W % 0
6 M P
Ginkgo biloba 40mg
ẳẳẳ Ginkan®
I I I
Im mua mm mu
k'k' AMPHARCO U.S.A (aleũvhn)
tm … … x … sì V'S'n OOUVHdWV ! !
… … It
I I I
6…ov eqom oõxuas
+
ạ\
²^Ìẫ
//
Puo
ỉĨỉ’
va'Hd on
lDNỌO
41
% Ẩ
\ủ
VÉ1ÌODHVHdWV "a
rạ wvnaaonc &"
\:
GZỊS |BâJ %OOL
(uẹịA OL x M 8) uẹỊA oc dỘH
lelqel NVMNIĐ UẸUU nẺW
JỉV
Ginkan®
Gìnkgo bỉloba 40mg
:aep 'dXEICIH
zeiep “ỒJWIXSN I
ĩ'°N lmBSIXS OI 98
WHO
GMP
HỌp 100 víèn nén bao phim
k' \“ AMPHARGO U.S.A
(10 vi x 10 viên) ; ,
V'STI OOUVHdWV .` .`
Bmov eqouq oũxms
®UE>IUỊD
\
;
eZỊS leeJ %om
(uẹỊA OL x ỊA …) ueịA om dỘH
1°lqel NV>INIS UBỤU nẺW
JS'V
_ Aéf
Mâu nhăn GINKAN tablet
Vĩ 10 viên
100% real size
W-
WIỄìNLOJ … CPDFII -~
mco USA c c AIIPHA' E
st: mllA nm: nu:
momummoula
KK WPHARCO U.S.A
kan' Ginkar
… _ GWWWW _
npnũ SinnllINnuffl:
HWzOUB.A CTV cm Anmm U.I.A
mco U.S.A & ư AMPHARCO u,s.A /
Ginkan' Gi
thọobủhufflmg _ Glnlwoh
su…aumpn. un…
cn cm mmmco II.S.A … cm
R R AMPHAHCO U.S.A N 8 All
kan" Ginka
m _ ammmmaom
»; sónsx Hư
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
,ư('
GINKAĨJ®
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Cao Ginkgo biloba ........................................... 40 mg
Tá dược: Lactose, Microcrystalline cellulose 101,
Copovidone, Sodium starch glycolate, Colloidal
anhydrous silica, Magnesium stearate, Opadry II
white, Yellow iron oxide, Ponceau 4R lake,
Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.
TÍNH CHẤT '
- Lảm dãn các mạch mảu bị co thăt nhờ đó tăng
- Quả mẫn cảm vởi bắt kỳ thảnh phần nảo của
thuốc.
Bệnh não trầm trọng kèm tăng áp lực nội sọ.
Không dùng cho phụ nữ có thai.
Đang chảy mảu, nguy cơ rối loan chảy mảu.
TẬC DỤNG PHỤ
Rất hiếm gặp: nhức đầu nối mẫn, rối loạn tiêu
hóa.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng bẩt lợi
gặp phải khi sử dụng thuốc.
lưu lượng mảư đến năo mạch vảnh, vùng ch% … _
vả các đầu chỉ dẫn đến tăng cung câp o /…1
glucose íọ*
đề khảng của mao mạch. `j+ _
— Có khả năng chống oxy hóa mạnh, tảc dụng ›
như một chất khử các gôc tự do là những chất
được xem là có hại cho cơ thể.
CHỈ ĐỊNH
Hỗ trợ trong điều trị:
- Di chứng tai biến mạch máu não, di chứng chấn
thương sọ năo sau các phẫu thuật thần kinh.
- Các biếu hiện của suy tuân hoản não: sa sút trí
tưệ. bệnh Alzheimer, giảm trí nhở. mệt mỏi,
trầm cảm, mất khả nảng tập trung.
- Suy tuần hoản ngoại bỉên: hội chứng Raynaud,
chứng đi cách hồi, bệnh Buerger, chứng xanh
tím đầu chi, bệnh mạch mảu do tiêu đường.
- Rối loạn thần kinh giác quan: rối loạn hệ thống
tỉền đình và ốc tai như chóng mặt, ù tai, giảm
thính lực; thiếu mảu vả thoái hóa võng mạc ở
người giả và ở bệnh nhân bị tiểu đường vởi các
biểu hiện giảm thị lực, thị trường.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Chỉ dùng cho người lớn. Liều thông thường: uống
1 viên, ngảy 2- 3 lần trong các bữa ăn. Liều dùng
có thể thay đối theo khuyên cảo của thằy thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
.bủ yếu dùng cho người lớn tuổi. Không
d 11 cho trẻ em, phụ nữ có thai hoặc dang
í
c n Pu vì không có các thử nghiệm lâm sảng
F o' g đối tượng nảy.
" ỚNG TÁC THUỐC
Vởi liều dùng được khuyến cảo dạng thuốc viên
gần như không có tương tác với cảc thuốc khác.
QUÁ LIỀU
Triệu chứng quá liều có thể bao gổm: tiêu chảy
buồn nôn, nôn, co giật. Điều trị hỗ trợ và điều trị
triệu chứng là cần thiết.
BẨO QUẬN: Ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ảnh
sảng trực tiêp và nơi âm ướt.
TRÌNH BÀY: Ví 10 viê
vỉ; hộp 10 vỉ.
TIÊU CHUẨN: TCCS.
ĐỂ XA TẢ M TA Y TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẮN SỬDỤNG TR ƯỚC KHI DÙNG
NỂU CẢ N THỂM THÔNG TIN. XIN HỒI Ý KIÊN THẢ r
THUỐC
Sản xuất và phân phối:
CTY CPDP AMPHARCO U.S.A
Khu CN Nhơn Trạch 3, Nhơn Trạch, Dồng nai.
ĐT: 0613-566202 Fax: 0613-566203
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng