s... ` .5.. c0z39 o.auÙoĩ. ……Ễ . zẺzuỗỉ
ùẵ Ế ỈE
zo. .Ễ. ..uỀ oỉ e... .2…. 62 . z<ẳ oẺ
_ QE on c…u.ESẸĐỘ .uầịuiaaẳuẫuẵcoổ UE 00 C…O…EBẸĐÔ
.Ể... .% ẵẵ. i…
U Oẫ IU 1 mồi: 1,5 -2 mg/kg mỗi 8 giờ.
- Tre 7ngờy— 12 tháng: 2,5 mglkg mỗi 8 giờ hoặc 3 mg/kg mỗi 12 giờ.
- Sơsinh < 7 ngảy: 2.5 mglkg mỗi 12 giờ.
—Bệnlz nhân suy rhận: phải diều chinh theo liều lượng, theo dỏi dều dặn chức năng thận, chức năng ốc tai và tiền đinh, dồng
thời cần kiềm tra nồng dộ thuốc trong huyết thanh.
* Cách diều chinh liễu theo nồng dộ creatỉnin huyết thanh: Liễu duy nhắt I mglkg và kéo dầí khoảng cách gỉữa các lẩn
tiếm, khoáng cách tính bằng nồng độ creatinin (mg/Iít) nhân với 0,8; hoặc giữ khoảng cách giữa 2 lần tiêm lẻ 8 giờ nhưng
giám liều dùng, liều giám được tinh bằng cách chia liều ơa nạp cho mom số creatinin huyếtthanh (mglh't).
+ Cách đíềll chinh liều Iheo độ Ihanh lhái creatinin nội síth Liều khới ơi… lả 1 mg/kg. Cảc liều tiếp theo được tiêm cứ 8
giờ một lần vảdược tinh như sau:
img/kg x Giá tn dọ thạnh that creatmm cua ngườ1bẹnh
Giá trị bình thường của độ thanh thải creatinin ( 100)
Cảc giá trị độ thanh thải creatinin dược biếu thị bằng mllphủt.
Chỉ nên dùng thuốc 7 - 10 ngảy.
Trường hợp thầm tách máu đinh kỳ~ Tìêm tĩnh mạch chậm liều khới dầu | mg/kg vảo cuối buồi thẫm tảch máu.
Trmờng họp ma“… tách phúc mạc: Liều khớì đầu 1 mg/kg tiêm bắp.Trong khi thẩm tảch, các lượng bị mất được bù bằng
cách thẻ… 5 - 10 mg gentamicin cho 1 tít dịch thấm tảch.
THẶN TRỌNG
Cẩn thận trọng khi dùng thuốc liếu cao hoặc dải ngảy ở trẻ cm, người lớn tuổi, suy thận, nhược co nặng. bị Parkinson,
người có rối loạn chức nảng thận, rối loạn thính giác. Nguy cơ nhiễm độc thận thấy ở ngư ' - ~ … oặc người có
bệnh về gan hoặc phụ nữ.
CHỐNG cui ĐỊNH
- Bệnh nhân mẫn cảm với thảnh phằn của thuốc, với các aminoglycosid.
— Phụ nũcó thai và cho con bù.
- Bệnh nhược cơ.
TƯONG TÁC THUỐC
— Dùng đồng thời gentamicin với cảc thuốc gây độc cho thận bao gổm các aminoglycosid khác. vancomycin vả một số
thuốc họ cephalosporin hoặc vởi các thuốc tương đối độc đối với cơ quan thính giảc như ethacrynìc và có thế furosemid
lỉtm tã.ng nguy cơ gây độc. TUQ_CỤC TRUỒNG
- Dùng dồngthời gentamicin với các thuốc có tác dụng ức chế dẫn truyền thẩn kinh cơ sẽ Iảm tâng nguy cpũUỔNG PHAỒN`G
- Indomethacin có thế Iảmtăng nồng độhuyếttương củacảcaminoglycosid. 62 ô JủMẨ MW
- Dùng đồng thời với cảc thuốc chống nôn (dimenhydrinat) có thể che lấp những triệu chửng đầu tiên của sự nhiễm độc
tiễn dinh.
TƯỚNG KY
Aminoglycosid bị mất hoạt tính invitro bời cảc penicilin vả cảc cephalosporìn khác nhau do phân ứng với cảc beta —
lactam: mửc đó mất hoạt tính phụ thuộc vảo nhiệt độ. nồng dộ và thời gian tiếp xùc.
Gentamicin tương kỵ với furosemid, heparin, natri bicarbonat và một vải dung dịch dinh dường ngoải đường tiêu hóa.
Gentamicin có phản ửng với các chế phẩm có pH kiềm hoặc với cảc thuốc không ổn đinh ởpH acid.
Khỏng được trộn lẫn gentamicin vả cảc aminoglycosid với các thuốc khác trong cùng một bơm tiêm hoặc trong cùng một
dich truyền vả không được tiêm chung cùng một dường tĩnh mạch.
Khi cảc aminoglycosid dược tiêm phối hợp với một beta - Iactam thì phải tiêm ởnhững vi trí khác nhau. r/W
PHỤ NỮCÓ THAI vÀ CHO CON BÚ J
Không sử dụng thuốc cho phụ nữcó thai vả cho con bủ. ĨTs,\
TÁC DỤNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] xnvÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC FẨỞẬ
v 0 PN
1 '."
Không sử dụng thuốc khi đang lái xe vả vận hảnh mảy móc. . —~
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN _ C AN
Tác dụng khỏng mong muốn có thể gặp như gây tổn thương ốc tai - tiền đình. . P HA RCO
Các trường hợp ít gặp như nhiễm độc thận có hồi phục, suy thận cắp, ức chế dẫn truyền thần kỉnh cơ, có trường hợp gây suy «đ
hô hấp và liệt cơ, tiêm dưới kết mạc gây đau, sung huyết và phù kết mạc, tỉêm trong mắt có thể gây thiếu máu cục bộ ở võng f| - 1 ,
mạc. Các trường hợp hiểm gặp như phản ứng phản vệ, rối loạn chức năng gan.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
QUÁ uEu VÀ xửmí
Diều tri quá liều chủ yếu lảchữa triệu chứng vả hỗ trợ.
~»
Ế"
lv
*
Thẩm tảch mảu hoặc thắm tảch phủc mạc oé loại aminoglycosid ra khỏi máu cùa người bệnh suy
kháng cholinesterase, các muối calci hoặc hô hấp nhân tạo để điều trị chẹn thần kỉnh cơ.
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô, mảt (dưởi 30°C). Trảnh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN: Tiéu chuẩn cơsở.
TRÌNH BÀY: Hộp so ống
Công Ty Cổ Phân PYMEPHARCO UYNH TAN NAM
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Vìệt Nam TONG GIÁM ĐÓC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng