100 Capsules
Ỉỉ GESMIX Cap.
0 10ups. : 10 MB.
GESMIXCap.
POLYENZYMATIC DIGESTANT
Í… GESMIXcap.
UM w:
NANLIH WU. co.. LTD.
0 m. mem. W. Wl.
Omnưm. Kom
Presldent of the applloant
PHARMIX CORPORATION
Pruldơntl BANG KOO LEE
cmm:
Ench bmub eonhlnn:
m: ........... zm (11. & FU mm
Plp ...…60mo (20 Fu um)
Dhm ....... 10m(1000 FU unlb)
Clllulịll ...... 1an (10 until)
Fucmlln...lừng (1260 unlh dAmybo chy.
100 unlu d Upuo othy.
1²00 unlu d Pmluu anllvlty)
Pmcudlplu. .13m (1300 unb dAmyluo oclMty.
312 mm o! Lhm thy.
1000 unlu ol … AdMy)
Ì lmmn.oomummnou.
( 0HlIAINMATIOHJDl-IỈỈlCT.
mmmu: 1
Boommmfulmldobduhlh. ;
IIODUUY UHCIIICATION:
ln~hoùu mam.
.J Ô
. ặ ỉưả
( S "60
Ì — Ề—m g…g.
] ;` Ởz.<
i Ầ Uf—l
' @ c~<~m›.
1 . .wC.
. -3Jẵ
' 10 caps. x 10 blls. [
GESMIXỀ"
Stan ln Mc… coth. nt mm
… 30°C.
|
POLYENZYMATIC DIGESTANT
READ THE INSTRUCTIONB CAREFULLY
BEFORE UBE
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
VIBA NO. .
Lot. No.
Wu. Dm: dd.mm.yyyy
Exp. Dm: dd.mm.yyyy
uunmmh.tum.ưụmn D…(MỦỊ
cimmmmlmnưmlq …
ĩ%ow
I I I I
__,
Cu
I
\" ò
President of the applicant
PHARWX c PORATUW
BỘ Y TẾ ẮẨÉ7gẵ
cục QUẢN LÝ DUỢC
f) Ai PHÊCỈkÌỄIMTẸdỀH sư dụng trươc kiu dung. Neu can them thong Im, xm ho: y kten bac s1.
Tránh xa tầm tay trẻ em.
Lân dảuz.Q.í…j…ỊQ…’…,Ắề Viên nang GESMIX
THANH PHAN:
Mỗi viên nang cÌỉỉa.
Pepsin .......... 25 mg (17,5 đơn vị FU)
Papain .......... 50 mg (20 đơn vị FU)
Diastase ....... 15 mg (1500 đơn vị FU)
Cellulase ...... 15 mg (30 đơn vị FU)
Pancreatin… 50 mg (1250 đơn vị hoạt tính amylase, 100 đơn vị hoạt tính lipase, 1250 đơn vị hoạt
tính protease)
Pancrelipase 13 mg (1300 đơn vị hoạt tỉnh amylase, 312 đơn vị hoạt tính lipase. 1300 đơn vị hoạt
tính protease)
Tá dược: Microcrystalline cellulose, Lactose. Colloidal silicon di_oxide, Magnesium stearate,
Hypromellose. Polyethyleneglycol 6000, Titanium dioxide, ỂÙ\J ược/xẤâu, Low substituted
hydroxypropyl cellulose, Eudragit L30-DSS, Triethyl citratẹ} Jălc, Sodium hydroxide,
Hypromellose. Nang rỗng.
Mộ TẢ: Viên nang không m_ău, bên tfợng_Chứa ả viện nén ba_o phim mâu trắnẵ dộ vả ›_canh lá_ cây.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ
Dược lực học
Gesmix lả sự kết hợp của 5 men tiêu hóa:
Pepsin lã enzym xúc tác sự thủy phân protein [hănh dạng polypetid.
Papain lã men tiêu hóa đạm chế từ nhựa quả đu dù chưa chĩn bao gỗm papain vả chymopapain
có thể thũy phân amid vả ester polypeptid cho ra peptid có trọng lượng phân tử thâ'p. Cả hai loại
men trên đều bền trong môi trường acid vả kiềm và giúp tiêu hóa nhanh thức ăn.
Diastase lã hỗn hợp enzym phân giải tinh bột từ mạch nha. có tâc động chuyển hóa tinh bột
[hânh đường đơn giản.
Cellulase lả enzym xúc tác sự thủy phân cellulose.
Pancreatin lã một hỗn hợp enzym gổm enzym hòa tan chất béo như lipase, enzym protein như
protease vã enzym phân hũy carbohydrat như amylase. Pancreatin có tác động tương tự như
các enzym của dịch tụy.
Pancrelipase được chiết xuất từ tụy lợn có chứa các enzym, chủ yếu lã lipase, amylase vã
protease, cung cấp enzym hoạt tính cho tá trâng để xúc tác thủy phân mõ thănh glycerol vả
acid béo, protein thãnh proteose (hoặc polypeptid) vã các dẫn xuất tinh bột thảnh dextrin vã
đường. Khả năng tiêu hóa cũa enzym phụ thuộc vảo lượng enzym đi tới ruột non lá nơi thuốc
gây lác dỤng. Độ acid của dạ dăy thấp lâm giâm phân hủy các enzym tụy tạng uống vảo dạ
dây vả do đó có thể lâm tãng tác dụng của các enzym.
Dược động học
Các enzym bị phân giâi ở ông tiêu hóa vả đăo thải qua phân.
CHỈ ĐỊNH:
Suy giảm băi tiết dịch vị, dịch ruột, dịch tụy.
Chán ăn, chướng bụng, đẩy hơi. tiêu phân mõ, khó tiêu.
An khó tỉêu ở các bệnh nhân cẩt bỏ lúi mật.
Bệnh nhân cẩn tẩm bố trong thời kỳ dưỡng bệnh vã bệnh nhân z… kiêng.
Rối loạn tiêu hóa mạn tính.
S^ềP²NI~
.~I
LIÊU LƯỢNG & CÁCH DÙNG:
Người lớn: Uống l — 2 viên/lẩn x 3 lẩn/ngảy, sau các bữa ãn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân mẫn câm với bất kỳ thănh phẩn năo cũa thuốc.
THẬN TRỌNG:
Nên thận trọng khi dùng pancreatin cho bệnh nhân mẫn cãm với protein lợn.
Các chế phẩm pancreatin không nên ngậm trong miệng trước khi nuốt, do thuốc năy có lhể gây
kích ứng niêm mạc miệng.
Trước khi dùng thuôc nây, nên báo cho bác sĩ biểt nếu bị sỏi mật hoặc có các bẩt lợi khác về sức
khỏe như cao huyết áp hoặc bệnh mạch máu hoặc bệnh tim.
Sử dụng ỡtrẻ em: Vì độ an toăn và hiệu quả khi dùng thuốc cho trẻ em chưa được nghiên cứu,
không nên dùng thuốc năy cho trẻ em.
Phụ nữ có thai: Chưa có dữ liệu cho thấy có bẩt cứ tác động có hại năo. Chỉ dùng thuốc nảy
trong [hai kỳ khi thật sự cẩn thiết.
Phụ nữ cho con bú: Nên thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú, do chưa biểt thuốc năy có
băi tiểt văo sữa người hay không.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: . n /
Tác dụng phụ thông !hường nhất được báo cáo~lầ vồ-tiôu-hóẦân/ợlíẫu lớn các cnzym tụy có
thể gây tiêu chãy, buồn nôn. co cứng bụng hoặc dau bụng.
Các phãn ứng mẫn cảm như hất hơi, chãy nước mất, nổi mẩn có thể xây ra.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỜNG TẢC THUỐC:
Không có tương tác lâm sảng rõ rệt năo được ghi nhận. Tuy nhiên, các [huốc kháng acid như
calci carbonat hay magnesì hydroxyd có thể vô hiệu hóa tác dụng của các enzym.
QUÁ LIÊU:
Cho đến nay chưa có báo cáo về các biểu hiện quá liều. Trong trường hợp quá liều, nên ngưng
thuốc, điểu trị triệu chứng vả hỗ trợ.
BẨO QUẦN: Bão quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 300C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngây sản xuất
TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM: Tiêu chuẩn nhả sản xuất.
TRÌNH BÀY: Hộp chứa 100 viên nang (10 viên x 10 vĩ)
Sãn xuất bởi:
Ổ HANLIM PHARMACEUTICAL co., LTD.
1007, Yubang-dong, Cheoin-gu, ongin-si, Gyeonggi-do, Korea.
Giám đốc cơ sở đảng ký thuốc
PHARMIX CORPORATION
f'J.._wfma ~“
Presi c ent
PHÓ cục TRUỞNG
eẤỷaẳlẫn Wa7n Ể/ểan/ỉ
P…sident. SANG KOO LEE
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng