cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lăn dỏu:ffl…ểlffl
|
BỘYTỂ
'- 008
L
iõtuooe aimmunJ líXOIÚOSìQ JuoịouaL)
a—ounaD
'MFU… MIth
30 Fiìm-couod TlM
3oọ
nmmư umWM J
[ÔLUUOE ameumg |tXOJdOSIQ nmịouaỤ
n-ounaa
ửPrescription drug
As nưected by lne physicưan
or see packaga Irisen tot iull
prescnbmg tnlormauon
COMPOSITION
Em n w… ,_o,zi…n mu… 'iịxtmqm ầ
Tenolovu đisoptoxư ' ; ìể
iumavale .300mg Ế
(Equwatent to 245…g m ẻ'
otTenoíovưdrsoproxul) H ẵ
t`-nỵẹ=ir nmI-mv % —c
L.i..u . «N .iliJơi 3
l
int.lrirWnsz
Slme below 30'C.
Prolecthom suntigh & ve.
õtuooe aimemnj uxoiđos1q imoịooaị
WLD MV IV NEẺCIIPYDN.
FEEPOUI ơ REAOIOF ONDIẺM.
READ wtmuv WE LWID I£FOHE &.
Mũnulacluted by
ch .i : m › nm:—
_…— -....
ỉlũ Flừh-cotltd YID-tlì
__ 300
% /JL
ot4/of/Mi
ýýrt
u…ảe iin lhoe len
Viõn nỏnblơ phim
GETINO—B 300mg
Heo t lọ ao vun usnbau phim
TuAuu mm: ua vqu n0n … um
duửn Tumínm Dlwpful Fummlc 300mg
cn! q un. cẮcn m'ma
cuon cut mun
XIII li Iluởng eỉn nì dwe ìtòm Ihen
un ouAu: Gio n… ù nhiu u
dưùl ao'c. um ánh lâng vá !…
sả Lỡ. uu. uu ›… Lot,
Iu. bun vi Elp. Dnte: ern Bao bl
…: vu.
ct: mdu m knie dó nm um trom
» mòng dÍn nả Wu nm …
Bìa xuất lời
GETZ ỂHARMA [ PVT] LTD
Flil NO a.mny mưnw Innu:mnl Aru.
KArzm. am…
® Fllm—eoded Tùhu 0
;:m
I'D
m…;
H.:J-mntrpẹ 'WIvn-hurx'v
… u ~… u m…:
n vun… ư rưm:ơ\hp mv… v..
vtuLưụlm—ạrơ
m……u :. m…. v.v r.…..……….,.
3.
3
…… .,
b
3 .
lethuan-U
u—uuravuu- …
f
Ễ
ẵ
0
\
.— '»h4 `
GETINO—B Film-coated Tablets 300mg
(Tenofovir Disoproxil Fumarate 300mg)
THANH PHÁN: Môi viên nén bao phim chửa
Hoạ! chất: Tenofovir Disoproxil Fumarate: 300mg
Tá dược: Lactose chular, Avicel PH- 102 Dessicated
Com Starch, Croscarmellose Sodium Magnesium
Stearate, InstacoatAqualll Pink, Talcum Powder.
DƯỢC LÝ HỌC
C 0 chế tác động
Tcnofovir disoproxil fumarate lả muối fumarate của tiền
chẩt Tenofovir Disoproxil Tenofovir Dísoproxil dược hấ
thu vả bỉến dồi thảnh chắt có hoạt tính Tcnofovir, lả chat
tương tự nucleoside monophosphate (nucleotide).
Tenofovir đuợc biển đổi thănh chẩt chuyển hóa có hoạt
tính tenofovir diphosỵahate, chẩt cuối cùng của chuỗi
chuyển hòa nhờ cảc enzyme trong tế bảo. Tcnofovir
diphosphate có nửa đời nội bảo khoảng 10 giờ ở dạng hoạt
hóa vả 50 gỉờ ở dạng nghi trong tế bảo đơn nhân ở máu
ngoại vi. l`enofovir dỉphosphate ửc chế hoạt [inh cùa men
sao chép nguợc HlV-l bằng cách cạnh tranh với chất nển
tụ nhỉên dcoxyribonucleotidc, sau khi gắn kết vâo DNA,
kết thúc chuỗi DNA
Tenofovir diphosphate ức chế yểu tế bảo polymerase a, b
vả g. Ở nông độ lên dển 300meI/L, tenofovir cũng cho
zhắy không ảnh hưởng trên sự tông hợp mìtochondrial
DNA hoặc sự sân sinh acid Iactic thí nghiệm trên in vitro.
Dược động học
Tenofovir disoproxil fumarate hấp thu nhanh chỏng vả
chuyển thảnh tcnofovir sau khi uống, nồng dộ đinh trong
huyết tương đạt được sau 1- 2 giờ. Sinh khả dụng thuốc
khoảng 25% nhưng tảng khi dùng tenofovir disoproxil
fumarate với bữa ăn giảu chất béo.
Ienofovir phân bổ rộng rãi trong ca'c mô, đặc biệt ở thận
vá gan. Sự gản kết vởi protein huyết tương thấp hơn 1% vả
với protein huyết thanh khoảng 7%. Thời gian bản thải kết
thủc của Tenofovir từ 12-18 giờ. Tenofovìr bải tiết chủ
yếu qua nước tiếu bằng cả hai cảch bải tiểt gua ống thận vả
lọc qua cầu thận. Tenofovir dược loại bằng thẳm phân
máu.
Truùng hợp dặc biệt
Suy thận
Dược dộng học của tenofovir thay dồi ở những bệnh nhân
bị suy thận. Trường hợp không nhiễm HIV vả không HBV
ở những bệnh nhân hệ sô ihanh thải creatinine < 50le
phủt hoặc bệnh thận giai doạn cuối (ESRD) yêu cầu thấm
tách, Cmax vả diện tich dưới đường cong lenofovir tãng
Tenofovir dược Ioại bằng thẳm phân mí… với hệ số tách
khoảng 54%.
cni ĐỊNH
GETINO-B (Tenofovir disoproxil fumarate) được chỉ
định nhu sau: .
… Kểt hợp vởỉ ít nhất 2 ioại thuõc khảng retro-virus khác
trong kiểm soát nhiễm HIV ở nguời trường thảnh.
- Điêu trị viêm gan B mạn tính ở người truờng thảnh ở
những bệnh nhân viêm gan còn bù, với bằng chúng sự sao
chép hoạt lính virus, tăng kéo dăi nông độ alanỉne
aminotransferase trong huyễt tương (ALT) vả bằng chứng
mô học của hoạt tinh khảng viêm vả xo hóa.
uÊu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người truờng thănh:
Lieu khuyên dùng diều trị HIV hoặc diều trị viêm gan B
mạn tính [ả 300mg (! viên) mỗi ngảy, uống củng vởi thửc
ân.
Viêm gan B mạn tính:
Cho đẻn nay vẫn chua tỉm duợc liệu pháp điều trị tối ưu
Ngưng điều trị phải xem xét cả:: yếu tố sau:
- Những bệnh nhân dương tính HBeAg không oó xơ gan,
nên điểu tri it nhắt 6-12 thảng sau khi chuyền hỏa huyết
24 Of íZ2/
thanh HBe (HBeAg âm và HBV DNA âm vởi
kháng HBe) dược xảc định hoặc cho đển khi
huyễt thanh HBs hoặc mắt hiệu iực Nồng
HBV DNA trong huyết thanh nên đuợc theo
sau khi ngưng diễu trị dễ phát hiện bẩt cứ sự ta
cùa virus.
— Những bệnh nhân“ am tinh HBeAg không có xơ gan,
đìểu trị it nhất cho đển khi chuyền hóa huyết thanh HBs
hoặc có dẩu hiệu mất hiệu lực Vởi thời gian điều trị kéo
dải hơn 2 năm, khuyên nên dảnh giá lhường xuyên dế xác
đinh liệu pháp duy trì thích hợp cho bệnh nhân.
Suy thận
Không cần thiểt phải diểu chình liều ở những bệnh nhãn bị
suy thặn nhẹ (hệ số thanh thải creatinin 50— 80le phủt).
Theo dõi thường xuyên hệ số thanh lhăi creatinine vả
phosphor trong huyết thanh nên dược liến hảnh ở những
bệnh nhân suy thặn nhẹ.
Bảng bên duới hướng dẫn liều khuyên dùng :
Ế Creatininc Clearance Bệnh nhân
(mLImin) a [hấm phân
2 so [ 30-49 10-29 máu
Khoảng cảch Mỗi ' Mỗi Mỗi Môi 1 ngảy
giữa cảc liều 24 giờ` 48 giờ 72 - sau khi thẳm
khuyên dùng 96 giờ phân hoặc sự
300mg khi thâm
phãn hoântất
12 giờ.
a. T inh trên trọng Iuợng cân nặng
b Một tuấn khoảng 3 lần thẳm phân máu, thắm phân
khoảng 4 gìờ GETINO-B (Tenofovir disoproxil fumarate)
nên dùng sau khi thấm phân xong.
Chưa có iiều khuyên dùng ở những bệnh nhân độ lhanh
thải creatinin < 10le phút.
TẤC DỤNG PHỤ
Tác dụng phụ thường hay xảy ra khi sử dụng tenofovir
disoproxil fumarate là ảnh hưởng trên đường tiêu hóa nhẹ
đặc biệt tiêu chảy, nôn vả chán ăn. Nồng dộ amylase trong
huyết thanh có thề tảng cao vả viêm tụy có thể xảy ra.
Thường xảy ra hạ phosphate huyết Có thể xảy ra phát ban
da. Nhũng !ảc dụng phụ khác thường xảy ra như bệnh
thần kinh ngoại vi, dau dẳu, hoa mắt, mắt ngủ trầm cảm,
suy nhược, ra mồ hôi vả đau cơ. Cỏ báo cáo tăng men gan
tăng nồng dộ qriglyceride máu, tăng đường huyêt và thiếu
bạch câu n ìtinh
Cũng cđi oỄ.suy thận, suy lhặn cấp vả các tảc dụng
trên ống iưon g ocỄ'lLtỉagig 9zg'ỗm hội chửng Fanconi
Nhiễm acid\la'ct thường kết hợp với chứng gan to
nghiêm trọng vả nhiễm mỡ thường gặp khi điểu trị vói
các thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ khi dùng
thuốc
CHỐNG cni ĐỊNH
- Tenofovir dìsopuoxii fumarate chống chỉ định ở những
bệnh nhân quả mân cảm với tenofovir hoặc bất cứ thảnh
phần nảo cùa thuốc
- Không nên dùng đồng thời những thuốc có chứa
tenofovir khảo hoặc adefovir dipivoxil
- Khuyên không nên dùng Tenofovir disoproxil fumarate
cho trẻ dưới 18 tuối.
CẢNH BẢO
Nhiễm acid lactỉc/ chứng gan to nghiêm trọng với nhiễm
mỡ và sau điểu trị viêm gan nặng.
Nhiễm acid iactic và chứng gan to nghiêm ưọng với nhiễm
mỡ kể cả những trường hợp gây chết người đã được bảo
cảo khi sử dụng chất tương tự nucleoside kể cả tenofovir
disoproxil fumarate khi kết hợp vởi thuốc khảng virus
khác.
Viêm gan cắp tính nặng đã được báo cáo ở nhũng bệnh
nhím nhiẻm HBV khi ngưng điêu tri thuốc khảng viêm gan
B, kể cả Tenofovir disoproxil fumarate. Nên theo dỏi
thường xuyên chủc năng gan trên lâm sâng vả trên xét
nghiệm ít nhắt vâi thảng ở những bệnh nhân ngưng dùng
thuốc khản viêm gan B, kể cả lenofovir disoproxil
fumarate. N u thỉch hợp, thuốc kháng viêm gan B có thế
dược phép uống tiềp tục lại.
Nên tạm thời ngưng điều trị Tenoi'ovir disoproxil fumarate
ở những bệnh nhân trên lâm sâng hoặc xét nghiệm thắy
nhiễm acid Iactic hoặc độc tính trên gan
THẬN TRỌNG
Thận !rọng chung
- Bệnh nhân dùng Tcnofovír disoproxil fumaratc hoặc bắt
cứ thuốc kháng rctrovirus khảo thi nhiễm trùng cơ hội có
thể tiếp tục phát triến vả những biến chứng khác của
nhiễm HIV vì thế nên tiềp tục theo dõi cẩn thận trên lâm
sảng bời những bác sĩ có kinh nghiệm trong điều trị nhũng
bệnh iién quan đển HIV.
- Nén khuyến cảo cho bệnh nhân rằng liệu pháp kháng
rctrovirus, kể cả GETINO- B, không ngãn ngữa được
truyền HIV hoặc HBV qua đường tinh dục hoặc qua mảu.
Nên tiếp tục ảp dụng những biện phảp thận trọng thich
hợp.
- Khỏng nên dùng thuốc nảy ở những bệnh nhân có những
vãn dễ về di truyền. như không dung nạp galactose, thiếu
lactasc Lapp hoặc hẩp thu kém glucose-galactose
~ Tenofovir dỉsoproxil fumarate có thế ]ảm giảm tỷ ưọng
xương vả bệnh nhân nèn được theo dõi những dẳu hiệu bẩt
thường về xương.
Người giả
Nên thặn trọng Iiểu dùng cho người giả. theo dõi thường
xuyên hơn sự suy giảm chủc năng gan_ thận, hoặc tim, vả
những bệnh xảy ra đồng thời hoặc những Ihuổc khảo.
Suy leận
Nên tĩnh dộ thanh thâi creatinine ở những bệnh nhân trưởc
khi dùng Tenofovir disoproxil fumaratc, liều đẩu tiên theo
chi tiêu thích hợp trên lâm sảng.
Bệnh nhân có nguy cơ hoặc tiền sử rổi loạn chức nảng
thận nên theo dõi thường xuyên để phảt hỉện sự thay dối
creatinine vả phosphate huyết thanh.
Suy gan
- Bệnh nhân bị xơ gan có thế có nguy cơ cao mắt bù gan ở
những bệnh viêm gan nặng và vì thế nên thco dõi kỷ trong
khi diều trị.
- Dồng nhiễm HIV vá viêm gan B: Những bệnh nhân
trước đó có rối Ioạn chức năng gan kể cả viêm gan cấp vả
mạn tính có sự tăng thường xuyên các bẩt thường chức
nãng gan trong khi kết hợp liệu phảp khảng retrovirus và
nên được theo dõi theo tiêu chuẩn thông thường.
- Nếu bệnh nhân có dẩn hiệu gan xấu đi, nên xem xét
ngưng thuốc.
Rối Ioạn chuyển hóa mỡ (Mẩr mỡ dưới da/ Bệnh u mơ )
Nên lảm xét nghiệm lipid trong huyểt thanh nhanh vả
glucose trong máu. Rối loạn lipid nên được kiểm soát theo
chi tiêu thích hợp trên lâm sâng.
Hội chửng tải sinh mỉễn dịch
Khi cân thiểt nén bắt đầu dảnh giá và điều trị những triệu
chứng kháng viêm.
Hoại từ xương
Bệnh nhân nên tim iời khuyên cùa bác sĩ, nểu họ từng trải
qua dau khớp và cứng khớp hoặc khó vặn động
TƯỢNG TÁC THUOC
Didnnosine: Nên thận trọng khi dùng đống thời tenofovi
disoproxil fumaratc vả didanosine vả những bệnh nh
dùng kểt hợp nên dược theo dõi kỹ tác dụng phụ iiên qu
đển didanosỉne. Nên ngưng dùng didanosine ở những bệ
nhãn tăng tác dụng phụ iiên quan đễn didanosine.
Atazanavìr: Tenofovir disoproxil fumarate ảnh hưởng tr
dược dộng học atazanavir. Chi nên dùng Tenofovir
disoproxil fumarate vởi atazanavir tăng cường
300mg/ RTV 100mg)
iamivudine vả dỉdanosine Bệnh nhân dùng liệu phảp ỉ ,
chí có nucleoside nên được thoo dõi cẳn thận vả xem xét
dề giâm bớt trong diển trị.
Tracolimus/ Những !huổc khác ãnlt hướng lẻn chức
uãng Ihặn:
Do tracrolimus có thể ảnh hưởng lên chức nãng thận, nên
theo dõi kỳ khi dùng dống thời với tenofovir disoproxil
i'umarate. Dùng dổng thời tenofovir disoproxil fumaratc
với những thuôo lảm giảm hoặc cạnh tranh đảo thải qua
thận có thế lảm tăng nồng độ tcnofovir disoproxil fumarate
trong huyết thanh.
Dồng nlứễm H! V và HB V:
Do nguy cơ tăng sự dễ kháng HIV, ở những bệnh nhân
đồng nhiễm HIV/HBV chi nên dùng tenofovir disoproxil
fumarate kềt hợp với khảng retrovỉrus và chế độ ãn thỉch
hợp.
KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có nghiên cứu cho thẳy tác dụng cùa thuốc ảnh
hưởng dến khả nảng lái xe vả vận hảnh máy móc. Tuy
nhỉên, bệnh nhản cẳn được thông báo về khả năng gây hoa
mắt khi điêu trị bằng Tenofovir dìsoproxỉl l'umarate.
PHỤ NỮ MANG THAI
T enofovir disoproxil fumarate chi dùng cho phụ nữ mang
thai khi lợi ích dược chứng minh quan trọng hon nguy cơ
dối vởi bâo thai.
Do nguy cơ tãng khả năng thụ thai chưa biết, việc sử dụng
Tcnofovír disoproxil fumaratc ở những phụ nữ dộ tuổi
sinh sản cẩn kèm theo các biện phảp trảnh thai hiệu quá.
PHỤ NỮ ĐANG CHO CON BỦ
Chưa có thông tin về sự bải tiểt cùa tcnofovir disoproxil
furnarate qua sữa mẹ Vi thế khuyên rằng, phụ nữ đang
điểu tri với tenofovir disoproxil fumarate không nên cho
con bú.
'I`heo khuyến cảo chung, phụ nữ nhiễm HlV vả HBV
không nên cho con bú để trảnh ]ãy truyền HIV vả HBV
cho trẻ.
QUÁ LIÊU:
Nếu quá liều xảy ra, bệnh nhân cẩn được theo dõi dẳu hiệu
ngộ dộc cần thiết nên sử dụng các biện phảp điếu trì nâng dỡ
cơ bản.
I enot'ovtr dược Ioại trừ bằng thẩm phân mảu, độ thanh
thải thẳm phân máu trung bình khoảng lB4ml/phủt Chưa
có nghiên cự_u sự loại trừ tenofovir bằng thầm tách mảng
bụng.
BẢO QUÀN: ' \
Bảo quản dưới 3 '1 ảnh ánấáng và tránh ẩm
TIÊU CHUẨN: ưpá _ xuất .
HẠN DÙNG: 2 nãm kê từ ngảy sản xuât
ĐÓNG GÓI: 30 viên nén bao phim! lọ/ hộp
- Để xa tẩm ray trẻ em.
~ Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
~ Nếu cẩn rhêm Illông n'n, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
~ Thuốc nãy chì được dùng !heo sự kê ma của bảc sĩ.
`-Nx ẤT Bởi:
GETZ PHARMA (PVT.) LTD.
-30/27, Korangi Industrial Area Karachi
74900, Pakistan.
.f PHÓ cuc TRUỞNG
P ? i /v f'>°,
Jiyựẹwz fan 70Ẩanẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng