ổớỀ/(fflỉ
— — BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ nược
\
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Tên sản phấm: GINKNEX (MặtHộp Tiểng Vlệt)
Cao khô la“ bạch quả
n… ru… Fohum Gmkgo bllobo Sưcus: 80 mg
Ế
Tỉ lệ in bãng 100% kích thưởc thực tẻ
GINKNEX
) F’HO GIÁM ĐỐC
"\ /l 18 /VfflfflgijM
,I~
' .' Ở '
Juan ẻ'ĨJIhJ'MẮWG
l\..' G xf—JvẮ l-'.II
gỵủ'n.
ỦS.ơẮẵ/lé
J... ` Ị…l
. if ,
›T… : .. ., ,. ,}... _Ỉ.ỉ . ? . v .
. , ` {.
.\ . «. { ~.f:
.}, .1. , . _
Ă . .
., ` :: ,.l. _ Mwl
Ế. . ,J
mE om ẫỀm ẵ£ẽ euỂ.ỏ Eễou Eầẵtễ
XWZVtẺỦ
m.…Êfzử l.… .ồv. .: …. í..…7Ễ i 1 .Jm…
ỄỀỄ %tẽẻ x…zzzõ …EwỄ cn… cm...
Tên sản phẩm: GINKNEX
ùohllhoủd
_
E
Awnumoo..lJn
PHÓ GIÁM ĐỐC
\
GINKNEX ị
I
am …— oa.n.vu |
c..thau
mmhmụs
Cnnhilhụùd
DIVIMGG.LTB :
.
mmumu
GINKNEX
' |
____________________`
l
o.…umụ
]
; éìúkũéf GINKNEX
I
I
I'“
mun muon m.»
I
%. Ễ…Itiĩi ......
.:.n
c»…nnau
CumIqu
mmnmụ
Mum m
,' l
mmuuoụ
\ GINKNEX l GINKNEX ẳ
GINKNEX ; GINKNEX }
GINKỦÉỈ
GlNkNEX
os..A
Đọg kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nêu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiên thây thuôc.
GINKNEX
Cao khô lả bạch quả (Extractum F olium Ginkgo biloba Siccus) 80 mg
THÀNH PHẨN:
Mỗi viên nang mềm chứa:
Cao khô lá bạch quả (Extractum F olium Ginkgo biloba Siccus) 80 mg
Tá dược: Sáp ong, lecilhin. dầu đậu nảnh, gelatin 200 bloom, glycerin, methyl paraben,
propyl paraben, sorbitol lóng, ethyl vanillỉn, titan dioxyd, mảu tartrazin yellow, mảu .
brílliant blue, nước tinh khiết.
Đặc tính dược lực học:
Cây Bạch quả, tên khoa học Ginkgo biloba L. Ginkgoaceae, là một loải cây đã có từ lâu, và
hiện nay được trồng nhiều nơi trên thế giởi. Cao khô lả Bạch quả (Extractum Folium
Ginkgo biloba Sỉccus) là chất chiết xuất đậm đặc và đã tiêu chuẩn hóa từ lá khô của cây
Bạch quả.
Tảo dụng:
Chất điều hòa mạch mảu trên hệ thống mạch máu.
Tảc dụng lưu bỉến học (tính chất anti-sludge vả anti-PAF).
Tác dụng bảo vệ trên chuyển hóa tế bảo.
Cải thiện dẫn truyền neuron.
Đối kháng vởi sự sản xuất gốc tự do và sự peroxid hóa lipid mảng tế bảo. Ễ/
Đặc tính dược động học: , .
Nghiên cứu trên động vậtz sau khi cho uông cao khô lá Bạch quả cho thây có sự hấp thu
nhanh và hoản toản (ở phân trên của đường tiêu hóa), sự thải qua COz thở ra và qua nước
tiểu, và thời gian bán hủy sinh học khoảng 4 giờ 30 phút. \ Q
CHỈ ĐỊNH: 'xỉ~
- Hỗ trợ điều trị chứng giảm trí nhớ, kém tập trung tư tưởng. Ể.l-
- Hỗ trợ đíều trị cảc triệu chứng đau do suy tuần hoản ở động mạch ngoại vi như đau thăt Ị/j
khi đi. -`J
- Hỗ trợ điều trị thiểu nãng tuấn hoản não, ù tai, chóng mặt, giảm thị lực và bệnh võng
mạc (thoái hóa điếm vảng, bệnh võng mạc do đái tháo đường).
- Hỗ trợ điều trị chứng đau cách hồi do nghẽn động mạch chi dưới mạn tính, hội chứng
Raynauld.
LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG:
Liều dùng và thời gian dùng thuốc tùy theo độ nặng cùa triệu chứng bệnh. Thời giain dùng
thuốc thường không dưới 6 tuần. Những trường hợp nặng thường phải dùng trên 8 tuân.
Liều dùng khuyến nghị: Uống ] viên x 2 - 3 lần/ ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: _ ` '
Bệnh nhân mẫn cảm với bât cứ thảnh phân nảo của thuôc.
Bệnh nhân đang chảy mảu, phụ nữ có thai.
LUU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
- Bệnh nhân có chứngưa chậy máu hay có bệnh rối loạn đông máu: chỉ dùng thuốc khi có
sự châp thuận của thây thuôc.
- Bệnh nhân đang dùng các thuốc chống đông máu như heparin, warfarin, dẫn xuất
coumarin; thuốc chống động kinh natri valproat: không nên sử dụng thuốc nảy.
SỬ DỤNG CHO TRẺ EM, PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dụng cho trẻ em:
Không nên sử dụng thuốc nảy cho trẻ dưới 2 tuối.
Trẻ trên 2 tuổi: chỉ dùng khi có sự kê toa của thầy thuốc.
Phụ nữ có thai:
Không nên sử dụng cho phụ nữ có thai vì chưa xảc định được tính an toản.
Phụ nữ cho con bủ:
Không nên sử dụng cho phụ nữ cho con bú vì chưa xảc định được tính an toản.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: ' ,
Cảc tác dụng không mong muốn sau được bảo cảo khi sử dụng cao Ginkgo biloba, nhưng ở _ /
tỷ lệ thấp: tỉêu chảy, phù, ban đỏ, nhức đầu, chóng mặt, kích thích, buổn nôn, nôn mửa l;
Thóng báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng đến khả nãng lải xe và vận hảnh mảy móc tuy nhiên trong một số
rất ít trường hợp, thuốc có thể gây nhức đầu, chóng mặt.
TƯỜNG TÁC THUỐC- CÁC DANG TUO'NG TÁC KHÁC:
Không nên sử dụng chung vởi cảc thuốc chống đông máu như heparin, warfarin và dẫn xuất
coumarin.
Không dùng cùng thuốc chống động kinh natri valproat. Ề/
QUÁ LIÊU - XỬ `TRÍ: `
Chưa có bảo cảo vê sử dụng quá liêu.
ĐÓNG GÓI: Hộp 6 vì x 10 viên
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, trảnh ánh sảng, nhiệt độ không qu’
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhả sản xuất.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Sản xuất tại:
CÔNG TY CP DƯỢC Ị’HẨM ME … SUN
521 An Lợi, Hòa Lợi, Bên Cảt, Bình Dương, Việt Nam.
Theo hợp đồng vởi. TUQ cuc TRUÒNG
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHỦ P. TRUÒNG PHÒNG
(DAVI PHARM co., LTD.) gaẫ M Jẳị
Lô M7A, Đường D17, Khu CN Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bên Cảt, Tỉnh nh
Dương, Việt Nam -
Tel: 0650— 3567689 Fax: 0650—3567688
PHÓ GIÁM ĐỐC
nS..ziffflyỗnfflẫtâmợhmg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng