BỘ Y TẾ Á SẶ7
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ẵ6
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ECRIPTION DRUG '
3 blisters x 10 tablets
Lân aâu:.d.2.x...ấ.…J.
GESPIR
Furosemide BP 20 mg & Spironolactone BP 50 mg
G ESP | R
Furosemide BP 20 mg
& Spironolactone BP 50 mg
CAREFULLY READ THE ACCOIIPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE
I STORAGE CONDITIOK'
Each … M …“
……»- sn… … sơc … … moum
F ' ẫ Ẹ o 0… specvncmon:
's
. oosìme.
I FURYNER lNFOMAW: Ph… IIỈƯ b |h- mr.lmnd lclllnl
Ẹ( PRESCRIPTION DRUG
(> 3 blisters x 10 tablets-
cn
*-z—ẵ' 0
ẵẫ III
"’ GESPI R
ẳ m 1
% Ẹ _ Furosemide BP 20 mg & Spimnolacùone BP 50 mg
…; l .
om Mụ uc No M No
ch
ễ DARNo. _ w.om
KEEPOUTOFTHEREACNOFCNILDREN …… \ ụ I
ocn|c~no.~.t. … .
u Spwonơacionz BP 50 Mg
BENIIẦL P~umaư…… … .'c
c.…w;…. “Ìnug aan
\llg … M… Dan No
““”…“ kmúe Mnmeodon
Ê…“Ểẵ'pu __ Tum…Ae: cesm
W leu Mn hon phim MD:
GESPl R …… ?…"ảử.ầầ°ằìỪ—_… m…nzowsưmonơmicmu
Fumsemde B° 20 mg —— ẺỀỀỞỄẦẢWỚỔW MMsz HOọDJú: … vnln
$ Soưonơaclone ap 50 mg Ềzắ—fm—mmo; cm oum. ehónl ;… mu, Illu ù'mg. Ế dùng »:
_ cò:th in thủa: Xn xunủhuOng If!qu
GENERAL w…… -. ……- .-, ỀẾAuẾẫ“ uoquuu bnmaơ'c.mnh
_. . . . .. . a . « i`…`. “.1 ~ 'ả'ẫầắđ“”“““ OoeIfh…sun-Munuwocmaùnn
", ( ' ' DẨR°N ' m-.….» n…… Kquủng uul aluemaum
“9 ND ( ủ…ú' lenh n ủmhyIủom.
wrlcununumnunwn. am enụh: nna gn mAn
-_ lo sx. uu. nu … mealch No.…g nm.
GESPIR… ……mm…w s..………
mm dn… Vthu nnbnobl
Furosemide BP 20 Mg _ Sln lull U Bannllduh lủu
& Sunroroứac'onơ BP SH mg GENERAL m…uuulu Lư.
ỵm m HmmuNA. R… WA D…no …
GENERAL °ởammcợưmu- ( … o Dmý l209
: _. ... a .. .. … . < J. uumpỵ.ĩumu …nh.uuwnGuì …
*…;… …f …. * 100 Ío …… "
GESPIR… o
Fựusemde BP 70 mg — 150 Á)
- & Soưonolacvone BP 50 mg
eenuu m……u … SUb-Iabel
Ca.vẹ… ²la g'aclz'ì
Wg No nm …
G ESPI R ……
" BamNo' Em nm MW-
_ u dụ .… u~aụuac or ;u u.g
\
GESPIR
F urosemide 20 mg] Spironolactone 50 mg
Viên nén bao phim
THÀNH PHÀN: Mỗi viên bao phim chứa:
Hoạt chẩt: Furosemide ........................ 20 mg
Spironolactone 50 mg
Tá dược: Lactose, tinh bột ngô, Cellulose vi tinh thế, Povidon K30, natri starch glycolat, talc,
magnesì stearat, natri lauryl sulphat, hypromellose, tween 80, virgin castor oil.
DƯỢC LỰC HỌC
—Furosemide là một thuốc lợi tiếu, có iảc dộng lên ống lượng xa của thận, ức chế sự hấp thu của
ion Na+ vả Cl-. Tảo động cùa nó không phụ thuộc vảo sự cân bằng acid-base. Thuốc có hiệu quả
cao mặc dẩn tốc độ lọc cùa cầu thặn thấp, vì vậy, thuốc thích hợp để tăng lượng nước tiều trong
trường hợp suy thận mạn tính
-Spironolactone lá thuốc có tảc động dược lý đối khảng đặc biệt với aldosteron, tảc dụng chủ yếu
là do sự gắn kết cạnh tranh với thụ thể aldosteron, phụ thuộc vảo sự thay đối ion K+ vả Na+ lên
ống lượng xa cùa thận. Spironolactone sẽ lảm tăng thải trừ Na+ và nước, trong khi đó Iảm giảm
thải trừ K+.
- F urosemide vả spironolactone không những có tảc dụng lợi tiều mà có tảc dụng lảm hạ huyết
ảp bởi cơ chế nảy
DƯỢC ĐỌNG HỌC
-Furosemide được hẩp thu dễ dảng từ đường tiêu hóa. Có tảc động lợi tiếu trong vòng I'/z giờ sau
khi uống liều điều trị, vả kéo dải trong 6- 8 giờ Trong hệ tuân hoản, thuốc được gắn kết vởi
protein huyết tương chủ yếu là albumin. Thời gian bản thái cùa furosemide khoảng 2 giờ Nó dễ
dảng được thải trừ bời sự lọc cùa cầu thận và bải tiết của ống thận
-Spironolactone được hấp thu dễ dảng vả chuyền hóa rộng rãi. Khoảng hơn 9“ o"`m lượng cùa
spironolactone và chất chuyền hóa được gãn kết với protein huyết tương. Chắtc ouỵpif’hóa được
bải tiêt chủ yêu trong nước tiêu và một phần ở mật
cnỉ ĐỊNH
Thuốc được dùng để điểu trị:
- Tăng huyết ảp,
— Suy tim sung huyết,
- Xơ gan cố trưởng,
- Phù nề do tích tụ thể dịch,
- Cường alđosteron nguyên phảt.
CÁCH DÙN_G — LIÊU DÙNG:
] — 4 viên môi ngảy, (20 — 80 mg furosemide và 50 - 200 mg spironolactone) tùy theo đáp ứng
cùa mỗi bệnh nhân
CHỐNG cní ĐỊNH.
Gespir chống chỉ định ở những bệnh nhân tăng kali huyết, giảm natri huyết, suy thận cấp và quá
mân với furosemide hoặc với spironolactone hoặc với bắt cứ thảnh phần nảo cùa thuốc
LƯU Ý_- THẬN TRỌNG: ,
-Nên kìêm tra thường xuyên chât điện giải
. L 100
Tuần hoản: Giảm thế tich mảu trong trường hợp liệu phảp điều trị liều cao. Hạ huyết ảp thế
đứng.
Chuyến hóa: Giảm kali huyết, giảm natri huyết, gỉảm magnesì huyết, giảm calci huyết, tăng
acid uric huyết, nhiễm kiềm do giảm clor huyết.
Ítgặp 1/1000 < ADR < ] 100
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiếu cầu. mất bạch cằn hạt.
Dạ: Ban da, vỉêm mạch, dị cảm.
C huyền hóa: Tăng glucose huyết, glucose niệu.
Tai: Ủ tai, giảm thính lực có hồi phục (ở liều cao).
Đổi với spironolactone:
Cảc phản ứng không liên quan đểu liều dùng trong ngảy và thời gian điều trị Nguy cơ phản ửng
có hại thấp khi dùng liều thấp hơn 100 mg. Thông thường nhất là to vú đản ong do tăng nông độ
prolactin nhưng thường hồi phục sau điều trị. Tăng kali huyết luôn phải được xem xét ở những
người giảm chức năng thận. Nguy cơ nảy thấp khi dùng liều dưới 100 mg/ngảy ở người có chức
năng thận bình thường, với điều kiện không dùng thêm kaii và phải kiềm soát việc nhận kali qua
ăn uỏng không theo chế độ.
Thường gặp A DR > ] ’]00
Toản thân: Mệt mòi, đau đầu, liệt dương, ngủ gả.
Nội tiết: Tăng proiactin, to vú đản ông, chảy sữa nhiều, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, chảy
mảu sạn mãn kinh.
Tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn.
Í! gặp, 1.~1000 < ADR < moo
Da: Ban đò, ngoại ban, mảy đay.
Chuyến hóa: Tăng kali huyết, giảm natri huyết.
Thẩm kinh: Chuột rút/ co thẳt cơ, dị cảm.
Sinh dục tiết niệu: Tăng creatinin huyết thanh.
Hiểm gặp, ADR < 1/`1000
Mảu: Mất bạch cằu hạt, giám tỉểu cằu.
Thông báo cho bác sỹ lác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng !huổc.
QUÁ LIỂU.
-Dắu hiệu vả triệu chứng quá liều với furosemide chủ yếu lả mất nước, giảm thể tích máu, hạ
huyết áp, mắt cân bằng điện giải, vả lảm tăng tảc dộng lợi tiêu của nó
-Quá liêu cấp tính của spironolactone có thế được biểu hiện như buổn ngù, rối loạn tâm thần dát
sân hay nôi ban đò, buồn nôn nôn mừa, chóng mặt hoặc tiêu chảy. Tăng kali huyết có thể xảy ra,
dặc biệt' ơ những bệnh nhân suy chức năng thận
—Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị quá liều bằng phương phảp hố (?oỵổbữnước và
chất điện giải C hat đìện giải huyết thanh, mức CO; và áp suât mảu nên được theo dõi thường
xuyên
-Thẩm phân phúc mạc không lảm nhanh thêm sự đảo thải furosemide.
BẢO QỤẨsz Bảo quản dưới 30°C. Trảnh ảm
HẠN DÙNG: 3 năm kế từ ngảy sản xuất
ĐÓNG GÓI: Hộp 03 vì x 10 viên
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất
Để xa lầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng Irước khi dùng.
Nếu cần thêm thông !in, xin hỏi ý kiến băc sĩ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của tlzẩy thuốc.
Sán xuất tai Bangladesh bởi:
GENERAL Pharmaceuticals Ltd
’ãn ghòng. House # 48/A, RoaỷJ ilA, Dh mondi R/A, Dhaka - 1209, Bangladesh
Nhã _m_áv. Telirchala, Mouchak, KaliakairỄìềRpur, Bangladesh.
`<ị;.ỷ/ PHÓ cục TRUỞNG
«Ấyayễn Wđn ỂẤan/zỗ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng