IJSỞ
m; ,amonao
ẵẳầẵẵì
\
r' - um
J.ịmq ạHii ya
Jt'mđ Ặ1 uyn'O :J.ỉìị›
_ạJ. A Ọa
›_ Ĩ
'Getzomé 40 "
(Omepmzole AOrttgi 40mg
Ỹ"Ìrìi 1Ê'ỊỄịũẵSìJũỀtk
@ Getz Mig. Llc. No.: ooozu
pharma
( la.tỵGumm)mm.leW-1 …
Chẩt ức chế bơm proton
Viên nang cứng GETZOME
Hạt bao tan trong ruột
(Omeprazome 20mg dưới dạng hạt chứa 8,5% Omeprazole)
(Omeprazome 40mg dưới dạng hạt chửa 12,5% Omeprazole)
THÀNH PHẦN
GETZOME 40mg
Mỗi viên nang có chứa:
Hoạt chắt: Hạt chứa 12,5% Omeprazole tương
đương với Omeprazole .......................... 40mg.
Tá dược: Không có.
GETZOME 20mg
Mỗi viên nang có chứa:
Hoạt chắt: Hạt chứa 8,5% Omeprazole tương đương
vởi Omeprazole ....................................... 20mg.
Tả dược: Không có.
DƯỢC LỰC HỌC
Omeprazole giảm bâi tiết acid dạ dảy thông qua 1
cơ chế duy nhắt, Omeprazole lá nhỏ… thuốc mới
chống bải iiết vả thuộc phân nhóm benzimidazole,
không có tác dụng anti-cholinergic vả khảng
histamine. Omeprazole ức chế sự tiết acid trong dạ
dảy qua ức chế chuyên biệt lên men H+ K+-
AT Pase trên bơm proton của tế bảo thảnh. Sự ức
chế nảy phụ thuộc vảo liều và ảnh hưởng cả sự tiết
dịch cơ bán lẫn sự tiểt acid do kích thích bắt kề tác
nhân kích thích gây tiết acid.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hẩp tlm vả phân bố:
Omepraz_ole lả acid không bền vả được dùng qua
đường uỏng dưới dạng nhũng vi hạt bao tan trong
ruột chửa trong viên nang Omeprazole hắp thu
nhanh chóng nhưng thay đồi khi dùng bằng đường
uống, nông độ đinh ttong huyết tương đạt được
trong vòng 0, 5 đến 3, 5 giờ. Sự hấp thu cùa
Omcprazolc không ảnh hương bời thửc ăn. Sự hắp
thu cao hơn sau thời gian dải dùng thuốc.
Sinh khả dụng cùa Omeprazole khoảng 35%. Sau
khi lặp iại liều ] lần/ngảy, sinh khả dụng tăng đến
khoảng 60%. Tỉ lệ gắn kết với protein huyết tương
khoảng 95%.
Chuyển hóa và bải' tiểt
Sau khi hấp thu Omeprazole được chuyền hóa hoản
toản, chủ yếu là ở gan. Men CYP2CI9 vả CYP3A
xúc tác phần Iởn quá trinh chuyền hoả. Chất chuyến
hoả khỏng có hoạt tính và bải tiểt phẩn lớn qua
nước tỉều vả một lượng ít hơn qua mật. Khoảng
77% lượng chẳt chuyến hoá đuợc bải tiết qua nước
tiều vả phần còn lại qua phản. Thờiỉm, bỆũắh
trong huyết tương khoáng 0 5 đến 3 giở.
›\ :
C H! ĐỊNH
Người` lớn
Trẻ em
Điêu trị loét tả trảng.
Dự phòng loét tả trảng tái phát
Điếu trị loét dạ dảy
Dự phòng loét dạ dảy tải ph'
Diệt HPonri ở bệnh nhả ởng tiêu hóa
kết hợp với cảc kháng sinh t c ợp.
Bệnh trảo ngược dạ dảy thực quản (GERD)
không có tồn thương thực quản
Điểu trị ioét dạ dảy vả tá trâng do dùng thuốc
khảng viêm không steroid (NSAIDS).
Dự phòng loét dạ dảy vả tá trảng ở bệnh nhân có
nguy cơ
Đỉếu trị viêm thực quản do trảo ngược
Kiềm soát dải hạn ở bệnh nhân dã lảnh bệnh
viêm thực quán do trảo ngược.
Điều trị triệu chứng trảo ngược dạ dảy thực quản
Hội chứng Zollinger-Ellison
Ỉi"…Ỉa.—. J.Ai “ \
Từ 1 tuổi trở lên vả ; tokg
Điểu trị trảo ngược dạ dảy thực quản
Điếu trị trỉệu chứng ợ nóng vả trảo ngược axit ở
bệnh nhân trảo ngược dạ dảy thực quản.
Trẻ em và !hiểu niên từ 4 tuổi trở lên
Kết họp với khảng sinh trong điếu trị loét tả trảng
do Il Pylori.
LIÊU LƯỢNG vÀ cÁcn sử DỤNG
Điều Irị Ioét tá trảng:
Liều khuyến cáo ở những bệnh nhân loét tả trảng
tiển triền lả Getzome 20 mg mỗi ngảy một iần
Hẳn hết bệnh nhân lảnh vêt loét trong vòng hai
tuần. Đối vởi những bệnh nhân chưa lảnh vết
Ioét hoản toản sau đợt điều trị ban đằu, tiếp tục
điều trị thêm hai tuần nữa Ở những bệnh nhăn
loét tả trảng kém dáp ứng với thuốc, khuyến
khích dùng 40mg Getzome một lần mỗi ngảy vả
hiệu quả thường đạt được trong vòng bốn tuần.
Dự phòng Ioe'! tá lrảng lái phát
Phòng ngừa loét tá trảng tải phảt ở bệnh nhân am
tính với H ponrt hoặc khi không thể tiệt tn`r
H pylon liều khuyên dùng lá 20mg Qmeprazole
mỗi ngảy. Ở một sô bệnh nhân, có thể dùng liều
lOmg. Trong trường hợp điểu trị thất bại, có thể
tăng liều dến 40mg.
Điều lrị Ioe'! dạ dảy
Liều khuyên dùng lá Getzome 20mg mỗi ngảy.
Hầu hết bệnh nhân lảnh vết loét trong vòng 4
tuần. Đổi vởi những bệnh nhân không hoản toản
khỏi bệnh sau đợt điều trị khởi đẳu, điều trị thêm
4 tuần nữa sẽ giúp lảnh vết loét Ó bệnh nhân vết
Ioét đáp ứng kém, liểu khuyên dùng lá 40mg
Getzome và có thể lảnh vêt loét trong vòng 8
tuần.
Dựphòng Ioe'r dạ dảy tái phát
Phòng ngừa tái phát trên bệnh nhản có vết loe't dạ
dảy đáp ứng kém, liều Getzome khuyên dùng lá
20mg môi ngảy. Nếu cẳn có thế tảng liều đến
40mg Getzome mỗi ngảy.
Diệt H.Pylori ở bệnh nhãn Ioé! dường Iiẽu hóa
Đế diệt H Pylor: khi chọn lựa kháng sinh phải
xem xẻt sự dung nạp thuốc cùa bệnh nhân, vả
phái tùy theo mô hinh đề kháng thuốc của quốc
gia, vùng, địa phương vả thời gỉan điều trị theo
hướng dẫn.
Phảc đổ đỉều !rị bằng 3 Ilmổc:
Getzome 20mg + Clarithromycin 500mg +
amoxicillin lOOOmg, 2 lần] ngảy trong 1 tuần
Hoặc
Getzome 20mg + ciarithromycin 250mg (iẩn lượt
500mg) * metronidazole 400mg (hoặc 500mg
hoặc tinidazole 500mg), 2 lằn] ngây trong 1 tuần.
Hoặc
Getzome 40mg mỗi ngảy một lần vởi amoxicillin
500mg vá metronidazole 400mg (hoặc 500mg
hoặc tinidazoie 500mg), 3 lần trong ngảy trong 1
tuần (cả 2 loại trên).
Trong mỗi phảc đồ, nếu vẫn dương tinh với
HPonri, nên tíếp tục điều trị.
Plnảc đố diển trị bằng 2 lhuổc:
Getzome 20mg hai lần mỗi ngảy hoặc 40mg một
iần mỗi ngảy với Ciarithromycin 500mg] 3 lẩn
mỗi ngảy trong 14 ngảy; nêu xuất hiện vềt loét
trong thời gỉan khới đầu điều trị, có thể cần phái
tăng thời gian điêu trị Omeprazoie 20mg/ngảy
thêm ]4-i8 ngảy (dơn tri) sau khi hoản thảnh
điều trì phối hợp,
Bệnh trảo ngược dạ dảy thực quản (GERD)
không có !ổn thương thực quản
Getzome 20mg] ngảy đến 4 tuần.
Liều khuyên dùng iả Getzome 24
Hầu hết bệnh nhán lảnh vết loét ~ `
loét hoán toản sau khi diển trị ban đầu, thường
lảnh vết loét sau khi điểu trị thêm 4 tuần.
Dự phòng Ioét dạ dảy tá rrâug ở bệnh nhân có
nguy cơ
Để phòng ngửa loét dạ dảy hoặc loét tá trảng ở
bệnh nhãn có nguy cơ (> 60 tuổi, có tiển sứ loét
dạ dảy vả tá trảng, có tiển sứ xuất huyết đường
tiêu hóa_ trên), liều khuyên dùng lá Getzome
20mg mm ngảy
Điểu rrị viêm rliực quản do trảoỦr
Liều khuyên dùng lá Getzome moi ngáy.
Hầu hết bệnh nhân lảnh vẽt loét trong vòng 4
tuần Đối với những bệnh nhân không Iảnh vết
loét hoản toản sau khi đỉẽu trị ban đầu, thường
lảnh vết loét sau khi điểu trị thêm 4 tuần.
Trên bệnh nhân viêm thực quán nặng, liểu
khuyên dùng lá 40mg Getzome mỗi ngảy vả
thướng lảnh vết loét trong 8 tuần
Kiểm soát dải hạn ở bệnh nhân đã Iânli bệnh
viêm thực qua'n do Irảo ngược: .
Liều khuyên dùng lá Getzome iOmg. nêu cần
thiết, có thể tăng liều đến 20-40mg mỗi ngảy,
Diều Irị Iriệu chửng ở bệnh nhãn trảo ngược
dạ dây !liực quản
Liều khuyên dùng lá Getzome 20mg mỗi ngảy.
Bệnh nhân có thể đáp ứng tốt với liều iOmg môi
ngáy vả do dó nén xem xét diển chinh liều tùy
bệnh nhân Nếu khộng đạt được kiếm soát triệu
chửng sau 4 tuần điều trị với 20mg Getzome môi
ngảy, khuyến cáo cẩn đánh giá thêm.
Tình trạng bệnh lý răng tiết dịch
Khởi dẩu dùng 60mgl ngảy, liểu tăng lẽn l20mg
3 lần! ngảy; liêu hảng ngảy > SOmg chia lảm hai
lần
Ợ nỏng Ilurờng xuyên ữ hai lẩn/ tuần): 20mg/
ngảy trong 14 ngảy.
Hội chứng Zollínger-Ellisiou:
.Liều khởi đầu: 60mg Omcprazoielngảy. Liều có
thể thay dồi tùy từng cá nhân và về phương diện
lâm sảng việc điều trị cần được kéo dải đủ theo
chỉ định.
I`l
ễt 'AiầÌn
~D'
Liều có thề tâng lèn 80-120mg
Omeprazolc/ngảy, với liểu trên 80mg/ngảy,
nên chia liều dùng 2 iần/ngảy.
. Trên 90% bệnh nhân mắc bệnh nặng vả dáp
ứng không hoản toản với các liệu pháp khảc có
thể được kiệm soát với liều 20-120mg
Omcprazole môi ngảy.
Tréem:
Trẻ em từ 1 tuồi trở lên và hơn 10kg
Điều trị viêm thực quản do trảo ngược.
Điểu trị triệu chứng cụ nóng vả trảo ngược acid ở
bệnh nhân trảo ngược dạ dảy thực quản.
Liều khuyến cáo đỉều trị như sau:
Tuổi Trọng lượng Liều dùng
2 ] i0-20kg iOmg mỗi ngảy, có thề
tuồi tăgng iẽn 20mg mỗi ngảy
néu cằn thiểt
2 2 >20kg 20mg môi ngảy, liều cỏ
tuối thề táng lẽn 40mg mỗi
ngảy.
Trẻ em và thiêu niên từ 4 tuôi trở lên bị loét tả
trảng do H.Pylori.
Trợng lượng
“is—aOkg
Liều dùng
Gctzomc lOmg kểt hợp với
amoxiciliin 25mg/kg/thế trọng và
Ciarithromycin 7, Smg/kg/thể trọng,
dùng 2 lằn] ngảy trong [ tuân.
31-40kg Getzome 20mg kêt hợp với
amoxicillin 750mg vả
clarithromycin 7 ,Sngkg/thể trọng,
dùng 2 lẳn/ trong 1 tuân
>40kg Getzome 20mg kểt hợp với
amoxiciliin lg vả clarithromycin
SOpmg, dùng 2 lẫn/ngảy trong ]
tuân
Người cao ruõi: không cẳn đìều chinh liêu ở
ngưởi cao tuối.
Suy chức uăng thận: không cần điều chinh Iiểu
ở những bệnh nhân bị suy chức nãng thận.
Phòng ngừa hít phải acid dịch vị:
Omeprazole còn được sử dụng phòng ngừa sự hít
phải acid dịch vị trong khi gây mê toản thân
Dùng liều 40mg vảo buồi tối trước khi phẫu
thuật vả dùng thêm liều 40mg trước khi phẫu
thuật 2—6 giờ.
Suy chức năng grm: Sinh khả dụng vả thời gian
bản hùy có thề tảng lên ở những bệnh nhân bị
suy chức năng gan, do đó cần phải diều chinh
Iìểu, vả liều tối đa iả 20mg/ngảy.
Bệnh nhân bị khó nuốt.“ Có thể đổ thuốc trong
viên nhộng ra, nuốt rìêng hoặc dùng chung hạt
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Có tiền sử mĩỉ"’/
thuốc với một lượng nhỏ nước "
chua sau khi đã trộn lẫn. Có I ”
trong viên nhộng vả nuốt sau c u
không được nghíền hoặc nhai nh -—°’
vởi
Omeprazole.
TAC DỤNG PHỤ '
GETZOME dung nạp tõt, tác dụng phụ thường nhẹ
].
UJ
8.
và có thể hồi phục dược.
Phát ban, nổi mề đay vả ngứa, thường hồi phục
sau khi ngtmg thuốc. Ngoài ra còn có chùng
nhạy cảm ảnh sáng, mụn nhọt, hồng ban đa dạng,
hội chứng Stevens—Johnson, hoại từ thượng bi,
phù mạch và rụng tóc dôi khi xảy ra.
. Tiêu chảy, đau đằu có thể xảy ra, đôi khi nặng
dển mức phải cẳn ngưng dùng thuốc ở một số ít
bệnh nhân. Trên da sô bệnh nhân, cảc triệu
chứng nảy có thể mất đi sau khi ngưng đìểu trị.
. Táo bón, buồn nôn, nôn, đầy hơi vả đau bụng.
. Khô miệng, viêm miệng và bệnh nâm candida
đường tiêu hóa cũng xảy ra trong một số it
trường hợp
. Dị cảm, choáng vảng, dau đầu nhẹ, chóng mặt,
thường mât đi khi ngưng điều trị. Mất ngù, hoa
mắt cũng đã được báo cảo trong một số ít trường
hợp I' u lẫn tâm thần, kich động, trầm cảm vả ảo
giác có thể hồi phục đã từng xảy ra ở những bệnh
nhân nặng
. Viêm khởp vả cảc triệu chứng đau cơ, thường
phục hồi khi ngưng điểu trị
. Trong một sô trường ihợp xuất hỉện những phản
ứng sau: Mở măt, rôi loạn vị giảc, hung hãng,
phù ngoại biên, hạ natri huyết, đổ mồ hôi, chứng
vú nở iớn ở nam giởi, bất lực, giảm bạch câu,
giảm tiều cầu, mất bạch cầu hạt không hạt, giảm
toân bộ tế bảo mảu, sốc phản vệ, khó chịu, sốt,
co thắt phế quản, bệnh não ở những bệnh nhân
trước đó bị bệnh gan nặng, viêm gan có hoặc
không có kèm vảng da một số ít trường hợp có
sưy gan vả viêm thận kẽ sau đó dẫn dến viêm
thận câp.
Tảng men gan cũng đã xảy ra.
T hông báo cho brịc sĩ những tác dụng phụ gặp
phải khi dùng llmôc.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
A_cid trong đạ dảy bị giảm bẳng bất cứ cách nâọ
kê cá ức chê'bơm proton đêu có thẻ lảm tăng sô
lượng vi khuân thường trú trong dạ dảy ruột,
- điều nảy có thể dẫn đến sự tăng nhẹ nguy cơ
nhiễm trùng tìêu hóa chẳng hạn như Salmonella
vả Campylobacter.
— Khi nghi ngờ loét dạ dảy, cằn phải loại trừ khả
nãng ác tính trước khi được bắt đầu chữa trị với
GETZOME, bời vì việc chữa trị có thể iảm giảm
bớt những triệu chứng vả tri hoản chấn đoản.
TƯỢNG TẤC THUỐC
]. Sử dụng đống thời với Omeprazole có thề lảm
giảm sự hấp thu qua dạ dảy của ketoconazoie
hoặc itraconazole do giảm nồng độ acid trong dạ
dảy.
2. Omeprazole có thề trì hoãn việc dảo thải
di,azepam phenytoỉn vả warfarin khi sử đụng
dồng thời vì Omeprazol chuyền hóa qua gan
thông qua cytochrome P450
3. Nồng độ cùa Omeprazolc vả clarithromycin
trong huyết tương tăng lên khi dùng phối hợp.
Điểu nảy được xem lả sự tương tác hữu ich trong
việc tiêu diệt H. pylorí. Không có bằng chứng về
sự tương tác cùa Omeprazoie với phenacctin,
theophylline, caffein, propranoloi, metoprolol,
cylosporin, lidocaine, quinidine, oesnadioi,
amoxyciliin hoặc cảc thuốc khảng acid. Sự hẳp
thu cùa GETZOME không ảnh hướng bới rượu
hoặc thức ăn.
4. Không có bằng chứng về sự tương tảc với
piroxicam, diciofcnac hoặc naproxcn Điều nảy
được xem lả hữu ích khi bệnh nhân cân phải tiếp
tục với những điểu trị nảy.
s. Phối hợp đồng thời Omeprazole vả digoxin ở
những người khỏe mạnh dẫn đến việc tảng 10%
sinh khả dụng của digoxin do lảm tăng pH trong
dạ dảy.
Sân xuất bởi:
BỬ Ỹ_ọ,Mtq
- Khỏng có bằng chứng nảo Ể` nh a
GETZOME trên phụ nữ có '
cứu trên động vật đã cho ,
hưởng gây quải thai, nhưng _… ay trợng
lượng thai bị giảm. Trảnh dùng cho phụ nữ có
thai trừ khi không có những biện phảp nảo an
toản hơn.
- Không có bảo cảo nảo cho thẳy GETZOME di
qua sữa hoặc có ảnh hưởng lên trẻ sơ sinh Nếu
cân thiết phải sử dụng GETZOME thì nên ngưng
cho con bú.
ẨNH HUỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ! xn vÀ
VẬN HÀNH MÁY MÓC
Omeprazole không ánh hưởng đến kỦngị lái xe
và vận hảnh máy móc Tảo dụng phụ c huỏc như
chóng mặt và rối loạn thị giác có thể xảy ra. Nền bị
ảnh hưởng, bệnh nhân khỏng nên lải xe hay vận
hảnh máy móc.
QUÁ LIÊU
Không có báo cảo về ảnh hướng cùa quả iiều trên
người vả những biện pháp chữa trị cụ thề. Không có
bât kỳ triệu chứng nghiêm trọng nảo xảy ra khi
dùng đơn liều uỏng đến 400mg Điều cẳn thiểt trước
tiên là ioại bò thuốc ra khói cơ thể và không cần
lìệu pháp điều trị đặc hiệu nảo cả
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300 C,
tránh ánh sảng và ấm. '
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuât.
TRÌNH BÀY: 2 vi x 7 viên nang J hộp.
TIÊU CHUẨN. TCCS.
KHUYẾN CẢO:
- Đọc kỹ huớng dẫn sử dụng trước khi dù
- Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu
— Thuốc năy chỉ dùng theo đơn của hảc s .
- Để xa tầm tay trẻ em
GETZ PHARMA (PVT.) LTD.
29-30/27, Korangi Industrial Area Karachi
74900, Pa kista n.
FAX (92-21)5063100-03 — TEL (92-21)5060141
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng