BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đâuz.ửLILJÂMỂ
MÃU NHÃN GENXANSON Dự Ki '
\ề
1. NHÃN TUÝP10g
nmõcxansớoa
GENXANSON c…… 10g
Topical Cream
GNP- WHO
GENXANSON c… …,,
Topical Cream Ihưưmnoggnmun
Đỉntlmnyu'mrhm \.
oọckỳmdnoửdmmmom .
. . Nfidllthhthhuủlxhhõlýkiínhủcđ ,
\\ lb NMWMMM CHUẨN DIING’
\, …Ềmmử “ Ẹ Ấp chs i
\ .- , ,_-ỵ
GE NXANSON c…… …,
TW…
__-+_ CONG TV có PHẢN ouơc PHẢM oUANG BINH
_L li …,: L 1. # ~.1 1
Lllumddiờgúínldnth mi
1
[
Ò m……m GMP-WHO
Mblllbũủ
WỤ
,,/’ -muẩmwmummmmumm múwm—uyaử ỉ
ưiùnmmưút x…uunmủammm , ,
-maumm…,mnnmmạ …… . /,
—CtIodúuùzúndủunủnbmúntủx g… __//
TỜ HƯỚNG DẨN sứ DỤNG THUỐC
Thuốc kem bôi da GENXANSON
Thãnh phẩn: Cho 1 tuýp 1ng
SIT Thănh phân (INN) Hâm lượng
1 Dexamcthason acetat 5 mg
2 Clotrimazol 100 mg
3 Gentamicin sulfat 10.000 TU
4 Getyl alcohol 1,5 g
5 Acid stearic 0,25 g
6 Dâu parafin 1,5 g
7 Natri laurylsulfat 0,35 g
8 Methyl hydroxybenzoat 0,018 g
9 Propyl hydroxybenzoat 0,002 g
10 Propylen glycol 2,5 g
11 Nước tinh khiết vừa đủ lOg
Dạng băo chế: Thuốc kem boi ngoâi da. , 1
Quy cách đóng gói: Hộp l tuýp lOg. jưịxv ,
Chỉđịnh: / '
Viem da có đáp ứng với corticoid khi có biến chứng nhiễm trùng thứ phát. Bệnh đa dị ứng
(eczema, viêm da, vết trây, hảm). Các loại nấm da: nấm chân, nẩm bẹn, nấm thân. "
Liều dùng, cách dùng, đường dùng:
Bội một lớp mỏng lên vùng da bị bệnh, 2 lẩnlngăy, sáng vả tối. Nen thoa thuốc đểu đặn.
Chống chỉ định: , |
Các trường hợp quá mãn với bất kỳ thănh phân năo của thuốc, đặc biệt lã với nhómỆẳỆứ
aminoglycosid. Không bôi lên vùng da bị trây xước. Eczema tai ngoăi có thủng mầng nhỉ,
các trường hợp loét.
Thận trọng khi dùng thuốc:
Thận trọng khi sử dụng các thuốc khác trong nhóm aminoglycosid do có thể gây ra dị ứng
chéo. Tránh thoa lẻn vết thương, vùng da tổn thương, thoa lèn diện rộng, bâng ép. Thận
trọng khi dùng thuốc năy cho trẻ em và nhũ nhi.
Phụ nữ có thai vả cho con bú:
Chưa có nghiện cứu năo cụ thể cho trường hợp phụ nữ có thai và cho con bú. Khuyến cáo
không nẻn dùng hoặc chỉ dùng khi thật cân thiết.
Tương tác của thuốc với các thuốc khác:
— Lăm giảm hoạt tính của gentamicin: Ca, sulfafurazol, heparin, sulfacetamid, Mg,
acetylcystein, cloramphenicol, actinomycin, doxorubicin, clindamycin.
— Các barbiturat, phenytoỉn, rifampicin, carbamazepin h0ặc ephedrin có thể lăm tãng thanh
thải corticosteroid nẻn lâm giảm tãc dụng điều trị. Sự thanh thâi salicylat tăng khi dùng đông
thời với corticoid, vì Vậy khi dừng corticoid dễ bị ngộ độc salicylat.
- Nông độ tacrolimus trong huyết thanh người bẸnh ghép gan tăng len khi dùng đồng thời
với clotrimazol. Do vậy nèn giảm liều tacrolimus theo nhu cẩu. L L/
Tác dụng không mong muốn: ÍL
Rất hiếm: giảm sắc hồng cẩu; nóng ban đỏ; rỉ dịch; ngứa. Bẻ_mh vảy cã; nổi mề đay; dị ứng
toăn thân. Khi dùng trẻn da diện rộng, có băng ép: kích ứng da, khô da, viêm nang lông, rậm
lông, mụn, giảm sắc tố, viếm da bội nhiễm, teo da, vạch da, hạt kẻ.
“Thỏng báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”.
Các đặc tính dược lực học: _ .
Kem Genxanson là sự kết hợp giữa tãc dụng chống viêm của dexamethason tác dụng , _
chống nấm của clotrimazol, tác dụng kháng khuẩn cũa kháng sinh gentamicin. " W M
- Dcxamethason lả fluomethylprednisolon, glucocorticoid tổng hợp có tãc dụng chống viêm, ___,ỈạẢ.
chống dị ứng, vã ức chế miễn dịch. Khi dùng dưới dạng bôi ngoãi da để điều trị các bệnh —_—ẵ’
như: Thương tổn thâm nhiễm khu trũ, phì đại của liken (lichen) phắng, ban vẩy nến, sẹo lổi,
lupũt ban dạng đĩa, ban đó đa dạng (hội chứng Stevens-Johnson), viêm da tróc vẩy, viêm da
f,ii Bi\iề
tiếp xúc.
— Clotrimazol lả thuốc chống nấm phố rộng được dùng điếu trị cãc trường hợp bệnh ngoăi Ả,
da do nhiẽm cãc loại nấm gây bệnh khác nhau vả cũng có tác dụng tren Trichomonas,
“Ji …~:J
Staphylococus vã Bacteroides. Không có tác dụng với Lactobacilli. Cơ chế tãc dụng của
clotrimazol lã lien kết với các phospholipid trong mảng tế băo nấm, lăm thay đổi tính thấm `Í
của măng, gây mất các chất thiết yếu nội băo dẫn đến tiêu huỷ tế băo nấm.
- Gentamicin lã khâng sinh thuộc nhóm aminoglycosid có tác dụng diệt khuẩn qua ức chế
quá ttình sinh tổng hợp protein của vi kkhuẩn. Phổ diệt khuẩn của gentamycin thực tế bao
gổm cãc vi khuẩn hiếu khí Gram âm và các tụ câu khuẩn.
Các đặc tính dược động học:
Khi bôi ngoâi da ở liều điều trị, thuốc có tác dụng tại chõ.
Quá liền và cãch xử trí:
- Dexamethason: Tảc dụng toăn thân do quá liếu corticosteroid trường diễn bao gôm: Tác
dụng giữ natri vã nước, tăng chứng thèm ăn, huy động calci vả phospho kèm theo loãng
xương, mất nitơ, tăng đường huyết, tác dụng giảm tái tạo mô, tăng cảm thụ với nhiễm
khuẩn, suy thượng thận, tăng hoạt động vỏ thượng thận, rối loạn tâm thân và thân kinh, yếu
cơ.
Xử trí: Trong trường hợp quá liêu cấp cân theo dõi điẹn giải đô huyết thanh vã nước tiểu. Đặc
biệt chú ý cân bằng natri vã kali. Trong trường hợp nhiễm độc mạn, ngừng thuốc từ từ vã
điếu trị mất cân bằng điẹn giải nếu cần.
— Clotn'mazoi, Gentamicin: Chủ yếu lả điều trị triệu chứng và hỗ trợ bệnh nhân.
Điểu kiện bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 0C.
Hạn dùng của thuốc: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Thuốc bán theo đơn le
“Đế thuốc xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng ,fì\— __
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ”. "i \
Nhã sân xuất: ặj
CÔNG TY có PHẨN DUỢC PHẨM QUÁNG BÌNH (QUAPHARCO) 47
Số 46 đường Hữu Nghị— phường Bắc Lý- TP. Đổng Hới- Tỉnh Quảng Bình
ĐT: 0523 822346 Fax: 0523 820720
Ngảy 28 tháng 06 năm 2012
C.TY CP DƯỌC PHẨM QUẢNG BÌNH
_ . TỐNG GIÁM ĐỐC
.Ò r .,
ẾJ" xẮẾ”
||
/i~Ĩ"ĩ Ể ’f °
.t_\ìỉẤỈ` l|ấ,
\CÌ\ ĨvĩỊỄ'ì' _.’…_"`JJ
UẢR“, “’,ẸẢ'I ư
PHÓ CUC'ỄỄUỎNG ,,
«Ấịaagyen 7/ả5n Ếỗắanlã
PHÓ TỐNG GIÁM ĐỐC
DS… iỳị~rgzểzĩ Ỉ/ẩị ›,xỈÍaỉ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng