, ' ẢoMỊợj
…mml'by ,
Korea Prime Pham Co., L
mo. mumndamn. Bongdom-oup. thp-gun,
, - STORAGE:
[› L Y Each fìlm coated tablet oontains: Store in a place avoid the sunlìght.
' o biloba Ieaf extract ......... 40mg at cool and dry place (< 30°C),
as 9 6mg Total Ginkgoflavone glycoside) PACKING:
Lân đă :, _ _ ' *' DdW S | Dl ẦTlONÍ CONTRẢỈNDICATIONI Box of 10 blistersx1Dfilnvcoatedtablets
u 03 JnQ'ZMI' ' ' GE 8' ADM'mSTRAT'ON' KEEP OUT OF REACH OF cmmnsu
² -EFFECTSI PRECAUTION:
_nỊww read the insert inside. CAREFULLY READ THE INSTRUCTION
, HELF LIFE: BEFORE USE
\ 36 months from the manufacturing date. Sộ oKMsa No.; vnmu
, SPECIFICATION: Sô Lô SXIBatch No.; ###
ln— house. NSX/ Mfg. Date: ddlmmlyy
HD! Exp. Date : ddlmmlyy
@ Hộp 10 vỉx 10 viênn’ _
(Ginkgo biloba leaf extract 4mn'gl
` oixemuoume
@… umxa ieal …… 'oBalun)
SừmỏlbữI:
- Korea Prime Eharm Co.._L_
mo. mpmrmo. BW mpgm
A
TÊN THUỐC: BẢO QUÀN: _
Viên nén bao phim GINCOLD Bảo quản nơi tránh ảnh sáng trực tìèp,
leANl-l PHẢN: lưu giữ nơi khô vá mát (< 30°C) .
Mỏi viện nén bao phim chứa: ĐÓNG GÓI:
Cao lá Ginkgo biloba ....... 40mg Hộp 10 vị x 10 viên nén bao phim.
(tương duơng 9.6mg Ginkgoflavone XUẢT XƯ: I-Ịản Quôc.
glycoside toán phân) _ Nhã sản xuát:
CHỈ ĐlN_HI CHỐNG CHI `ĐỊNH! KOREA PRIME PHARM CO., LTD.
uẸu DUNG & cAcn DUNG! 100, WanjusandanS-ro, Bongdong-eup.
TAC DỤNG_PHỤILƯU Ý: Xin dọc Wanju-gun. Jqollabuk-do, Korea.
tờ hưởng dán sử dụng bên trong. Nhà nhập khảu:
HẬN DUNG= . ÉXATÃMW TÉffl
36 thảng kể từ ngảy sản xuảt. MKỸI-IMDẤNSÌEUGTRJỦKH m
TIÊU CHUẢN= dcnòcnu mÃcetmm
Nhé sản xuất MTÒHMDẦNSỪEỤG
7²c~
ủ _ o
. ả
“m 03 zỈOỈ %
ổ…,
ỆĨỊỆẺ fCJAGI, A
`V°w.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin chi tiếtxin hỏi ý kiến bác sỹ.
GINCOLD — Viên nén bao phim
THÀNH PHẨN: mỗi viên nén bao phim có chứa:
Hoat chất chính :
Cao khô lá Bạch quả (Ginkgo biloba extract) 40,0 mg (tương đưong 9, 6mg ginkgojlavone
glycoside toản phần)
Tả dươc: Lactose hydrate, Microcrystalline cellulose, Light anhydrous silisic acid, Com starch, Magnesium stearate,
talc, hypromellose 2910, Polyethylene glycol 400, Polyethylene glycol 6000, Titanium dioxide, Yellow No. 4, Yellow No.5
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim uống
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ: /
1. Điều trị rối loạn chúc `n'ấn não cùng với các triệu chứng sa sủt trí tuệ như giảm trí nhớ, giảm khả
năng tập trung, trầm cảm, chóng mặt, ù tai và đau đầu
2. Chóng mặt, ù tai, sa sủt trí tuệ do rối loạn dẫn truyền ở cảc mạch mảu Ồ
3. Điêu trị cảc rôỉ loạn tuân hoản của động mạch ngoại vi.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
1. Trường hợp điều trị cảc rối loạn chức nấng não (chứng sa sút trí tuệ); dùng 1-2 viên (40-80mg) x
3 lần/ngảy hoặc dùng 3 viên x 2 lần/ngảy
2. Trong điều trị chóng mặt, ù tai, rối loạn tuần hoản động mạch ngoại vi: dùng 1 viên (40mg) x 3
lần/ngảy hoặc dùng 2 viên (80mg) x 2 lần/ngảy.
3. Liều lượng có thể tăng hoặc giảm tùy theo tuối và các triệu chứng của bệnh nhân
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Bệnh nhân quả mẫn cảm vởi bất cứ thảnh phần nảo của chế phẩm. Không
dùng cho phụ nữ có thai.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO KHI SỬ DỤNG THUỐC:
Vì thuốc nảy không phải iả thuốc chữa cao huyết ảp, nên không dùng thuốc nảy cho người bị cao
huyết áp cần có liệu pháp điều trị đặc biệt. Thận trỌng với người đang có xuất huyết hoặc rối loạn
đông máu.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Không dùng phối hợp với thuốc chống đông máu và cảc vị thuốc chỉ huyết.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Khảo sảt trên động vật cho thấy thuốc không gây quải thai, ở người chưa có khảo sảt dịch tễ học. Tuy
nhiên chưa có trường hợp gây quải thai do dùng thuốc được ghi nhận
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không có ảnh hưởng
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN CỦA THUỐC:
Rất hiếm khi gây rối loạn tiêu hóa nhẹ, trong một vải trường hợp đặc biệt có thể dị ứng, rối loạn tuần
hoản (giảm áp lực máu, chóng mặt, nhức đầu, nhịp tim nhanh), mất ngủ, dị ứng da.
Hiếm khi thấy đau đằu chi, khó chịu vùng dạ dảy-ruột, sốt, ớn lạnh và sốc.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU: Chưa có thông tin.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Gincold có chứa cao chiết xuất từ lá cây cao bạch quả có tảc dụng lảm tăng tuần hoản động mạch ở
cảc chi và đầu, bình thường hóa tính thấm cùa mao mạch trong chứng phù nề tự phát, tăng lưu lượng
mảu đến não, hoạt hóa sự chuyến hóa năng lượng của tế bảo bằng cảch gia tăng tiêu thụ glucose ở
não bộ và bình thường hóa sự tiêu thụ oxy ở não.
Thuốc cũng lảm giảm nguy cơ huyết khối thuộc vi tuần hoản và có những tảc dụng lợi ích đặc biệt
đối với hệ tuần hoản của người cao tuồi.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HẸẵẨỂ/
Ở động vật, sau khi cho uống dịch chi' oạc quả có đảnh dấu bằng carbon 14, nghiên cửu về sự hấp
thu và sự phân phối của sản phẫm cho thấy sự hấp thu dịch chiết nhanh và hoản toản. Sự cân bằng
phóng xạ vảo 72 giờ sau cho thấy sự thải ra trong C02 thở ra và trong nước tiểu. Đo phóng xạ tro
mảu theo thời gian lập nên những thông số dược động học và cho thấy thời gian bản hùy sinh họ
khoảng 4h30 Đinh phóng xạ trong mảu đạt được sau 1h30 cho thấy sự hấp thu xảy ra chủ yếu ở phần
trên của đường tiêu hóa. Nghiên cửu về sự phân phối vảo mô cùa phóng xạ cho thấy ải lực đối vị`Ò
mắt và vải loại mô hạch và thần kinh, đặc biệt lả vùng dưới đồi, hồi hải mã và thể vân.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT KHI BẢO QUẢN.
Bảo quản nơi trảnh ánh sáng trực tiếp, lưu giữ nơi khô và mảt ( OỒC).
v ~ ' -
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vì x 10 viên nén bao phim. `\_ _/
. TU.Q CỤC TRUỜNG
TIEU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhà sản xuất PTRUỞNG PHÒNG
JVạu n Jfễlẳ; Jẩìn
T hong báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gạp phăi khi s dụng thuoc.
Để xa tầm với của trẻ em.
Được sản xuất bởi:
KOREA PRIME PHARM. CO., LTD.
100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong—eup, Wanju—gun, Jeollabuk-do, Korea.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng