A…ỸỂ / VD— o²ộ²zl£Q %?
OOO
ooo
ooc
000
000
Hộp6lelOviènnénbaophim O
N
GINTANA `l20 "
<
cnomounạcuquhzoms Z
(tung mm 28,6 mg Havonoidtoùn phản) i <
. ›-
ỮÌ ẵ Ểảị
IĐIPLANIEX a ã g
Ồ ả ỉị
Mủ:Mõlvlẻncóduh —ủ“°—'—ỳ—— ý
Caokhỏláũạchqnì A _ A,
(mugđmụvớllâfimgllavonotdtoồnphh) mm BO \ TE
Tádnự “ủ bao n~~\-'v '- ..
GIGủ.dúugdiỌiuddudhgũluẵndvtmúnènngmrhhz ~-l (… QLAN LY DL’ỢC
m.….mm……tr… t :JẨWDUYÊT
TIIUdIIÚIỤWTCCS .
NMnctnuycủnu1uụoọuỷmuhwmmmmm ’
mwommmmmam
tuụsaJsaculnoongmmuụnunhxmmuọi Ĩ.iin tiítUI.nỒLJ…Q.Ối…/JZQ4Ậ ]
sxmtasscmmmtnzmnm.mw ~ .. …
—… ...—.
===—
OOỒ
blisters x 10 film coated tablets
GINTANA 120
GINKGO BILOBA EXTRACT 1 20 MG
(equivalent to 28.8 mg oftotal flovonold)
oooo
ooOOO
oooo
Ẻffl …
OZ [ VNVINIĐ
ĐW ou DVILLX! Vl0`lll OĐÙNIĐ
… Each tablet contains
Gtho bloba exuact………… 120 mg
(equivalent ro Mmg 01 total Mwmotd)
Endptents.…………………………qsf 1 iilm coated tablet
SĐK/W………
WSmdtnadryplace.pmtectedfromltghtbetowffl
MoundnưhdM…mddyủưtiubdonuu
Hộp10vixtOviên
...
...
000
000
000
000
ooo
ooo
OOO
Hộp]OletOvténnénbaophim
GINTANA 120
cnoxuòuAancuquAizome
(nmgđtmgzaamgnovonoidroùnphđn)
%.a
a
ỨĨpumuumx
GINTANA 120
smsuum
NginWú:
Handùngltxp
…phhumawencódtúa
CaokhỏláBạdtquẩ 120mg
(nm…gvdìũfimgflavonotdtoănpfủ)
Tádlự \q'tiđủtViénnénbaophim
0lile.chủugdllthddldừlglluủlgưickủủlgủúhủ
Xuntùhuùqdhsửdụngbéntrmghộp
Ibụb:Nơlkhùtránhánhsángnhlệtđộdưũìft
mmụmưcs
N Mcnđnmcùndcnbựtỷluđncdnửdụanhldíng
mwoomxmmm…
TNSÒJSOGWMMURTNnIIMILHẦNỌI
sxmzsseummuezmmxưnmmi
listers x 10 tilm coated tablets
GINTANA 120
GINKGO BILOBA EXTRACI' 120 MG
(equivalmt to 28,8 mg of total fiovonold)
ooo
...
000
000
000
ooo
c ooo
ơ 000
\
ỂfflE
OZI VNVlNIS
ĐWỌZLJJVWVIOTIÌOĐÌINIĐ
W Each tabtetcontalns
thkgobloba …… 120 mg
lequ…to2Mmgoltotolhovonoidì
Exd ….th tìlm coated tablet
m…WWMM
othcht:Seettưleaertencbsed
WManufacturer's
SDKIW…
WStomdtnadtyplace.pmtectedhomllghtbetowủt
Kupundnododddlùu.hodonủbydhocũonbdunun
0—' cộ_rscs__Y '_
[g …_. \'
'«\auocĩa' GUSNG;
::Qlt—ỊtttPIASTỸÌ—Ýj'ẽ
)
zv ` , "TV.
`. “la. "_w’. — ,
._`_._l_l_z .. ._.
xx
`
~>` .
oeoo:…-
Oơooouu
otooo—u
;o
GINTANA 120
Viên nén bao phim
Thân]: phần: Mỗi viên có chứa:
Cao khô lá Bạch quả
(Extractum Folii Gínkgo biloba Siccus)
(tương đương 28,8mg Flavonoid toản phần)
Tá dược: Lactose monohydrat, Comprecel PHIO], PVP
K30, Natri glycolat starch, Natri croscarmellose, Taic,
Magnesi stearat, Titan dioxyd, Xanh Green 1ake, Vảng
Tamazin, HPMC E06, PEG 6000, Tween 80 vừa đủ 1
viên.
Dược lực học: Theo kết quả nghiên cứu trên ỉn vitro và in
vivo thì cao Bạch quả có các tảc dụng sau:
- Cao bạch quả có tác dụng điều hòa vận mạch trên toản
bộ mạch máu: động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.. Tác
dụng phụ thuộc vảo liều lượng và thay đổi tùy theo tính
chất, đường kinh vả nguồn gốc của mô mạch máu. Ngoài
ra còn phụ thuộc vảo trương lực cơ bán và tinh trạng cùa
thảnh mạch, kích thích sự tỉết EDRF (Endothelỉum
derived relaxing factor) từ nội mô
— Cao Bạch quả chống phù mạch ờ nâo lẫn ngoại biên, che
chở hảng rảo mảu — não, máu - võng mạc.
— Cao Bạch quả ức chế yếu tố hoạt hóa tiểu cầu, ngăn
chặn hiện tượng kết tập tiếu cầu, phòng sự tạo thảnh
huyết khối vả tai biến mạch máu não.
- Cao Bạch quả có tác dụng bảo vệ các nơron ở não và
các tế bảo thần kinh cảm giác.
- Cải thiện tuần hoản máu: thuốc có tảc dụng lảm giảm độ
nhớt mảu vả lảm tăng aộ đản hồi của hồng cầu và bạch
cầu, do đó lảm tăng tuần hoản máu.
Dược động học:
- Cao bạch quả hấp thu hoản toản qua đường uống. Thuốc
chủ yếu được hấp thu ở phần trên của đường tiêu hóa.
Nồng độ đinh đạt được sau 1h30 phủt.
— Thuốc được phân bố chủ yếu ở mắt, các Ioại mô hạch và
thần kinh, đặc biệt lả vùng dưới đồi, hồi hải mã và thế
vân.
- Thuốc thải trừ qua đường niệu, thời gian bản hủy
khoảng 4h30 phủt.
Chỉ đinh:
- Đỉều trị mất trớ nhớ ngắn hạn, thiếu nhạy bén và minh
mẫn tâm thần, kém tặp trung, trầm cảm,
- Điều trị trạng thái lão suy (kể cả bệnh Alzheimer)
120 mg
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tẩm tay của trẻ em
Nếu cẩn thêm Ihõng tin xin llõiý kiến của thẩy thuốc
cảc hội chửng thuộc thiểu năng tai trong (nhức đầu, chóng
mặt, ù tai, lóng tai) ở người cao tuổi.
- Hỗ trợ điều tri cảc di chứng sau đột quỵ, chấn thương sọ
não.
Liều lượng vì cách dùng:
— Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 vỉên X 1 - 2 lần
lngảy, uống sau bữa ăn, mỗi đợt dùng 4 ~ 6 tuần.
— Có thể dùng thuốc trong thời gian dải.
Chống chi đinh:
- Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
Thận trọng:
- Thuốc nây không phải là thuốc hạ huyết ảp, không thể
dùng để điểu tri thay thế cho các thuốc chống cao huyết
áp đặc tri.
- Thận trọng khi sử dụng thuốc trên bệnh nhân đang sử
dụng thuốc chống đông máu, chống kết tập tiểu cầu, trẻ
em dưới 12 tuổi.
Tác dụng không mong muốn:
- Rất hiểm gặp: Rối Ioạn tiêu hóa, nhức đẩu, dị ứng da.
- Có thể kẻo dâi thời gian chảy máu.
Thông bdo cho thắy thuốc tác dụng không mo
gặp phăi !rong khi sử dụng thuốc
Thời kì có thai vả đang cho con bú: '²Ĩ*f Ĩ
- Chưa có các nghiên cứu đầy đù, không nên dùn
khi đang có thai hoặc đang cho con bú nểu `
hướng dẫn của thẫy thuốc.
Người lái xe vì vận hảnh máy mỏc: Được d`
Tương tác thuốc: Dùng đồng thời với các thuốc chống
đông mảu, thuốc chống kết tập tiều cầu có thế tâm tăng
nguy cơ rối loạn chảy máu.
Không dùng cùng thuốc chỉ huyết, thuốc chống kết tập
tiểu cầu, thuốc chống động kinh, thuốc chống trầm cảm.
Qúa liều vã xử trí: Chưa có báo cảo về sử dụng quá liều.
Qui cách đỏng gỏi:
— Hộp 6 vỉ, 10 vì x 10 viên
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Bảo quân: Nơi khô, trảnh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng- Phương Liệt — Thanh Xuân— Hà Nội
` 4-38646802
` Liệt- Thanh Xuân- Hả_
(~ (,Nb 1Y `\rf
o. th 1 đường), NÔ' «_'jẮ (_r'j …. … J « /
a \ D'iỮC ĨRUWZỉ -
\\~\ _ụuutl’U X -Ễ
)l vvvvvv ' GiÃM ĐỐC
P. ưuòm; PMÒNG img MỄ ủ7
… ./Ốlỏnắ %…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng