BỘYTÊ _
cth QUÁN LÝ DƯỌC
PHÊ DUYỆT
I>ẦẦ
\
ứ Ểẵổ
Ề
'—i
Tablet; 20 ~Ê
\
mm.…
_!
_. Getcorarĩ
fi.-.. mm… Em bO..x mmmmmm
:o.ẵ !ĩi. ẳỉ
… a.…tẵhẨ.» : :
Oẫ m.-Ổuoã
ĩả : nt !… nữ 2 : b: : ẫ—IaO-Ế. ịị Ề
ẵn
nẵle ỂIỄUQIĐ
… c . ẫẵ uèẵfãĩ
i:
8
ẵ
ỉ
ẫả_
ỂẵDt ị ỉ
ẩỉi ẵ ẳ
Ễs n.Ễnễẵa
Eaểẩẫễẳ
ẳãẳệgẫẵẹ
ẳiẵẵẻẵ
ẵ
a
G_ẹ'tọo_rặrf
T_ublej'
… nu ~n hr~°°'
f...
ỉ. ỀỂỂP
.' "
zo…
oỄ-ềỹĩ
m……cọmnu
GETCORAN Tablets
Nicorandil: lOmg & 20mg
THÀNH PHÀN
GETCORAN Tablet lOmg
Hoạ! chất: Nicorandil: lOmg
Tá dược: Mannitol, Stearic acid,
Pregelatỉnized com starch, Magnesium
Stearate
GETCORAN Tablet 20mg
Hoạt chất: Nicorandil: 20mg
T á dược: Mannitol, Stearic acid,
Pregelatinized com starch, Magnesium
Stearate
DƯỢC LỰC HỌC
Nicorandỉl có hoạt tính kép giúp lâm giãn
cơ trơn mạch máu. Hoạt tính mở kênh Kali
lảm giãn động mạch, từ đó lảm giảm hậu
gánh; đồng thời, cảc thảnh phần nitratc thúc
đầy giãn tĩnh mạch và giảm tải cho tiền
gánh. Nicorandỉl có ảnh hưởng trực tiếp lên
cac đọng mạch vanlĩĩn'â’ không’dẫn đến—
hiện tượng tăc mạch. Hoạt tính tổng thể
lảm tăng lưu lượng mảu đến những vùng
mạch mảu bị hẹp và cân bằng lượng oxy
trong cơ tim.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu
Sau khi uống, Nicorandil được hấp thu
nhanh chóng và hoản toản từ đường tiêu
hóa. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 75%.
Chưa có dấu hiệu rõ rảng chuyến hóa qua
gan lần đầu. Nồng độ tối da trong huyết
tương đạt được sau 30- 60 phút. Nộnư độ
trong huyết tương (vả diện tích dướiđ
cong) biếu hiện đường tuyển tính vớiẵLỉe
dùng.
Phân bố
Nicorandil gắn kết nhẹ với huyết tương
(phần tự do khoảng 75%). Thời gian bản
thải khoảng 1 giờ
Chuyến hỏa và thải trừ
Chuyền hóa chính bằng cảoh khứ nitơ trong
công thức cùa sản phấm, rồi kết hợp thảnh
chuỗi nicotinamide.
Nicorandil và dẫn chất, bải tiết chính qua
thận. Khoảng 21% liều dùng được bải tiết
qua nước tiểu với khoảng 1% dưới dạng
không đổi và phần còn lại chủ yếu là chất
chuyến hóa dạng khứ nitơ (khoảng 7%).
Trạng thải ổn định đạt được nhanh ểhong \
khi đùng thuốc hai lần] ngảy. if ._ _i . —Ể* (
CHỈ ĐỊNH ị_ỵ_ị ~ ' "
Viên nẻn GETCORAN (Nicorandil) c.Í
chỉ định cho: Ệ v/
- Ngăn ngừa và đỉều trị trong thời gian dâi
đau thắt ngực mạn tính ổn định.
— Giảm nguy cơ hội chứng mạch vảnh cấp
tính ở những bệnh nhân đau thắt ngực
mạn tính ổn định vả có ít nhất một yếu tố
nguy cơ theo sau:
. Có tiến sử bị nhồi mảu cơ tỉm
. Có tiển sứ phẩn thuật bắc cẩu chủ vảnh
. Bệnh tim mạch vảnh tiềm ấn phát hiện
bằng cách chụp X quang mạch mảu hoặc thử
nghiệm vận động găng sức cùng với một
trong cảc yếu tố sau: phì đại that trái trên
điện tâm đồ, rôi loạn chức năng thất trải, trên
65 tuổi, đái thảo đường, tăng huyết áp hoặc
bệnh liên quan về mạch mảu.
_ LI_ỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬDỤNG …_ __ --
Liều thường dùng bắt đầu là lOmg x 2 lần]
ngảy, buổi sảng vả buổi tối, nên điều chỉnh
tăng dần tùy theo nhu cầu, đảp ứng và dung
nạp của mỗi bệnh nhân có thể lên đến 40mg
x 2 lần mỗi ngảy, nếu cần.
Đôi khi có thể dùng liều khởi đầu thấp, 5mg
x 2 lần] ngảy ở những bệnh nhân đặc biệt dễ
bị nhức đầu.
Người giả
Nên bắt đầu điều trị liếu thấp nhất có hiệu ồ
quả. Không có yêu cầu đặc biệt về liền cho __
người giả. `f'-
CHỐNG cni ĐỊNH …
Nicoranđil chống chỉ định ở những bệnh
nhân sau: ..
Bệnh nhân được biết quá mẫn cảm đặc ửng ,/
với nicorandỉl, nicotinamide vả nicotinic
acid.
Sốc tim và nhổi máu cơ tim cấp tính với suy
thất trải vả ảp lực dòng chảy thấp.
Hạ huyết ap
Dùng thuốc ức chế 5 phosphodiesterase (như
sildenafil, tadalafil, vardenafil) do sử dụng
đồng thời với nicorandil có thể dẫn đến hạ
ảp nghiêm trọng.
Không được dùng cho trẻ em.
TÁC DỤNG PHỤ
Những tảo dụng phụ sau đây đã được báo
cảo:
Toản thân
Thường gặp: đau bụng, ngủ lịm, đau lưng,
đau ngực, nhiễm trùng, cảm thấy yểu.
Ít gặp: khó chịu, phù mặt, sốt, đau chân,
đau cô, đau cảnh tay.
Hệ tim mạch
Thường gặp: đau thẳt ngực, cao huyết ảp,
đảnh trống ngực, giãn mạch/đò mặt
Ỉt gặp: hạ huyết ảp tư thế, hạ huyết ảp, nhịp
tim nhanh, loạn nhịp tim, nhổi mảu cơ tim,
ngất, rối loạn mạch ngoại vi.
Có thể xảy ra giảm huyết ảp vả/ hoặc tăng
nhịp tim, đặc biệt là khi dùng nicorandil
lỉều cao.
Rối loạn hệ tiêu hóa
Thường gặp: khó tiêu, buồn nôn, nôn mừa.
Ít gặp: chản an, tiêu chảy, tảo bón, rối loạn
tiêu hóa
Hiếm khi xảy ra viêm miệng, bệnh ảp tơ
gây đau nặng hoặc loét miệng.
Rất hiểm khi xảy ra: loét đường tiêu hóa,
—như—loét— ruột non,— loét ruột giả vù- loét- hậu
môn.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ
khi sử dụng th uốc.
THẬN TRỌNG
Nicorandil nên sử dụng thận trọng ở những
bệnh nhân suy giảm thể tich máu hoặc huyết
ảp tâm thu thấp (như dưới lOOmmHg). Nên
trảnh dùng thuốc ở những bệnh nhân bị sốc
tim, hoặc nhồi máu cơ tim cấp tính với suy
thất trái và ảp lực dòng chảy thẩp. Ở |
Ngưng dùng thuốc và đùng biệnp t ích
hợp nêu loét miệng, viêm miệng heắ loét
miệng liên tục hoặc nặng.
Thận trọng dùng nicorandil ở những bệnh
nhân bị glaucoma.
Nên sử dụng thận ở những bệnh nhân bị
đải thảo đường nặng, rối loạn chức năng
gan hoặc thận.
SỬ DỤNG TRONG THAI KỸ
Không được sử dụng trong thời kỳ mang
thai trừ khi có yêu cầu chỉ định bởi bác sĩ.
PHỤ NỮ CHO CON BÚ
Chưa biết thuốc có qua được sữa mẹ hay
không. Khuyến cảo không dùng nicorandil
cho phụ nữ đang cho con bú
KHA NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH
MÁY MÓC
Bệnh nhân nên được cảnh bảo không lải xe hay
vận hảnh máy móc cho đển khi khả năng nảy
không bị suy giảm bởi Nicorandil.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Đã quan sảt không có sự tương tác đứợc lý
học và dược động học khi dùng đồng thời »
nicorandil với beta—blockers, digeảeiagf
rifampicin, cimetidỉne, acenocoumarol,
chất đối khảng calcium hoặc sự kết hợp
digoxin vả furosemide. Tuy nhiên,
Nicoranđil có thể ảnh hưởng đến khả nãng
hạ ảp của cảc thuốc giãn mạch khác, thuốc
chống trầm cảm 3 vòng hoặc rượu.
Liều điều trị nicorandil có thể gây hạ huyết
ảp hơn ở những bệnh nhân tăng huyết áp và
do đó tương tự như những thuốc chống đau
thẳt ngực khảc nên sử dụng thận trọng khi
dùng chung với thuốc chống tăng huyết' ap.
Corticosteroids: Đã có bảo cảo thủng
đường tiêu hóa khi dùng đồng thời
nicorandil vả corticosteroid. Cần thận trọng
khi sử dụng đồng thời 2 thuốc nảy.
QUÁ LIÊU
Quá—liồu cấp…tính-có—biếu hiện…như—giãn — ___
mạch ngoại vỉ, giảm huyết ảp và nhịp tim
nhanh phản xạ. Nên theo dõi chức năng tìm
và thực hiện cảc biện phảp hỗ trợ chung.
Nếu cần thiết, tăng lượng huyết tương bằng
cách truyền dịch thich hợp. Trong trường
hợp bị đe đọa tính mạng, nên xem xét dùng
thuốc tãng huyết ap.
BÁO QUÀN:
Nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ảnh sảng vả
trảnh ấm.
Sử dụng thuốc trong vòng 30 ngảy sau khi
lấy viên thuốc đầu tiên ra khỏi vỉ.
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất
HẠN DÙNG: 18 thảng kể từ ngảy sản xuất
TRÌNH BÀY: 10 viên/vỉ, z vỉ/ Hộp
LỜI KHUYẾN:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi
dùng.
- Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến
bác sĩ.
- Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn
của thầy thuốc.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Sản xuất bởi:
GETZ PHARMA (PVT.) LTD.
-30/27, Korangi Industrial Area
arachi 74900, Pakistan.
HỘ cục TPUƠ ’ Ng,/
eẤỷayẫn %… ĨẨ,n
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng