MAU NHAN HỌP VA TUYP
Sãn phẩm : Thuốc Kem GENTRIDECME
Kĩch thước hộp : 107 x 22 x 32 mm
Kĩch thước tuýp : 90 x 60 mm
Tỷ lệ : 70%
Nội dung : như mẫu
xĩú—Ùln
onhưdcllmu: hn—m l.ug
mun m …… m
ud_t
nqmnmatdan-nnúúnủtnnlúanhmnnn
nunbwuụhm: identqnnadụunnnnnúụ
úa:úúụunúúuựnùguutu nnhaenhuldn-
nhủựúuultlnhxtnhnaunnnbtmndha
:ùmummuúnuluuuưuunu xnumenụdmau
ủđU
Ệun-nnmum fflK'
Kombòlda
cenxmoecmeổ …
TP. ĐẢM BÁpfẽỉíẤTjiỉũtăựG
LÊ THÀNHHiỂU
Rx T huốc kê đơn. Đế xa tầm Iay Ircỉ em.
Đọc kỹ hưởng dân sử dụng trước khi dùng.
Nén cân !hẻm !hóng tin, xin hói ý kiên bảc sĩ.
GENTRIDECME Cream
: THÀNH PHẦN: Mỗi tuýp iOg chứa:
Hoạ! chất:
Betamethasone dipropionate ..... 6,4mg
Clotrimazole ............................. lOOmg
Gentamicin sulfat ...................... lOmg
T á dược: Chlorocresoi, Cetostearyl alcohol. Vaselin. Paraffm lòng, Polyoxyl 25
cetostearyl ether, Propylene glycol, Natri dihydrophosphate, Nước tinh khiết.
I DƯỢC LỰC HỌC
- Gentamicin có tảc động diệt khuấn. Mặc dầu cơ chế tác động chinh xác chưa được
xác định, thuốc nảy dường như ức chế sự tổng hợp protein ở các vi khuấn nhạy cảm
bằng cảch gắn kết không thuận nghịch vảo tiếu đơn vị ribosom 308.
- Clotrimazol lá thuốc chống nấm phố rộng được dùng điều trị cảc trường hợp bệnh
ngoâi da do nhỉễm các loải nấm gây bệnh khác nhau và cũng có tác dụng trên
Trichomonas, Staphylococcus vả Bacteroides Clotrimazol không có tảc dụng với
Laclobacilli. Cơ chế tảc dụng cùa ciotrỉmazol là liên kết với cảc phospholipid trong
mảng tế bảo nấm, Iảm thay đồi tính thấm của mảng, gây mất các chất thiết yêu nội bảo
dẫn đến tiêu hủy tể bâo nấm.
- Betamethasone có các hoạt tính cùa các corticosteroid ngoâi da và được dùng để lảm
giảm cảc biếu hiện viêm cùa cảc bệnh lý da. ' . F .
jỷ\z /
I DƯỢC ĐỌNG HỌC
- Gentamicin vả cảc aminoglycosid khảc được hấp thu kém từ đường tiêu hóa nhưng
hấp thu nhanh chóng theo đường tiêm bắp. Gentamicin vả các aminoglycosid khác
khuếch tản chủ yểu vảo cảc dịch ngoại tế bảo. Tuy nhiên, ít có sự khuếch tán vảo trong
dịch não tủy ngay cả khi mảng não bị viêm nhiễm; sự khuếch tán vảo mắt cũng yếu. Cảc
aminoglycosid khuếch tán nhanh chóng vảo trong dịch tai trong. Cảc aminoglycosid đi
qua được nhau thai nhưng chi có một iượng nhỏ được phảt hiện trong sữa mẹ.
Sự hấp thu toản thân cùa Gentamicin vả cảc aminoglycosid khảc đã được thông báo sau
khi sử dụng tại chỗ trên da bị bóc trần hay khi bị bỏng và sau khi rứa vết thương, hốc cơ
thế, khớp xương.
Nửa đời thải trừ trong huyết tương cùa gentamicin được thông báo iả từ 2 đến 3 giờ
nhưng thời gian nảy có thế dải hơn ở trẻ sơ sinh và ở các bệnh nhân tổn thương thận
- Clotrimazole sử dụng theo đường uống được chuyến hóa trong gan trở thảnh cảc hợp
chất không hoạt tính và bị đảo thải theo phân và nước tiêu. Khi sử dụng tại chỗ
ciotrimazoie xuyên qua biều bì nhưng hẳp thu toản thân it khi xảy ra Sự hấp thu toản
thân ít khi xảy ra Thuốc kém hấp thu khi sử dụng bằng đường đặt am đạo.
I cnỉ ĐỊNH
Dùng ngoải da trong các chỉ định sau khi có mặt, nghi ngờ hoặc có thể xảy ra nhiễm
trùng thứ phảt do vi khuẩn vả/ hoặc nấm: Chảm, kể cả chảm dị ứng, chảm ở trẻ em và
chảm hình đ~ a sấn ngứa nổi cục; vấy nến (ngoại trừ vấy nến dạng mảng lan rộng); cảc
bệnh da do thần kinh, kể cả liken đơn, liken phẳng; viêm da tiết bã nhờn; cảc phản ứng
dị ứng da do tiếp xúc: Lupus ban đỏ hình đĩa.
I LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thoa thuốc lên vùng da bị bệnh và xung quanh đó hai đến ba lần mỗi ngảy.
Để việc điều trị có kết quả, nên thoa thuốc đếu đặn. Thời gian trị liệu phụ thuộc vảo
mức độ, vị trí cùa vùng da bệnh và sự đáp ứng của người bệnh. Tuy nhiên, nếu không có
cải thiện lâm sảng sau bốn tuần thoa thuốc, nên xem lại chuẩn đoản; đặc biệt đối với trẻ
em không quá 2 tuần, trẻ sơ sinh không quá ] tuần.
I CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân quả mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Không dùng thuốc nảy cho mắt.
I THẬN TRỌNG
Không nên dùng thuốc diện rộng hoặc dùng thuốc thời gian dâỉ.
Không nên dùng thuốc dưới dạng băng ép.
Corticosteroid dùng tại chỗ để đỉều trị bệnh vẩy nến có thể gây hại cho người bệnh do
phản ứng dội ngược, mả nguy cơ lả xuất hiện vảy nến mụn mù, vả thuốc sẽ gây độc tinh
tại chỗ và toản thân cho người bệnh do chức năng bảo vệ cùa da bị suy gỉảm
I DÙNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BÚ
Chỉ dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai khi lợi ich của việc điều trị cần phải được đặt lên
trên cảc nguy cơ có thể xảy ra đối với bảo thai, do chưa có đủ bầng chứng về độ an toản
của thuốc khi dùng cho phụ nữ có thai.
I TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng.
I TƯỜNG TÁC THUỐC` '
Chưa có bảo cảo nảo vê tương tảo thuôo.
IQUA LIEU \, /
Chưa có bảo cáo về việc sử đụng thuốc quá lỉếu.
I TÁC DỰNG KHÔNG MONG_ MUỐN
Các tác dụng không mong muốn sau có thể xảy ra khi dùng thuốc: Cảm giác bòng rát,
ngứa, dảt sân, phù, bội nhiễm ban đó, mụn nước, bong da, nôi mảy đay và kích ứng da.
Cũng như các corticoid tác dụng tại chỗ khác khi được sử dụng với một iượng lớn kéo
dải hoặc được điều trị trên một diện tich da rộng lớn, thuốc có thế được hấp thu toản
thân với một lượng đủ để gây nên các bỉều hiện của tình trạng cường vò thượng thận.
Tác dụng nây dễ xảy ra hơn ở trẻ nhũ nhi và trẻ em, và trong cách đỉều trị có băng kín.
Thông bảo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
I BẢO QUẢN
Trong hộp kín, tránh ánh sảng, dưới 30°C.
: HẠN DÙNG
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
| ĐÓNG GÓI
10 gam/ ống: 1 ống/ hộp.
Sản xuất tại:
Công ty TNHH PHIL INTER PHARMA
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam- Sỉngapore, Thuận An, Bình Dương.
w. DẨM BẢO (“HẨ'i' [ UttiN
”MM
Hỉ THANH HIẾU
Rx Prescriplion drug.
Keep ou! ofreach ofchildren.
Read dosage and administration carefully before using.
F or any more information, please consull your docror.
GENTRIDECME Cream
I COMPOSITION: Each tube contains:
Active ingredienls:
Betamethason dipropỉonate ............. 6,4mg
C lotrimazole ..................................... 100mg
Gentamicin sulphate ......................... lOmg
Inactive ingredients:
Chlorocresol, Cetostearyl alcohol, White petrolatum, Liquid Paraffm. Polyoxyl 25
cetostearyl ether, Propylene glycol, Monobasìc sodium phosphate, Purifìed water.
I INDICATIONS:
Topicai trcatment of the following conditions where secondary bacterial and/or fungal
infection is present, suspected or likely to occur: Eczema including atopic, infantile and
discoid eczema; prurigo noduiaris; psoriasis (excluding widespread plaque psoriasis);
neurodermatoses including lichen simpiex and lichen planus; seborrhoeic dennatitis; contact
sensitivity reactions: Discoid Iupus erythematosus.
I DOSAGE & ADMINISTRATION:
Apply appropriate amount to the affected and surrounding skin areas 2-3 times daily.
For treatmcnt to be effective, the medicỉne should be applied regularly. Duration of therapy
varies depending upon the extent, location of disease and patient response. However, if
clinical improvement is not achieved by 4 weeks, diagnosis should be reviewed: especially for
children not more than 2 weeks, for infants not more than ] weeks.
I CONTRAINDICATIONS:
Patients with hypersensitivỉty any components of the drug.
This medicỉne is not intended for ophthalmic use.
I PRECAUTIONS
This medicỉne should not be used extensively i.e. in iarge amounts or for Iong periods.
Should not be used with occlusive dressing.
Topicai corticosteroids may be hazardous in psoriasis for a number of reasons including
rebound relapses, rìsk of genemiised pustular psoriasis and local and systemỉc toxicity due to
impaired barrier function ofthe skin.
I PREGNANCY AND LACTATION:
This medicỉne should only be used in pregnancy if the benefitjustifies the potential risk to the
foetus because there is inadequate evidence of safety in pregnancy.
I EFFECTS ON ABILITY TO DRIVE AND OPERATE MACHINES
No effects.
I OVERDOSE
No reported.
I DRUG INTERACTIONS
No reported.
I ADVERSE REACTIONS:
Burning and stinging, maculopapular rash, oedema and secondary infection. erythema.
blistering, peeiing, urticaria and irritatìon ofthe skin may occur.
As with other topical corticosteroids, proionged use or treatment of extensive areas, can result
in sufĩìcient systemic absorption to produce features of hypercorticism. This effect is more
likely to occur in infants and children, and if occlusive dressing are used.
Inform your doctor in case ofany adverse reactions related to drug use.
I STORAGE
Tight containers, protect from light, below 300C .
I SHELF LIFE
36 months from manufacturing date
Do not use ifthe drug is out ofdate
I PACKAGE
Tube of 10 grams / Box
Manufactured by:
PHIL INTER PHARMA CO., LTD.
No. 25, Street No. 8, Vietnam- Singapore industrỉal park, Thuan An, Binh Duong.
w. hÁM BÁO LÉHẨT LUỢNG
LÊ THANH HiẾU _
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng