' NHÂN HỘP QỄ'H "
— Blood pmitying & circulatlon tacilìtatlng agent
GINKAPRA Tab.
_
.
n
.
; CulhoIEbachqnzlExtnctumfohumplúgobobbamHOnffl
— um dưvnq vm 11.6 mg - 21.6 mụ Ihvonol stzdì
` mu
1 * | , % lí: S'X IID_ \`S.\' ưm | … Nu lep dmc Ml'g dalc
)NNKl
vnìx MẮN n.… mu… …› \ n \… … , .…
B!mechthth lgmtn
(HDHCAPÍU\Tầb.
Cao Ihỏ la bodl qua (Enrnđum lơhum gunlzp betobu nms) 80 mg
[tmmg dương vơi 17.6 mg - 216 mg ílnvonol dycoudữ
Sln xuh !… Hán Quôc bơi
YUYU PNARMA INC.
94. Blo vnney 1-m JecMon-u. cnunọdưongbu-do, Nin 0ch
Thảnh phân Móc vtẽn nẻn bao pm… chứa °
Cao Ibỏ Ia bach qua (Exưactum ldơum gmkoo bcloba snccuil 80 ml jllyll
(tương dương vén 1 7.6 mg — 21.6 mg Ilavonol gìycosldl
Bao quan. Ban quán trong blo bi kin. tránh ánh sảng, LOT NO
mị… ảm. Muờt dộ dum JVC. MFG DATE .m …… _u \ \
| |
cm ugnu. chông cm amn, mu ounq : cactu dung E XP'DME " mm " ` `
quả Ilỏu. lac dung pn_u vả cảc mỏng Im khảo
Xln nm lở hương un sư úung muOc
'nẻu chuẩn TCCS
oọc KỸ HƯỚNG DAN su DỤNG mươc KHI DUNG
nao» w MM ^w-nmủmuMnuo …… “ou huu «9 've
'DPI …… mm
… wmmnum
(epquÁợõ Iounma 6… s IZ ~ 6… s u tn …
bu: on (snzms uqom obqu umqu …uxa) ln mom oOumg
`QÊLVỀRHỀẮNRD
M Buaqmzm uouqnsm I W MG
VHdV)INID
wube muan mmml: 1 Đ…Mmd m
!Iood pumylno I <,ưtuliMn hzuuung ngo…
GIN KA PRA Tab.
…… \ `.… …,...ự. …, sl:rmVJ m.…nưlu
2
I
>!
2
S.
A Ừn_ › AA L 4 " ẮỈ ""..- ỈA, ,
. —. ạ
°1Aỉ ~Ể Ư' AZ _ẳ"- m.
ãễằỉ ảẽỂẵ zì ẽặỄỀặ
ẵ<Ể-’l ỉ-22 c-;ị7. cỆẵ21
_ Ĩễ *" -< a
3, C °_fẸ7Ĩ c z;-_7Ể c z_-72 Ế Ẩ \
.. 1 -_ \
x Ễ "› Ế ìỄ> ẫẺ %> ỉ ——zr
Ể % “.’,"U 'ị1 mìí1
13 3² ịẹz F zrịz
o ã ) Ề ỄỄ> ~_ 'zặị) ~_ `s’ẵ>
-^ -: o ỉf-ì ẫị -: ả 'ea—-ị
°— ² ~…1= €:z
%? Ểĩợ '~_ợ 2. Fr
Ginkapra tab
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hõiý kỉến băc sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: Ginkapra tab
Thảnh phần: Mỗi viên nén bao phỉm chứa:
Hoạt chất:
Cao khô lá bạch quá (Exlractum folium ginkgo biloba siccus) 80 mg (tương đương với 17,6 mg —
21,6 mg flavonol glycosid).
Tá dược: Lactose hydrat, cellulose vi tỉnh thề, tỉnh bột ngô, croscarmellose natri, colloidal sỉlicon
dioxid, magnesi stearat, hypromellose, polyethylen glycol 1500, simethicon nhũ tương, talc, tỉtan
oxid, hydrat sắt oxid, opaglos 2clear.
Dạng bảo chế: Viên nén bao phim Ọ/
Quy cách đóng gói: Hộp 06 vì x 10 viên
Đặc tính dược lực học:
Cao khô lả bạch quả được đặc trưng bằng 24% ginkgo fiavonol glycosid cho thấy tính ức chế sự
kết tập tỉếu cẩu, và thề hỉện ““tác dụng dọn sạch các gốc tự do”. Dường như nó cũng ức chế sự
sản sinh histamin vả Ieukotrỉen, nó còn thế hiện khả năng ức chế sự khử tảc dộng kìều muscarỉn
trên cholinoceptor và 2- adrenoceptor và có thể lảm thay đổi tính chất lưu biến học cùa máu.
Cảc sản phẩm của bạch quả châu Âu được bán dưới dạng EGB 761 dã thể hỉện tác dụng kích
thích trên các noron nhân tiền đình bên (LVN) và các nghỉên cứu in- vitro và in- vívo cho thấy
lảm tăng sự thu nhận thế synap của 5-hydroxytryptamin.
Thuốc nảy cũng thế hỉện tính ngăn chặn acid ascorbỉche2+ gây ra sự giám tính lưu động của
mảng thề synap. “Sự chiếm giữ trước cùa lipid mảng nơron bị gây ra bởi acid ascorbic/Fe” cùng
với sự gỉảm tính lưu động cùa mảng đến lưọt lâm gỉảm khả năng vận chuyền dopamin để thu
nhận dopamin “.
Cao khô lả bạch quả Iảm chậm lại sự tiêu thụ 02 (sự gắng sức hô hấp) của các tế bảo bị kích
thích bằng cách ức chế NADPH- oxid, enzym chịu trảch nhỉệm cho sự phân huỷ o2 thânh 02'.
Kết quả là sự sản sinh anion superoxid (02') và hydrogen peroxyd (H202) bị gỉảm đáng kể khi sự
kích thích PMNs được thực hìện với sự có mặt của thuốc ở cảc nồng độ 500, 250 và 125
microgamlml. Hơn nữa, sự phát sỉnh các gốc hydroxyl (OH') bị giảm rất nhiều ở nồng độ thấp là
15,6 microgam GBE/ml, điều đó cho thấy rằng dịch chiết cũng có hoạt tính dọn sạch gốc tự do.
GBE có khả năng ít nhất là lảm giảm đáng kể hoạt tính cùa myeloperoxidase trong bạch cầu
trung tính.
LDso là 7725 mg/kg thể trọng khi dùng đường uống ở chuột nhắt, 2 lần/ngảy. Do đó độc tính có
thế được xem lả rất thấp.
Dược động học:
~
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng