Nhãn vỏ hộp
" \
Mnnufocmmd hy~
JSC “Brimllov-A"
I Nagolìnskoyu struct.
Mum:ơw. 117105. Russia.
ẢTAMICIN-FEREIN
G : AMICIN 80 mgl2ml(4%)
blutíon for injection
'Hộp vo ống x 2ml
STERILE
ặ ỄỀ l.M./I.V.
›< ` Ề ANTIBIO'I'IC
* ễ ẵ
><' -u ~u
_;ấ —- a FEREIN
.'Ễ12 % Ê
'Ể`ẩ ẵ g __ Sản xuât tại Liên bang Nga bởi.“
ỉ; ã Ễẫẵ JSC “Brinsalov-A”
Ể ẵ Ề g E 1 Nagatinskaya street, Moscow, 117105, Russia.
___\
I)NNix
FEREIN
RX-Thuốc bán theo đơn
CONG THỪC: Mỏi óng 2 ml chứa:
Gentamicin ( dưới dạng Gentamicin Sulfat) 80 mg
CHÍ ĐỊNH. CẢCH DÙNG. LIEU DÙNG VA
CÁC THÔNG TIN KHÁC XEM TRONG
TQ HƯỚNG DẦN SỬ DỤNG KỂM meo.
TIEU CHUAN: Nhã sân xuát
BAO QUẦN: Nơi khô ráo. tranh anh sáng, ở nhiệt đo dưới ao'c.
ĐườNG DÙNG: ne… bắp vả tiêm tĩnh mạch
GIƯ THUOC NGOÀI TAM_TAY TRẺ EM .
ĐỌC KỸ HUỚNG DẤN sư DỤNG TRuơc KHI DUNG
COMPOSITION~ Each ampoule 2 ml oontains:
Gentamicin sultate eqv. to Gentamicin 80 mg
FOR INDICATIONS. DOSAGE. ADMINISTRATION AND
PLEASE REFER MORE INFORMATION
OTHER IN PACKAGE INSERT.
SPECIFICATION: In-House
STORAGE: Store in a dry place at a temperature below 30'C.
Protect from light
ROUTE OF ADMINISTRATION: I.Ml I.V
FOR PRESCRIPTION USE ONLY,
KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING
INSTRUCTIONS BEFORE USE.
1"
tr ®ễ
%: >'°
= ~=gm
ạả…
=Ệc4ằ
ầa'f’ĩ’đ
\ẶJQỂO
/
Ợa's'12fo 9Ì`cỳìe
Nhãn dãn trên vỏ ốngíễr J củ pĨưn 1…
nqq'c uệc
\,\ \Ị\muuatùjitt ²’ằ
\ỏa\
"’ỀỢH
GENTAMIClN-FER _…
GENTAMICIN ao mg/2ml(4%J
Solution for injection
Ampou/e of 2 ml
Composltion:
Each ampoule 2 ml contains:
Gentamicin sulfate eqv. to Gentamicin 80 …
Ịndỉcation, Dosage & Contralndlcation:
_See the enclosed leaflet
Specifìcation
' Manufacturer s
ỀhỂi'n'bỂ Ề Ễ
' …mnmonc
ồ ồ
-o —o
FEREIN .. ..
Manufactured by: m 2 Lũ
JSC “Brỉnsalov-A”
] Nagatinskaya street, Moscow, 117105, Russia.
nmli
/IV
ÍI'ịJ/ .-' ác.x > \
Rx- Thuốc bán Iheo don
, …n~\\` Dọc kỹ hưóng dẫn su dụng trước khi dùng
,j~. fỊỉtfeẹtfơần thêm thỏng tin, xín tham kháo ỷ kỉến tháy thuốc
ồ~' `l I \53
Q( cu PHẢN Và
1! “# nuo'wẸu |,
. o F I
, `,s,xtsz t.- ~ ung),
Tha _ ggh\aw
GENTAMICIN-FEREIN
Tá dược: Natri pyrosuifit, Dinatri Edetat( Trilon B), nước cất pha tiêm.
Chỉ định W
Gentamicin thường được dùng phối họP với cảc kháng sinh khác (beta - lactam)
đế điếu trị cảc bệnh nhiễm khuấn nặng toản thân gây … bởi cảc vi khuấn Gram âm
và cảc vi khuẩn khảc còn nhạy cảm, bao gồm: nhiễm khuấn dường mật (viêm túi
mật và viêm đường mật cấp), nhiễm Brucella, cảc nhiễm khuấn tiong bệnh nhảy
nhớt, viêm nội tâm mạc, nhiễm khuân huyết, nhiễm 1.1stemz viêm mảng não,
viêm phối, nhiễm khuắn ngoải da nhu bỏng, loét, nhiễm khưân xương, khớp,
nhiễm khuẳn trong ổ bụng (bao gồm vìêm phủc mạc), cảc nhìễm khuắn vê đuờng
tiết niệu (viêm thận bể thận cấp) cũng như trong việc phòng nhiễm khuần khi mô
vả trong điều trị cảc người bệnh suy giảm miên dịch và người bệnh tmng đơn
nguyên chăm sóc tăng cường…
Gentamicin thường được dùng cùng vởi cảc chất diệt khuắn khác đề mở iộng phô
tảc dụng và lảm tăng hiệu lực điều trị. Thí dụ gentamicin dược phối hợp với
penicilin trong cảc nhiễm khuân do cầu khuắn đường ruột vả liên cầu gãy ta, hoặc
phôi hợp vởi một beta lactam khảng tiực khuấn mu xanh uong các nhiễm khuân
do lrực khuẩn mu xanh gây ra, hoặc với menonidazol hay clindamycin trong cảc
bệnh do hỗn hợp cảc khuân ưa khí - kỵ khí gây ra.
Chông chỉ định
Người bệnh dị ứng với gentamicin vả vởi cảc aminoglycosid k…hác.
Liều lượng và cách dùng
lhường dùng tiêm bắp. Không dùng tiêm dưới da vì nguy cơ hoại tú da. Khi
không tiêm bắp được, có thể dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch không liên tục
T rường hợp nảy, pha gentamicin vởi dung dịch natti ciotid hoặc giucose dăng
trương theo tỷ lệ 1 mi dịch truyền cho 1 mg gentamicin. Thời gian truyền kéo dải
từ 30 60 phút. Với nguời bệnh có chức năng thận bình thường, cứ 8 giờ huyền ]
lẩn; ở người suy thận, khoảng cảch thời gian ttuyền phải dải hơn. 1 iêu lượng phải
điều chinh tùy theo tình tiạng vả tuổi tảc người bệnh.
.Ạa—s
Gentamicin thường phối hợp với các khảng sinh khác để mở rộng phổ tác dụng
hoặc tăng tính hiệu quả như phối họp với penicilin đê điều trị nhiễm khuẩn do
Enterococcus vả Streptococcus hoặc vói ] beta -iactam kháng Pseudomonas để
chống nhiễm khuần Pseudomonas hoặc vói metronidazol hoặc clindamycin đối
với nhiễm khuẩn hỗn hợp hiếu khí - yếm khí
Ở nguời bệnh có chức năng thận bình zhuỏng Người lớn 3 mg/kg/ngảy, chia lảm
2- 3 lần tiêm bắp _, ,)
Trẻ em: 3 mg/kg/ngảy, chia iảm 3 lần tiêm bắp (] mg/kg cứ 8 giờ ] lần) W
Kinh nghìệm gãn dây cho thắy cả iiều trong ngảy có thế tiêm một lần (tiêm bắp
hoặc truyền tĩnh mạch quăng ngắn) cho ngưòi bệnh dưới 65 tuôi, có chức năng
thận bình thường, điều trị không quá 1 tuần, vả khi không bị nhỉễm khuắn do
Enterococcz hoặc Pseudomonas spp Trong những truờng hợp nảy, hiệu quá ít
nhất là tuong đương và dung nạp đôi khi tốt hon, nêu tỉêm ngảy l iần so với cảch
tiêm cố diến (8 giò 1 lần). Trong ttường họp khác, tiêm2 lần mỗi ngảy lả cách
hay được khuyến cảo nhất, trư truờng hợp suy thận thì cần duy tii các biện phảp
thông thường. Khi điều ttị kéo dải quả 7- 10 ngảy, nên định iượng nồng độ
gentamicin ttong huyết tương Nếu nông độ còn iạỉ (đo ngay truớc khi tỉêm iiều
tiêm tiêp sau) duớì 2 micmgam/mi chửng tỏ khoảng cảoh dùng là phù hợp với khả
năng đảo thải của ngưòi bệnh.
Nguỏi bệnh suy thận: ( ằn thiết phải điều chinh liều luợng, theo dõi đều đặn chửc
năng thận, chức năng ốc tai vả tiên đinh đồng thời cân kiếm tra nồng độ thuốc
trong huyết thanh (nếu diều kiện cho phép)
C ách điều chỉnh lzều theo nồng độ creaỉz'nm huyết [hanh Có thê giữ liêu duy nhất
lmg/kg vả kéo dải khoảng cảoh giũa các. lần tiêm. lính khoảng cách (tính theo
giờ) giưa 2 lần tiêm bằng cảoh nhân trị số creatìnìn huyết thanh tmg/iít) với 0, 8;
hoặc có thể giũ khoảng cảoh giữa 2 lần tiêm là 8 giờ, nhung gìzim liêu dùng.
Ttong truờng hợp nảy, sau khi tiêm l liều nạp là I mg/kg, cư 8 gìò sau lại dùng 1
liều dã giảm bằng cảoh chia liều nạp cho một phần muời (If 10) cùa ttị Số c1eatinin
huyết thanh ( mg/ lit).
C ách điều chỉnh liều theo độ thanh thái creatinìn nội sinh:
Dùng liều khởi đẩu lả 1 mg/kg.
Các liều tiếp theo được tiêm cứ 8 giờ một lần, và tinh theo công thửc:
giá trị độ thanh thải creatinin của người bệnh
lmg/kg X ----------------------------------------------------------------------
giá trị bình thuờng của độ thanh thải creatinin{ 100)
Cảo giá trị cùa dộ thanh thải meatinin được biên thị bằng ml/phút.
Trường hợp thẩm tách máu định kỳ: Tiêm tĩnh mạch chậm iiềư khới đầu ]
mg/kg vảo cuối buối thấm tảch mảu.
Truờng họp thẫm túch phúc mac. Líều khỏi đầu lmg/kg tỉêm bắp. Trong khi
thâm tảch, cảc iượng bị mât đuợc bù bằng cảch thếm 5- 10 mg gentamicin cho 1
lít dịch thâm tảch.
Thận trọng
Tắt cả cảc aminoglycosid đều độc hại đối với cơ quan thính giác vả thận. l`ác
dụng khỏng mong muôn quan trọng thường xảy ra với người bệnh cao tuổi
vả/hoặc với người bệnh đã bị suy thận. Cẩn phải theo dõi rất cẩn thận dối với
người bệnh dược điều trị với liều cao hoặc dải ngảy, với trẻ em, người cao tuổi vả
người suy thận, ở họ, cần phải giảm liều Người bệnh có rối loạn chúc năng thận,
rối loạn thính giảc… có nguy cơ bị độc hại với cơ quan thính gìảc nhiều hon. Phải
sử dụng rắt thận nọng nêu có chỉ định bắt buộc ở nhưng người bị nhược cơ nặng,
bị Parkinson hoặc có triệu chứng yếu cơ. Nguy cơ nhiễm dộc thận t ay ở,người bị
hạ huyết ảp, hoặc có bệnh về gan hoặc phụ nữ. ịị, /
Thơi kỳ mang thai
iắt cả các aminogiycosid đều qua nhau thai và có thẻ gây độc thận cho thai Với
gentamicin chưa có nghiên cứu đầy đủ trên người nhưng vì cảc aminoglycosid
khảo đều có thể gây điếc cho thai, cần phải cân nhắc lợi vả hại khi phải dùng
gentamicin trong nhưng b_`nh đe dọa tinh mạng hoặc nghiêm trọng mả các thuốc
khác không thể dùng được hoặc không hiệu lực.
Thời kỳ cho con bú
C ac amonigiycosid được bải tiết vảo sữa với lượng nhỏ T uy nhiên cảc
aminoglycosid, kê cả gentamicin, được hấp thu kém qua đường tiếu hóa vả chua
oó tư iiệu vê vãn đế độc hại đối vói tiè dang bú mẹ.
Tác dụng của thuôc khi lải xe và vận hảnh máy:
Không dùng thuôo khi iải xe và vận hảnh méty.
Tác dụng không mong muốn {ADR}
T [… ơng găp, ADR > 1/100
Nhiễm độc tai không hồi phục và do liều tích tụ, ảnh hưởng cả dến ốc tai (điếc,
ban đầu với âm tần sô cao) vả hệ thống tiền đình (chóng mặt, hoa tnắt).
Ít gãp, 1/1000 < ADR < 1/100
Nhiễm độc thận có hổi phục. Suy thận cẳp, thuờng nhẹ nhưng cũng có ttường hợp
hoại tử ống thận hoặc viêm thận kẽ.
Úc chế dẫn truyền thần kỉnh cơ, có trường hợp gây suy hô hẩp vả liệt cơ
Iiêm dưới kết mạc gây đau, sung huyết và phù kết mạc.
Tiêm ttong mắt: I`hiếu mảu cục bộ ở vỏng mạc.
Hiếm gặp, ADR < moon Phản ưng phản vệ.
.fii`.dt`
Rôi loạn chức năng gan (tăng men gan, tăng bilirubin máu).
Hướng dẫn cảch xử trí ADR: Ngừng sử dụng thuốc.
Không được dùng chung với cảc thuốc gây độc hại cho thính giảc vả thận.
Phải theo dõi nông độ thuốc trong huyết tương đế t1ảnh nồng độ gây ngộ độc.
Tương tảc thuốc
Việc sử dụng đồng thời gentamicin với cảc thuốc gây độc cho thận bao gồm cảc
aminoglycosid khác, vancomycin và một số thuốc họ cephalosporin, hoặc với cảc
thuốc tương đối độc đối với cơ quan thinh giảc như acid ethacrynìc vả có thể
furosemid sẽ lảm tăng nguy cơ gây độc. Nguy co nảy cũng tăng lên khi dùng
gentamicin đống thòi với cảc thuốc có tác dụng úc chế dẫn truyền thần kinh cơ.
Indomethacin có thế lảm tăng nồng độ huyết tương của cảc aminoglycosid nếu
được dùng chung. Việc sử dụng chung vởi cảc thuốc chống nôn nhu
dimenhydrinat có thể che lấp những triệu chúng đầu tiên cua Wn độc tiền
đinh.
Tu ơng kỵ
Aminoglycosid bị mất hoạt tính … vitno bới các penicilin vả cephalosporin khảc
nhau do phản ứng với vòng beta — lactam; mức độ mât hoạt tính phụ thưộc vảo
nhiệt dộ, nông độ và thòi gian tiếp xúc. Cảo aminoglycosid có độ ôn định khảc
nhau. Amikacin là chất vững bền nhắt, tobramycin bị bất hoạt nhạy nhât,
gentamicin có độ bất hoạt trung gian. Gentamicin tưong kỵ với fmosemid
heparin, natri bìcarbonat và một vải dung dịch dinh dưỡng dùng ngoải đường tiêu
hóa. Gentamicin có phản ứng với cảc chế phẩm có pH kiềm hoặc với các thuốc
không on định ở pH acid.
Không được trộn lẫn gentamicin vả cảc aminoglycosid với cảc thuốc khác trong
cùng một bơm tỉêm hoặc trong cùng một dịch tiuyên và không duợc tiêm chung
cùng một đường tĩnh mạch. Khi cảc aminoglycosid được tiêm phối hợp với một
beta - lactam thì phải tiêm ở những vị trí khác nhau.
Quả liều và xử trí
Vì không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị quá liều hoặc các phán ứng độc cưa
gentamicin lả chữa triệu chứng và hỗ trợ.
Cảch diếu tiị được khuyến cảo như sau: ’l`hắm tảch mảu hoặc thâm tách phúc mạc
để loại aminoglycosid ra khỏi mảu cua ngưòi bệnh suy thận Dùng cảc thuốc
khảng cholinesterase, cảc muối calci, hoặc hô hấp nhân tạo dế điếu trị chẹn thần
kinh cơ dẫn đến yếu cơ kéo dải và suy hô hấp hoặc liệt (ngùng thớ; có thế xảy …
khi dùng hai hoặc nhiều aminoglycosid dồng thời.
Các đặc tính dược lực học:
Gentamicin suifat là một khảng sỉnh thuộc nhóm aminoglycosid có tảc dụng diệt
khuân qua ức chế quá trinh sinh tống hợp protein cùa vị khuẩn Phố diệt khưận
của gentamicin thưc tế bao gồm cảc vi khuẩn hiếu khí Giam âm vả cảc tụ cầu
khuân, kể cả các chủng tạo ra penicilinasc vá khảng methicilin. Gentamicin ít có
tảo dụng đối với các khuấn lậu câu, liên cầu, phế câu, não mô cầu, Citrobacter,
Provídencia vả Enterococcỉ. Cảo vi khuấn kỵ khi bắt buộc như Bacterozdes,
C zostrza'za đêu kháng gentamicin.
Trong những năm gân đây, thế giới quan tâm nhiều đến sự khảng thuốc đối vởi
gentamicin. Ở Việt Nam cảc chủng E. aerogenes, Klebszella pneumonỉae, trực
khuân mủ xanh đếu đã khảng gentamicin. Nhưng gentamicin vẫn còn tảc dụng với
H .ỉnjluenzae, Shigella flexnerỉ, tụ cẩu vảng, S.epidermidís đặc biệt
Staphvlococcus saprophytỉcus, Salmonella typhi và E . coli.
. /
Cảc đặc tính dược động học: ẨtẮ/
Gentamicin không được hấp thu qua đường tiếu hóa. Gentamicin ciược sử dụng
tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. Đối với người bệnh có chưc năng thận bình
thường, sau khi tiêm bắp 30 đến 60 phút liều 1 mg/kg thế t1ọng, nông dộ đinh
huyết tương đạt được khoảng 4 mm ogam/ml giống như nồng độ sau tiêm truyện
tĩnh mạch Thuốc ít găn với p101611'1 huyết tương. Gentamicin khuếch tản chủ yếu
vảo cảc dịch ngoại bảo vả khuếch tản dễ dảng vảo ngoại dịch tai trong. Nưa dời
huyết tương cùa gentamicin từ 2 đến 3 giờ, nhưng có thể kéo dải ở trẻ sơ sinh và
người bệnh suy thận. Gentamicin không bị chuyến hóa vả được thải trừ (gần như
không thay đổi) ra nước tiên qua lọc ớ cầu thận. Ở trạng thái ốn định có it nhất
70% liều dùng được oải xuất ra nước tiếu trong 24 giờ và nồng độ trong nước tiêu
có thế vượt quá 100 mic10gam/ml T uy vậy, gentamicin tich lũy vơi một mức độ
nảo đó ỏ cảc mô của cơ thế, nhất lả trong thận. Vì khoảng cảoh giữa liếu điếu trị
vả liều gây độc của gentamicin tượng đối nhỏ do đó đòi hoị phải có sự theo dõi
cân thận. Hấp thu gentamicin qua đuờng tiêm bắp có thế bị hạn chế ở người bệnh
nặng như ttợng tình t1ạng sôc, sụ tưới mảu giám, hoặc 0 người bệnh tăng thế tich
dịch ngoại tế bảo, hoặc giảm độ thanh thải cua thận bao gôm cả cô trướng xơ gan,
suy tim, suy dinh dưỡng, bòng, bệnh nhảy nhớt vả co thế trong bộnh bạch cầu.
Đóng gói: Hộp 10 ống 2 ml
Bảo quản: Nơi khô rảo, t1anh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
Thời hạn sử dụng: 24 thảng kê từ ngảy sân xuất. Khỏng dùng thuốc quá hạn hi
ớ bao bì. '
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Cãnh bảo:
— Không dùng quá liều.
- Giữ Ihuôc ngoâi tầm tay trẻ em.
SatuuallạthenbungAgub… .lSí “Brinsalm —A”
pi—iỘ cục TRUỞNG
JVf;ugtễtt AỈ/ễĩn Ĩỗễanẩ
Ù
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng