umc
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lản dáu:.....ZJ..IÙỐIJffll……
281 %
NHÂN VỈGLANTẨHCTZ zonz.s
Kích thưởc:
Dải: 112 mm
Rộng: 45 mm
(Vĩ 10 viên)
cono " nu… nuoc …… ntontn .J…nu.zm…… .\u …0 5
……nmmcounnuu ……vmwwưsw 20/12-
o .t
Glanta HCTZ
›….… ……… .f …, conc n nmu uuơc mu etouto
htyửcưirwthuađ :; « mq 20/12 5 WD MY. le
GIanta'ncrz
couc n im… ouơc mtn montn r…. .…………mq 20 / l 2 5
… …tmm coaanv. tu ….mmh……… '-1 ~ M -
Glan ta“ HC rz
NgảyAt7 thảngAA năm 20%]
Tổng Giá Đốc
4_,._\
t.
JÍỳỡ "l ễĩn i'lf'uy
Ổ'Ể 9/leg
/fn
/_i.n ..
| .
NHẢN HỘP GLANTA®HCTZ zonz.s
Kích thưởc: (Hộp 3 vì x 10 vỉên)
Dải: 117 mm
Rộng: 50 mm
Cao: 25 mm
Rx Prescriptt'on only
Olmt'Sdridn n`IPĨÚOIÔỮÌiỈ 2'. mg
HydrcxhlotuthnUo—ũè 12 S…q
C_) 1ẻn.ư~tì›13blisters of 10Í1ll'lìCtjdit'ti iiittiwta
ust wớ L…
ND ) íuJ ỉRtfr
. % m sx ỉ nm m
c…mon; tm n tt… …u… ~.t.u … u.… S'RJIAGẽ` 'ztmt ..t ư… n…wunimv r ..t "tri 'qu .; t …
tlt…mtun m…:u-p. . … ; ti~. .u..v p…mt t…… LJI^'
…m…m…zmuda
:… it.…tt ›; \ ìutnn
…mmmwnsmmu (WA… v… …1› tt.~vti hy
WOWMM. Hnnr r«rt in Ha g…u-ỵ wm- «nuoan …. un
nm M 00 KMMỢ OGII.DIII `~' Ru…vuud ì'ưanm '.nnapuu
IADUIHJLLVM MƯY … U$L '.J..ÚI.A Ỉ'un ilu.lltẦn B…t- Llul'IhÀ
Oimesutan rnedoxomđ 20 mg
Hydroclovotmớztơ 12.5 mq
S'ZI/OZ
1 z.mn OBJUBEJ
T…Mn-uti.w …- ._, .… -…. Moouht l
'tưtơuí'Jn …od ;: un… "'ì ẬJ '..I IN" 'A. !lI'LIII' ưu}
"va- 'nmihumi t. 1 .~t ; rni X' ưu…v) ỊnJ t.ìi
’… u.~ ….. J… ' ve« mu, Ja; … l
cnl mun. utu LUGNO. cAcn ouuc. cnonr. … mun VA
` CKWTIGINKÉWDẢM. In J… mmnvu; .~Jn .» ›.u., '.Alt n..A' :n
otumamcuuntm trụ SW Reg No
1» -:uơc vua 00 ' ……
cnl omn. utu tuouq cưu DÙNG. cuóuo cut
omu VA cnc mom … mac v! sbu núm: … …… bo
X… doc tớ huong ttản … dung (ONGTVTNNM DƯ I '
otntAunv cùnntm. ]âtlat.oTu omch
noc xv nuom oM sú DUNG tnuoc mt ouuc. r…m An. s…n c……
Ngảyịẵ_thảng H nảm 2010
ẩỔTổngì6iỄm Đ“'c
;" ì" CÒNGTY
`. '; tại.Uìt't'tf
50 lô 5! | Run A N.»
wsx .' Míq mvv
NOr'ẳlp !Antr
Thuốc hủn theo đơn.
Để xa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẫn thêm thông ttn xin hỏi ý kiến htie 01.
Thông bảo ngay cho bâc si những tâc dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
2— Thhnh phẫn cũa thưốc
Hoat chất:
GLANTAo HCTZ 20112.5: Olmesartan modoxomil 20 mg
Hydroclorothiazid 12,5 mg
GLANTAo HCTZ 40112.5: Olmesartan medoxomil 40 mg
Hydroclorothiazid 12,5 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể 101, Tinh bột ngô, Crospovidon, Low — substitưted hydroxypropyl
cellulose (L-HPC), Magnesỉ stearat, Vivacoat white, Sắt oxyd đò, Sắt oxyd vèng.
3— Mô tả sân phãm
GLANTAo HCTZ 20/ 12.5 có dạng viên nén bao phim dùng để ưống. Viên nén bao phim tròn,
mảu vimg cam, một mặt có khắc số 20, một mặt có khắc chữ GLM.
GLANTAo HCTZ 40/ 12.5 có dạng viên nén bao phim dùng để uống. Viên nén bao phim dải,
mảu vảng cam, mặt có khắc chữ GLM, một mặt trơn.
4- Quy củch đỏng gới
- Hộp 3 vì nhôm/nhôm x 10 viên nén bao phim.
— Hộp 5 ví nhôm/nhôm x 10 viên nén bao phim.
- Hộp 10 vi nhômlnhôm x 10 viên nẻn bao phim.
5. Thuốc dùng cho bệnh gi?
GLANTAo HCTZ được dùng trong điều trị tăng huyết áp. Phối hợp nây không được dùng trong
điều trị khới đằu.
6— Nên đùng thưốc nhy như thế nìo vù liều lượng?
Liều dùng:
Người Iớne 18 tuối): uống 1 viên, ngây ] lần.
Nếu huyết ảp đã được kiềm soát thich hợp với liệu phảp đơn tri liệ
hydroclorothiazid, có thể chuyển qua sử dụng dạng phối hợp olmesattan vả h d
Ó nhũng bệnh nhân đã đùng olmesartan hoặc hydroclomthiazid, liều dùng ' đầu cùa dạng phối
hợp nây lả GLANTẢo HCTZ 20! 12.5, ngảy l lẫn.
Tăng liều olmesartan medoxomil 40 mg vả hydroclorothiazid 25 mg, ngảy ! lần để kiểm soát '
huyết áp nền cẩn.
Điều chinh liều GLANTA° HCTZ theo đáp ứng của bệnh nhân sau 2 — 4 tuần so với lỉều dùng ở
thời điếm hỉện tại.
Người lớn tuổi e. 65 tuổi): Không cấn điều chinh liền.
Không khuyến cảo sử dụng cho bệnh nhân độ tuối dưới 18 tưổi.
Bệnh nhản suy gan, suy rhận (độ thanh rhảỉ creatinine > 30 mI/phủt):Không cần điều chinh lỉểu.
Củch dùng:
nv nì…AQIVHUFFI I.!ẮJ ln ơ~ ' .l Ẩ OẨ .v | Ấ.l III
!
n. MS.D
':ố
/
…J,
Uống thuốc khũng cfmg vởỉ bữa ăn.
'ĩ- Hhi nâu không nên dùng thuốc nity'ẫ’
Quá mẫn cảm vởỉ Ủlmesartnn, cản thiazid, dẫn chẳt nủa sulfnnarnid hoặc với bắt kỳ lhảnh phẳn
nản nủa chế phẩm.
Suy gnn, suy thận nặng.
Phụ nữ có thai vả phụ nữ cho con bú.
Dùng phối hợp Ủlmesartan với các thuốc Úc chế renỉn ttực tiễp ớ bệnh nhân đái thản đưhng,
bệnh nhân suy giảm chức năng thặn.
Bệnh gút, tãng acid uric huyết, _tăng cnloì huyết, vỏ niệu, bệnh nddỉson.
8- Tát: dụng khõng mnng muốn
Tác dụng không mong muốn Iiên quan đỄn Ủlmesartan
Tản dụng khủng mong muổn thưủng xảy ra. do ỦImesartan gổm chóng mặt, đau lưng, vỉẽm phế
quản, iỉẽu chảy, nhím đẳu, huyết niệu, tăng đường huyết, tăng trỉglycerid huyết, triệu chfmg
giỏng củm, ifỉẽffl hm1g, vìẽm mũi, viêm xùhng, nhiễm khuẩn đưòng hũ hẳp trên.
Cảo tải: dụng ngoại ý khải: clo thuốc đẳi khảng thụ thể angintcnsủ 11 gổm rổỉ Ioạn hô hẳp, đau
lung, rổi loạn tiêu hớn, mệt mỏi, vả giảm bạch uầu trưng tinh.
Tác tilụng khõng mong muốn liẽn quan đểu Hydroelornthiazitl
Thướng gạp (Afflỉ > ƯJiiiJ): Mệt mỏi, hoa mẳt chủng mặt, đau dầu, gỉảm kali huyết, ting avid
uric huyết, tảng glucose huyết, tăng lipid huyết [ở lỉều can)
Ít gặp {Hỉ [JÚE] -=I ADR fi Hỉ ỦÙj: Hạ huyết ap tư thể, loạn nhịp tim, buồn nên, nôn, chản ản, tán
bản, tiêu chảy, mảy đay, phảt ban, hạ magnnsi huyết, hạ natri huyết, tăng cnlcỉ huyết, gỉảm olo
huyết, hạ phosphnt huyết.
Hiếm gặp fflDR —=í Iffflửffl: Phản ửng phản vệ, sổt, giảm bạch cẳu, mất bạch cầu hạt, gỉảm tiều
cẳu, thiếu mún hẳt sản, ihiểu mảu tan huyết, dị cảm, rổi loạn gỉắc ngũ, trầm cảm, viêm mạch,
ban, xuất huyết, 1ifiỆm gnn, vảng da 13: mặt trong gan, vỉẽm tụy, khó thở, viêm phổi, phù phổi, iii.ij.r
thặn, viêm thặn kẽ, liệt dương, mờ mắt.
NgImg sử dụng vè hỏi ý Ể'ỂễH bác sĩ nển bạn gặp EJẩi kỳ irưỏng họp nản mu đây: Cải: tải: dụng
không mong muốn kẻo dải hoặc trở nên nặng htm.
Tht'ing hãn chn hát: sĩ những tãc dụng hhớng mung muiin gặp phãi khi sử dụng th…iv.
9— NỀn tránh dũng những thuốc hoặc thực phẩm gì lỉhỈ đang dùng ihuổc nây?
Ngqu cư tương tác với Dlmesartan medoxomil vã Hydrnnlnrnthiazid:
Bacíufen: Nguy cơ hạ huyết âp có thể xảy ra.
Nguy cơ tương tác với Ủlmesartnn:
. Tải: dụng chống tãng huyềt ảp cùa. Ủlmesmian được tãng cường khi dùng đồng thủi ưửỉ cảc
thuốc lảm hạ hua, ct ảp khác.
… Sinh khả dụng cũa Oll'nefflrtiin không bỉển đổi đảng kể khi dùng đổng thới với cảc thuốc khảng
acid.
. ÙImesartan đuợc chuyển hảa bời hệ ensz cyiochmm P450 vả iưcmg tảc cớ ihế xảy ra với cảc
thuốo tảc động vảo hệ enzym nảy.
. NSAID có khả. nảng 1ảm tăng nguv cơ suy thận vả giảm tảc dụng chống tãng huyết ảp cùa
olmcsmtnn khi dùng đổng thòi.
- TItiiẩt: gắn acid mặt coỉnsevet'am: Dùng đồng thời thuốc gẳn acid mặt cnlesevelam hydrnclorid
lảm gỉảm Sự phơi nhiễm toẳm thân, nổng độ đỉnh trong huyết tương cùa I]lmESffl'tiln vả thởỉ gỉan
bán thải. Nên dùng tilmesarian irưún colesevelam hydroclorid ít nhẳt 4 giờ để giảm tương tảo
nảy.
Nguy cơ tumtg tát: vửi Hydrnclnmthiazid:
Khi dùng cùng' cản thuốc sau có thể ittcmg tải: với thuốc lựì tiểu ihiazỉd:
. 17mỗc chổng đảỉ tháo đường (thuốc uống và insulin): Cần điều chinh liều do thiazid lảm giảm
dung nạp glucose.
. Các thuốc chống tăng huyết típ khác: Tăng tác dụng hạ huyết áp.
. Nhựa Cholestymmin hoậc Colestỉpolz Có khá hang gắn thuốc lợi tiếu thiazid, lảm giâm hấp
thu những thuốc nảy qua đường tiêu hóa.
… Cảc corticosteroid, ACTH: Lâm tăng mất điện giải, đặc biệt lả giảm kaii huyết.
. Amin tăng huyết ảp (như Adrenalỉn): Có thể lảm giám đáp ửng với amin tăng huyết áp,
nhưng không đủ để ngăn cản sữ dụng.
- Thuấc gỉãn cơ (như Tubocurariu): Có thế lâm tăng đáp ủng với thuốc giãn cơ.
. Lithi: Không nén dùng cùng thuốc lợi tiểu vì lảm giám thanh thải lithi ở thận và tăng độc tính
cùa chất miy.
. Thuốc khảng viêm không stemid, kể cả Ilmổc ức chế cox—z: co thể lảm giám tảc dụng lợi
tiểu, natri niệu và tác dụng hạ hưyết áp của thiazid ờ một số người bệnh.
. Muối Calcử Thuốc lợi tiễu thiazid có thể lùm tâng nồng độ calci trong huyết thanh do giảm sự
bải tiết. Nếu việc bổ sung calci lả bắt buộc, cần theo dõi nổng oộ calci huyết thanh và điều
chỉnh liều dùng calci cho phù hợp.
. Căc thuốc glycosid tùn: Hạ kali huyết hoặc magic huyết do thiazid có thể dẫn tới loạn nhịp tim
do chế phấm digitalis gây ra.
. Megformỉn: Thận trọng khi dùng với metformin vi ngưy cơ nhiễm acid lactic do suy giảm chức
năng thận liên quan đến hydroclonothiazid.
. Amantadiu: Thiazid có thể lảm tăng nguy cơ các tác dụng phụ gây ra bời amantadin.
. Các chất gây độc tế bảo (như cyclophosphamid. methotrexat): Thiazid lảm giảm sự bâi tiết ở
thận của các thuốc gây độc tế bảo vả có thể dẫn đến khả năng tác dụng ức chế tùy xương cùa
cảc thuốc nảy.
. Salỉcylatz Trường hợp sử dụng liều cao salicylat hydroclorothiazid có thế lảm tãng độc tính của
salicylat lên hệ thấu kinh trung ương.
. Methyldopa: Đã có báo cáo về chửng thiếu mảu tán huyết xảy ra khi sử dụng đồng thời
hydroclorothiazid vả methyldopa.
. Cyclosporin: Dùng đồng thời với cyclosporin có thể lảm tăng nguy cơ các biến chứng cùa tăng
acid uric mảu vả cảc loại bệnh gủt.
. Tetracyclỉn: Dùng đồng thời các tetracylin vè thiazid gia tăng nguy cơ tăng ưre gây ra bời
tetracylin. Tương tảc nây không áp dụng đối với doxycyclin.
10- Cổn lùm gì khi một lần quên dùng thuốc?
Nên dùng liều đã bỏ sót ngay khi nhớ ra Tuy nhiên, nếu gần đến thời gian uống
qua liều đã quên và uống liền kế tiếp vảo giờ thường lệ. Không uống liều gấp đ đe ù cho liều
bỏ sót.
11- củ … quân thuốc nùy …: thẻ nâo?
Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
12… Những dấu hiệu vit triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
Olmesartan
Triệu chửng: Dấu hiệu của quá liều Olmesartan gồm hạ huyết áp, tim đập nhanh, mạch chậm.
Hydroclorothinziđ
Triệu chứng: Nhũng dấu hiệu và triệu chứng chung nhất về quá liều thiazid 10 giám cảc điện giái
(hạ kali huyết, hạ clo huyết, hạ natri huyết) và mất nước do lợi nỉệu mạnh. Nếu phối hợp với
digitalis thì tinh trạng giảm kali huyết có thề lâm cho loạn nhip tim trấm trọng hơn.
13— cử phiti th… gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cân?
Olmcenrtnn
Xử tri: Lập tức lùm tỗng dạ dảy bằng cảch gây nôn hoặc rừa dạ dảy. Nếu triệu chứng hạ huyết ảp
3 T`
…
Piii
tMì
Hydroclorothinziđ
Xử trí: Nếu có quá liều xảy ra, chủ yếu tiièn tri triệu chứng và hỗ trợ. Chưa xác định được mức
độ loại bỏ của hydroclorothiazid bằng thẩm phân mảu.
14. Những điều eân thộn trọng khi đùng thuốc nhy?
Olmesartan
13 những bệnh nhân bị giảm thế tich nội mạch (như những người được điều tti với liều cao thuốc
lợi tiểu) có thể xảy ra tụt huyết áp. nên điều chinh tinh trạng nảy trước khi dùng Olmesartan hoặc
dùng liếu khời đẩu thấp hơn.
Sử dụng thuốc thận trọng trên những bệnh nhân có chức năng thận phụ thuộc vâo hoạt động của
hệ rcnin-angiotcnsin-aldosterone (suy tim snng huyết nặng), dùng thuốc ức chế men chuyền vả
thuốc đối kháng thụ thể angiotensin.
Tiêu chảy mãn tính, nặng kèm theo sụt cân đáng kẻ đã xảy ra ớ bệnh nhân dùng Olmesartan sau
vtii thảng đến vải nảm. Nếu bệnh nhân xuất hiện các triệu chửng nảy trong khi điều trị với
Olmesartan, nên xem xét việc ngừng dùng thuốc.
Hydroclorothiazỉd
Điều trị với thiazid có thẻ him giảm dung nạp glucose. Nên điều chinh liền các thuốc chống đái
thảo đường, kể cả insulỉn.
Các thiazỉd có thề him giảm bâi tiết calci trong nước tiến vả có thể gây ta tinh trạng tãng ca! '
huyết thanh nhẹ và không liên tục. Tăng calci huyết rõ rệt có thể 10 dấu hiệu của cường tuyến
giáp trạng thẻ ấn. Cần ngưng dùng thiazid trước khi tién hãnh cảc thử nghiệm về chức
tuyến cận siáp trạng-
Sữ dụng trên phụ nữ có thai: Olmesartan chống chi đinh trong thai kỳ. Các thiazid qua đ ,
nhau thai và gây ra rối loạn điện giải, giảm tiểu cầu vả vảng da ở trẻ sơ sinh. Nên ngưng dunắ
GLANTA" HCTZ nếu phát hiện có thai.
Sử dụng trèn phụ nữ cho con bủ: Chưa được biết rõ Olmesattan có bải tiết trong sữa mẹ hay
không. Các thiazid được bâi tiềt trong sữa mẹ vả ức chế sự bải tiết sữa. Không dùng GLANTA®
HCTZ cho phụ nữ cho con bú.
Sử đụng thưốc trên trẻ em: Tính an toản và hiệu quả cùa thuốc ờ trẻ em vẫn chưa được xảc lập.
Ẩnh hưởng cũn thuốc đến khi ning điều khiển tâu xe vì vộn hùnh máy móc: Olmm có
thể gây chóng mặt, do đó nên thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hảnh máy móc.
15— Khi nùo cằn tham vấn Mc sĩ?
Nên tham vấn bác sĩ trong những trường hợp sau:
Khi thuốc không đạt được hiệu quả trị liệu như mong muốn trong quá trình điều
Khi xuất hiện các phân ứng dị ửng hoặc triệu chửng mới bất thường ngay cả ' th * được sử
dụng với 1iều khuyến cáo.
Nếu cấn thêm thông từ xíu hỏi ý kiến Mc sĩ hoặc dum: sL
16- Hnn đùng cũa thuốc
36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
17— Nhì sin xuất/chũ sỡ hữu giấy phép đing kỷ sân phổm
CÔNG TY TNHH nược PHÀM GLOMED
Đia chi: 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam — Singapore, thi xã
Thuận An, tinh Bình Dương.
18-Ngùy xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hưởng đẫn sử dụng thuốc: 05/09/2016
HƯỞNG DÃN sử DỤNG THUỐC cno CÁN Bộ Y TẾ
GLANTA“ HCTZ
om… medoxomil
Hyđmclomthinziđ
Viên nh hu phim
1. mu phia
MỐI vih lén ha phi: chh:
Hoạt chất:
cum» ac1z um.s: Oi… medoxomil 20 mg
Hyđmciorothinziđ 125 mg
cuumư ncrz 401in: 01… modoxomil 40 mg
Hyđmclomthinzid 12.5 mg
Tủ dum: Celiulosc vi tinh thể 101. Tinh hột ngớ. Cincpoviđon. Low — snbstitutcd hyđmxyptopyl cellulose (L-HPC), Mngnai
stunt. Vivncont white. six oxyd 0ớ. sit oxyd vùng.
2. Dụng hhn chế: vien nén
3. Dược lợn hợe vi dm động học
M hư ln
Nhớn um lý: Thnóc 061 khtng thu thẻ Angiotcnsin 11 vi Thuớc lợi tiến.
MI ATC: CO9DA08
GLANTA'HCfZanphtmpiiớihqiuongơièttninnghuyétip.rtongttớ.ominmannthuớcchóngnnghuyétsp
dhngớuhv;uớngoớtớcớụngớóikhớngthothémgiotetninlitmiAttgioinnsiniiớựtụothinhtitungiotauinivtớttợcxớc
tủcbớimmchuyủ(ACE.kinnselllAngiotcnsinHIIttcnhlnonmndnthghuyẻtủp.kiủtlưchtớnghợplldođuomttihấp
thuNn+.kichtlưchtimOlnmmnứcchẻsucomochvùhiệuquthhitiétnldosteroncủamgiotensinlldocintrờsựghn
nngiotcnsin 11 lenthnthểA'l'l tthụthètngiotensiatooi i)ớnhtènmớnhuooưontttớnhmtchmyénthuongthon Cũngoớthn
thẻAT;ớnhiềumớnhtmgnớkhớngliùiqulnđếnđiềuhòntimnnch.
Olmmnkhđngửcchếmmchuyủcũngnhưanggủhoưkủnlnnmnkhbchotchùùionliùiqulnđẻnđiẻuhộntim
moch.
1htinhphtnoớnhi.Hydroctototiúnziớ.itmộtthuóeioitièutimnngthtiinuớctiènliydiiuvngoichớttthừunongonuiévtdo
đớlùnhnhuyếtip.
Dthọc
Olnanrtu
Oh…međoxomil1đmộttiềnchấtdngutct.blthữyphlnưongqutưinhhđpthuờđườngtiẻuhớnchuyènthhhđmg
o…oớhoụttinhSinhktndnngtuyộtớóiithotngkhoớngzmNớng'ớoớinhttonghuyéttwngớotớưocsnnkhiuớng
thuửl—2giờJtnhđtWthuốcgấnvớipmtcinhuyếttưong KhoủngJS-Sủliủhđptiwđượcbhitiẻtưongnướctiủphủ
oớnlạihongmộtNớnttớihớihừcùothnớckinủglO-ưgiớ.
Byđrocinrothtuiđ
ityớtociotothiuiớhtpthuntơngớóinhnnhqmớuớngtieumSitthưttớtmgctiotituóclthoớngớs-1oantinớớictinthnộc
nonghuyéttuongnhtinongithoingtớs— tsgiớvitichtnyttonghộngotnihoớcthntiừdniyhttmngnuớctiéuớuớiớụng
lchớngđòi.Hyđtoclomđiiuiđqunđượchlngrhonhnutlniviphlnhỏvioưongsưnmẹ.
Nhóm hhh nhln địt hiQt:
Người cao mốlứrđn 65 tnổl):
Bệnhnhùimhưyẻtớp:KhisovớinhớmbệnhnhhnưèmổihmAUCcủnolmmnnớunngthủiổnđ' 35%ớ
nhớ… henhnhớnonomòiitn 65 ớẻn 1s mỏim khoớng 44%ớnhớmbộnhnhùtưénư tuồi.
no thanh thtti củnhydmclorothinziđớngườl 1ớn tuõi khòemnnh vingưới lớn tuồi bi cno huyét ớp ớộu gi
trètuớikhớcnmh.
Bẽnhnhđnsuythãn:
ÓnhừnghệnhnhinmythAUCa'molnmmởunngthâiònđinhtlnglẩnlượt62%.82%.179%tươngứngvớitinhưnng
Mlhlnnhẹtvừnvhnụngsovớinhưngngườikhỏcmmh.
Nửnđờithấiưửoủnhyđmclorothinziđkéođhiớhộrưtniủnsuythừt.
Bệnhwnưyswnr
Snukhinốngliềuduynhất.giáttiAUCcủnolmesnmnđltlnglủluvtỏ%viớấ%ớnguờisuygnnnhẹúngườimgnnvửn
so với người hinh thường. Hni gỉờsnn khỉđùng thuộc. phẩn khớng lien két của ohan 11n1uọtớnguới blnh thường, người
ntygmnhqvtnguớisuygnnvimhướii. o.smuo.4m Sauithinplni itèuớtntgớhộnh nhin myglnvừl.giítriAUC
ưunghtnhcủnohnanmn niộtlđnnưntlngớS%mVớingườiblnhthường GittriC_trưnghlnhcủnolmcsnttnn nhưnhnuờ
ngườibhhmmVùnguờihtnhthườngommmmedoxomílchưnđượcđánhgiáờngườisưygnnnhng.
Tlnhtnngsuygnnkhớngủhhướngrớrệtđẻnđượcđộnghợccủnhydmclomthinziđ
so với nhửng người
4. Quy dch đớn; gõl:
Hộp]vinhớmlnhớmx lOviẻnnủhnophim.
HộpSvinhớm/nhớmx 10viettnớnhnophim
Hộp 10vỉnhđmlnhômx lOviđnnénhnophim.
&. cucm
ounu'nmmtiùngttongớièuuitmghuyétớp.Phỏihợpniytthớngớtợưhttgtmngớièutrịhhớiớin.
« uh ding vì em tihug
uttttiùn;
Nguớilớne l8 tuốt): nống 1 vien. ngay 1 lẦn.
Nếu huyết lọ đi được kiếm soit thich hợp với liệu phtp đon tti lieu olmcsmnn hohc hyđroclomthilzid. «5 thế chuyến qua sử
đụng ttong phói hợpolnmnnn vi hydroclomthinziđ.
Ónhữnghệnhnhlnđlđùngolmtnn hohchydmclomthinziđ. liềuđủngbấtđủcủnđngphóihợpnhyilũLAN'l'A'iiũ'l
zonz.s, ngớy 1 ….
Tlngliẻuolmnmn mođoxomil40mgvihyđroclomthinziđUmgngưllìnđẻhiẻtnsoớthưyét spnéuotn.
oièuchhthiiủGLANfA'HCTZưmớớpthtguiohộthnhinm2—4Mnmvớiiièu đùngớthờiđiếmhiộntni.
Nguớiiớntutitezớstuđo:xhongohtttièttchinhiièu.
Khớngkhuyủvnớonidụngchobệnhưưnớộmớidướiituỏi.
um nMn suygnn. ny thđn (đo … thớt cmth › 30 ntUplnit):Không dn ớièu chinh iièu.
Cíchđhng
GLANTA°Hchoớmẻớuocớnngvớiotcthuộcchớngnnghuyétipithsn.
UốngthỔchhbngcùngvớibthh.
1. cungehiahth
Quiminctimvớiotmmmndcthiaa'ớdlnohttcủutttfonuniinhoccvớihhkỳthinhphhtnioctinchéphtnt
Suymmythtanlnl—
Phụnơoớthniviphụnửchooonhủ.
DùngphóihợpOianvớichcthuỏcửcdtẻmnhtưuctiếpớhùzhnhlnđtithiođưủg,bGnhnhđnmygiùnchứcnlngthùn
Benhgnt.nngaiduriehuyétungaicihuyạvớniộtnhenhanớtson
!. Lưuývi thln trọng
Olmrtnn
ớnhmtghệthtnnnhigihnthẻtiehnộimochtnhưnhnngngttớiớưocttièntrivớitièumntnộctoitièuioớthèxtyntụthuyét
ớnnatớihtohmhnnhmniymmckmmomhoưdùnguèukhớiớtuớtphon.
Sừdungthtlốclhửlwnsueunhơnghhhnhlneớchửcningthhtphuđmộcvùohootđộngcúahệrenin-nngiotuuin—nldontcronc
tsuytimntnghuyétnung).tihngthuócớcdtẻmmchuyénvithnócớóiithtngntuthẻnngintnnsin
Tihtchớytnhttinh.nntgkớmtheosụtcớnớớngkéaxiynớhệnhnhnnớhngomnnvnthisụớénvtiinimNẻubệnh
nhinxuhhiệnoớctxiộuchớngnùyhnngitiúớièuttivớiomnnnenxunxetviecacimgdhngthuóc.
llyđroclnrnthhziđ
Điềutrivớithinzìđoớthểlùngiimđưngnnpgluoosc.Nhđiềuchinhliềucácthuớcchốngđtitháođườngkểciinmlin.
Chcthinziđeớthểiimgiimblitiếtcniciưongnướctiếuvhoớthếgiyntinhưnngtingcnicihuyétthnnhnhẹvhangliủmc.
Tungonicihttyéttoretoớthénduhiệucủacuớttgntyhiohigiipnuiguiẻhtctnngtmgdnngntiuziớmiớc1thitiénhinhoh;
thửnghiệmvềchủcnlngtuyếnchgiipờmg.
Sữđụngtrhphụntcớthnl:Olmccnmnnhớngchlđhxhtmngthnikỷ.Cicthinziđqnnđwcnhnuthni n đỉen
giới.gitimtiéudnvtvingớnớttớsosithhtngtmgớtingời.ANTA°iiCĩlnủphớthiộnoớthtti.
Sửđụngtrlnphontehooonhi:ChưnđượchiéttộOtnmnttnncóbiitiểtưongsưnmẹhnykhờng thinzidđuợchđitiét
ưnngsờnmẹviữcchẻwhùitiétsơn.KhớngđùngGLANTA'HCTZchophnnưdtooonbứ
Sớớgngthubetrtnướem:1'1nhuntnhtvthiệuqnớuhthuớcớttớetnvlnohưaớnợcxớciộp.
Ẩnh hướng ein thuốc đđn hhi nlng điền hhlÌn tin xe vì vịn hình uiy llớt:Olmcsmnnoớthể gđy chớngtnht.đođớnớn
thhnmngkhiđùngthnỎcchongườillixevhvlnhhnhmiymỏc.
9. Tưmtlccânthnổcvớidcthnõc khít viclcđugttưngtlc hhlc
Nguy cơ mng …: vớt Olmrtnn ueduontll vi Ilyđmlorothluid:
- BadofmzNgưycơhnhuyẻtủpoớthẻxiyn
NgưyuttngttcvớiOlnnnrtnn:
. TớcớụngchớngnnghuyéttipunOhnmmớưoctmttcuớngithiớhngớớngthớivớioớcthuócihnhohuyhipithin
- SinhkhiủmgcủnolmcsnmnkhOngbiénđỏiđingkẻkhidùngdòngthờivớidcthuỏckhíngnciđ.
- OlmesnmđượcchuyẽnhớnhớihộcnzymcytochromP450vimongthcoớthẻxủynvờidcủuỏcttcđộngvùohệmzymnhy
~ NSAlDoớkhânMglùmtlngngưycơsuthnvlgiimtácđungchóngtlnghuyétúpcùnolnmrtnnhhiđi'mgđồngthời.
- 174uđcgắnadduựcclaaưlmDùngđồngthờithuỏcgỉnncidmhtcolmvclnmhydrocloridlùmgiimwphơinhibntoh
thùnnồngđộđinhưnnghưyếttuungcủnolmmnmvhthờiginnMnthii.Nènđùngohncsnnnnưướcoolmvcinm
hythociotiditnhh4giớớègitm tươnglủcnùy.
Nguy cơ tung m với Hydroclorothindđz
Khithhtgnhngdcthuớununớthẻttmngttcvớithuớciợitièuthinzid:
lm.bnrblamhokủuđcugđglyngklfnz Tlngtiềmlưchnhuyđtlpthéđúng.
. Moháuuthamnhnỏc nòng vtinntiin). ctn ớiètt chinhliửđothinziđlhtngiùnđung nnp giun…
. cocnaỏccớlumhttyátpuớcnngtớcớụnghnhuyéttp.
. NhụuũntutymưnhoợcCoiatipet.coithớnnngu'nthnóeioitiènthiozid.nmgiimhtpthnnhungthuỏcntiyqnnớuớng
tieuhớn
-Cdcoordcomld.AữũzLùnmủđihũihđưbiùltdizukdihuyét
.mmuyớtipruớưamitcothtnmgitmớsọtingvớittnúnthtghuyétip.nhtmgkiớngớùớènựnoớnni
đựng.
…Thuđcgllaư(nhưủớoamln):Cớthềlùntủgđớpứngvớithuócgilnom
~thl:Khớngnẻnđùngcùngthnóclợitiủvilhmgitmthnnhthủilithiờthktvltlngđộctitùcủnchđtnhy.
.mhummmuumưathuáeticehlcox-z:Cớthénmgitimuctiụngtoitiènnminiẹnvinetiụnghụ
huyétớpctin thinziớớmộtoóngưới hộnh.
-MnđlCcld:Thnỏclợitièuthiưiđoớthẻlùmtlngnồngđộcnlciưnnghưyétthmhđogiửnwbùitiẻt.Nếnviộcbỏamgcnlci
lhhđtbuộc,dntheođớinồngđOcnlcihuyếtttnnhvhđiềuohỉnhliềưđt'tngcnlciđtophùhợp.
— CứthnđcglymlddưHoknlihuyẻthoộcnugichuyétđothinziđoớthểđlntớilocanhiptimđochẻphẩmdigitnlisglyn.
— MW:Mmgkffldùngvớimetfonntnvingưycơnhiẽmnciđlncticđomygìimchửcnủgthùtliđnqmnđén
hyđmclomthinủđ.
. …Thiuzidoớớtèưmưngnựyoooớcthcớựngphựgtynhớimtnnhdin.
. cachbgụactlmtchiophuphantatmhonmonhhziớ1hngiimsụhtitiétớthonctinoớcthnớegiyớoctéhớo
vâoớthẻdhđếnkhùnlngtlcùntgửcchếtủyxmgcủndcthmấcnùy.
. soaqcu:Truớnghợpsửtimigiihmonticyhthydtoctotothinzidcớthènmthtgaộcthihotiauticyhtienhethtnkinhtmng
ương.
. Malcyldapc:Đloớháodovồchừngthiửnúutánhuyếtxủynkhisừđnngđồngthờihyđmclomthinzidvùmethyldopn.
- (.ỳdospadeờngđỒngtủivớicycloworinecớthẻlùntlngnguyoơctchiẻnchứngct'ntingnciđuricmánvùctcionibệnh
gút.
- Tarccydin: Dùng động thờioíctetncylin vù thinzid gin tAng nguyentlngưtegiynhớitdncylinĩươngủcnây khộnghp
đụngđớivớiđoxycyclin.
10. Tư đụng thng nong linớn
Tân đụng lihớng nong lnõl liẽn qua đến Olnuamn
deungkhớngmngmnớnthườngxđynđoOlmeannngòmchớngmluđnulưng.việmphẻquùntibuchiy. nhửcđủ.huyét
niẵt.thgđướhg hnyét.ungttiuyoetid huyét. men chửng giớngchm,viớm hong.viemmiii vtetn xonng. nhiẽtn khutn đuờnghô
h nen
Cánícđnngnnoniýkhicđothuốcđóikhhgthụthếnngiotensinllgờmtổilomhớhđp.đnulưngrốilomtiéuhớn.mệtmỏi.vi
giimhochduưungttnh.
TI: dụng khhg nong nnốn 11h qua đến Hydroclnrothindd
mmgapmm›mot».—Mộtmới.honmít.ehớngmựớuudngiớmhiihuyétnngncitiunchuyaungginoosehuyét.
ung ttpttihuyét1ớ hèn m).
Ỉtgđp(lllũOũ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng