. =_r—j ~ - , W ~..-
: 1 ~ |
MÂU NHÂN HỘP & TUYP
Săn phẩm : GENTRIKIN 1 BQ Y TẾ
, , , CỤC QUAN LY DƯỢC
KlCh thươc họp : 107 x 32 x 22 mm Đ Ă PHÊ DUYÊT
Kích thước tuýp : 97 x 15.9 mm ` -
Tỷ lệ : 70% Lân aauz,zu,.a…JMq
N ội dung : như mẫu
_ Dùng diẻu trị viem da
eẹnmun
ừmpnsitioul Thình phẩn: ffl dlnll, dd din. clílg đ l'lủ:
EaditủtiDgoontâihs/Mõihủplũgdù: deocumwmdãnsũduw
Eoonamie nitnie ..................... …loomg Sảnnúllmnhmụụhđn:
Triamcinoime aoztmide ..................... -10mg ẹnwun m.. …
Genlamicin sullale ........... …IOmn (hoat IỤc) ư
Infflaiions. administnlìou, coutniulìutious: ẸHẸ °“ “°“ m“ … …
See insen paper _
/PF\`. SDK
IẮỔỸổ, `
;ẻfặ3` cóNG è .
,.1ừgfilôưậ e/NSX HD, sẽ được dập nổi trên tuýp
Ễl*-J: rậlati'.ụ ".
1 . (›
\Ể ` Pi L’ụ’m . ía J_,ỵ _c`Ể
.\,\\1 __
ijJ zJ T 0“VỆỈV \
\11—zfx \
K p…an drug wuo-cmr
For Dermatitis
n Lgeummm …… _
For topical use only
Số 10 SX:
NSX:
HD
:Il
lndiatiuns, administration, conlnindicalinns:
See insert paper
|
Compusilinn: Each mbe 100 contains:
( ' Econazoie nitrate….....…...….......100mg
` Triamcinolonc acetonide .............. 10mg Ễễiggẵiilế a welldosed mnlainer ai ielmlperauưe
Gentamicin suilaie ....... 10mg (poiency) “’ _
Dosagc lorm: Topical cream PWW° 1 W UWW
I! 06
_ PHIL ……m pm… ,
m… ›… -/
WHO-GMP
I
1
a Ă Thuĩc bán Iheo don
m ` : J : : n
: Dung 1111… tr; mem da
3 E ` ỐG€NTIlIIIIN m
_ : ,. Cream _.
= :
_
: Thuốc dùng ngoải
, "x nm… hín: ma tuýp 10g chúa: cụi dinh. căch úime. chđnn ghi dinh: "'
} Econazẵe nitrate ..................... 100mg x… dọc 1ng m nuong dãn sg dung
' Triamcinolone acelcnide ............ 1omg Bần nui_ạ= Trơyg bao bì km` 11 mua 110 duii sơc
: Gentamicin sd!ate.….lOmg (hoại lực) MW 0°'² 1 WP (109W09
i
Dauu dùng: Kem hbi ngoâi da Sản ’uffl theo nhuụng quyến Củ l
mewou PHARM. co.. Lm.. KOREA J
—\ _ Tai: m mm PHIL mưa PHARMA ../
… 25. diùnu sả 8, XCN Việt Nam-Singapore, Binh Dung "
Í
-› "_ -`r.
,:,t, 1
11"
1]
Rx Thuốc bán [heo đơn
Đế xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn, xin hỏi’ y kiến bảc s _
GENTRIKIN Cream
SĐK:
I THÀNH PHÀN: Mỗi tuýp iOg chứa:
Hoạt chất.
Econazole nitrate .............................. 100mg W
Triamcinolone acetonide .................... lOmg /
Gentamicin sulfate .............. lOmg (hoạt lực)
Tá dược: Butylated hydroxyanisole, Butylated hydroxytoluene, Sodium dihydrophosphate,
Propylene glycol, Cestostearyl alcohol, Polyoxyl-ZO-cetostearyl ether, Parafin lỏng, White
vaselin, Methylparaben, Propylparaben, Nước tinh khiết.
I DẠNG BÀO CHẾ- Kem bôi ngoải da.
I DỪỢC LỰC HỌC
Kem bôi da GENTRIKIN là thuốc điếu trị bệnh nấm da chứa chất kháng nấm, kháng sinh và
corticosteroid.
- Econazole nitrate trong GENTRIKIN là chất kháng nấm phố rộng, có tảc dụng một phần
trên vi khuần Gram dương. Econazole ức chế tổng hợp ergosterol hoặc cảc sterol khảo, lảm
bỉến đổi tính thấm cùa mảng tế bảo nấm nhạy cảm với thuốc.
- Triamcinolone acetonide trong GENTRIKIN là một glucocorticoid tổng hợp có fiuor
Được dùng dưới dạng alcol hoặc este, để uống, tiêm bắp hoặc tiêm tại chỗ, hít hoặc bôi ngoải
để điều trị cảc rối loạn cần dùng corticoid: khảng viêm, ức chế miễn dịch, chống dị ứng.
- Gentamicin sulfate trong GENTRIKIN iả một kháng sinh thuộc nhóm aminoglycoside có
tảo dụng diệt khuẩn qua ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của vi khuân. Phố diệt khuẩn
của gentamicin thực tế bao gổm cảc vi khuẩn hiếu khí Gram âm và các tụ cầu khuấn, kể cả
cảc chủng tạo ra penicilinase và kháng methicilin.
I DƯỢC ĐỌNG HỌC ~“ì'j
— Khi bôi iêu da, bình thường econazole dược hấp thu toản thân rất ít. Mặc dù vẫn còn trên ' ' '
da, cconazolc thắm vảo lớp sừng rất nhiều, vượt xa nồng dộ tối thiếu ức chế đối với các nấm
da. Nồng dộ ức chế của cconazoic cũng dạt ở lởp biểu bì và trung bì. Dưới 1% liều dùng được
thải lrừ qua nước tiếu và phân. " ~“
- T1iamcinolone được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, cũng được hấp thu tốt khi dùng ngoải
da, đặc biệt khi băng kín. viêm hay da bị tổn thương. Triamcỉnolone dùng tại chỗ được
chuyền hóa ở da thảnh chất chuyến hóa không có hoạt tính. Chất chuyến hóa nảy, cũng như
một lưọng nhỏ thuốc không chuyến hóa, đuợc bâi tiết qua nước tiếu.
- Sự hắp thu toản thân của gentamicin vả các aminoglycoside khác đã được thông báo sau
khi sử dụng tại chỗ trên da bị bóc trân hay khi bị bỏng và sau khi rứa vết thương, hốc cơ thế,
khớp xương. Nửa đời thải trừ trong huyết tương của gentamicin được thông bảo là từ 2 đến 3
giờ nhưng thời gian nảy có thế dải hơn ở trẻ sơ sinh và ở cảc bệnh nhân bị suy thận.
I CHỈ ĐỊNH
Dùng điếu trị tại chỗ bệnh nhiễm nấm da và cảc tình trạng viêm da có nhiễm trùng hay nhiễm
nâm kèm theo:
- Viêm da dị ứng (chảm, viêm da, viêm da do tã lót, hăm… .)
— Nhiễm nấm trichophyton: bệnh nấm da chân, bệnh nấm da thân, bệnh nấm da mặt, bệnh
nấm da đầu, bệnh nâm râu.
- Lang ben.
- Nhiễm nấm Candida ở da.
— Nhiễm khuẩn da do những chùng nhạy cảm với Gentamicin.
" \ .
1M 1
.'
3- I LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
a Bôi vảo vùng da bị bệnh một đến vải lần mỗi ngảy.
I CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Bệnh nhân có tiên sử quá mẫn cảm với bất kể thảnh phận nâo trong chế phấm nảy.
- Thuốc không nên dùng trong trường hợp nhiễm khuân da do lao hoặc giang mai hogã_ '
trong trường hợp nhiễm virus (ví dụ: herpes, vaccỉnỉa, varicella). `_' _
- Bệnh nhân trước đây có biền hiện quá mẫn cảm với kháng sinh nhóm aminoglycosỉde Ỹè.
bacỉtracin.
- Bệnh nhân thủng mảng nhĩ.
- Loét (bệnh Bezet), chứng thương tốn do lạnh giá (frost bite).
I THẬN TRỌNG
- Nên trảnh dùng lỉệu pháp corticoid liên tục và kéo dải vì có thể xảy ra tình trạng ức chệ
tuyến thượng thận, đặc biệt khi dùng băng kín. Hơn nữa, liệu pháp corticoid kéo dải có thế
gây tổn thương da như teo da, giãn mao mạch và chứng rạn da.
Sự tăng trưởng của cảc chủng không nhạy cảm kê cả nấm thinh thoảng xảy ra khi dùng
khảng sinh tại chỗ. _
- Trong trường hợp đề kháng xảy ra, hoặc ngứa, nhạy cảm hoặc bội nhiêm xảy ra, nên
ngưng sử dụng GENTRIKIN và dùng biện phảp điêu trị thích hợp. '
- Trong trường hợp bệnh nhân nhạy cảm với propylene giycol, nên tham khảo ý kiên cùa
thầy thuốc trước khi dùng. `
- Không nên dùng GENTRIKIN trong gian đoạn mang thai nếu các nguy cơ có thế xảy ra
không được cân nhắc cần thận,
- Trảnh đế thuốc tiếp xúc với măt. ,
: DÙNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BU
Do chưa có đủ bắng chứng về độ an toản cùa thuốc khi dùng cho phụ nữ mang thai, chi dùng
thuốc cho phụ nữ có thai sau khi đã cân nhắc kỹ giữa lợi ích của việc đỉều trị so với các nguy
cơ có thể xảy ra đối với bảo thai. ` , ,
I TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HANH MAY moc
Chưa thấy ảnh hưởng. Ui/7
: TƯO'NG TÁC THUỐC: Chưa có báo cảo.
: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Đã có báo cảo thấy kích ứng nhẹ thoáng qua tại vị trí bôi thuốc.
Hiếm thấy có quả mẫn. Thông thường cảc triệu chứng nảy chấm dứt khi ngưng điều trị.
Khi dùng ngoải trên diện rộng, nhất iả khi da tổn thương, có thể gây tác dụng toản thân: giảm
Ki huyết, giữ NaỀ phù, tăng huyết ảp; yếu cơ, teo cơ. Ỉt gặp: huyết khối; rối Ioạn tâm thần
kèm theo cảc triệu chứng cảm xúc; suy vỏ thượng thận, triệu chứng giả Cushing, cân bằng
protein giảm, trẻ chậm lớn, đải tháo đường, khả năng đề kháng giảm, bộc phảt cảc bệnh tiềm
tảng như bệnh lao, đái thảo đường; loãng xương, teo da vả cơ, khó liền vết thương.
Nếu dùng kéo dải có thế gây ra glaucom, đục nhân mắt dưới bao phía sau.
T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
I QỤÁ LIỀ_U: Chưa có báo cảo.
I BAO QỤAN: Trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 300C.
I HẠN DUNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
*Khậng dùng thuốc quá thời hạn sử dụng
ĐONG GOI: Tuýp lOg. Hộp l tuýp.
Sản xuất theo nhượng quyền của:
A DAEWON PHARM. CO., LTD. \ả
' Tại C'ONG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Sô 25, Đường sô 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Binh Dương
.
\
\~.
FP. ĐÁ v
.Ổồ
PHÓ cục TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng