Ngảy 03 tháng ớ nảm 2015
Hopiissxvsxnymi
N…óngzisoxzzimm
ơ uAu NHÃN x… oÀnc KÝ mu0c
SẢNPH^M m…ucmuawzn
KÍCH THƯỚC
C 6…
l Y ..1…
D U ]…
……ưư D )
v. N A &…
MÔ...A ffl .ư/m
U ..
Q P &
mà .…
… Đ u
r\iiiiiii
i Ấ`
. - …uẾzẩzu 3:
.…ãEa :…o mẵ. @ 8: xã Ex Gẫu :uổ đẫo 3: .::.n …:u ozoỗ fz…n …:u
Skãn.ồo Fe
EE - m... 3: SẺ .Ể .ễ . 3: …: ……ỂZỄ …ễ . …ẫẵẵ %…
.…Ểz Ễ …… . …ẵ. Ế: Ể ẳảz o… o… 8: €Ễ % . 2.5 ……58 8 8
B oỉ JỀDÚ 1»
35.31 2123: :. :::.ĩ...J TC….É :.:3 …: .::..ĩ...J
……ẵỂ acc 55… …:…ía …:::C
I
… Ểẵz % ảễẳ ẫỂẵ…
Ư
E…F IUỔ ozao cnc o…ẩ cwn u…3E. xx
E N x mc o… o .
. … ox o:…s - .Ều
. …oz .mẵ €… ỄÊ .uỀ …ẳ ……ễỉ % &z: .oỉ …oz …zẫơ 01.
…x… w……wa oẫn .:…. ub…Ễ uzẳ b… ẫo uễẾ %. uoc
ẳ…
Em WE. >.:3+ …:::ễĩrỗ
……EẺcỀ c.:OQEm Ểem …:cEỗanu
.Ễ N E: Ê :Eỗmẵ. :ỂEẫzẫ
zOỄ…Ễ xo… zOỄỔ…
.E N x …mỉoqcồ o… …o xom
mẽ coỉ…ề
…… .. ạễ
OI>> . mEU
Rx Thuốc bán lheo don
CÔNG THỬC: Cho 1 ống x 2 ml:
Gentamicin (Dưới dạng Gentamicin sulfat)
T á dược vừa đủ
(Tá dược gồm: Benzyl alcohol. Natri metahisuịfìl. Dinalri edelaL
Nước cái đẻ pha Ihuôc tiêm)
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 ống x 2 ml.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Gentamicin suifat là một kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid có tác dụng diệt khuấn qua
ức chế quá trình sinh tổng hợp protein cùa vi khuẩn. Phố diệt khuấn của gentamicin thực tế
bao gồm các vi khuẩn hiếu khí Gram âm và các tụ cầu khuẩn, kể cả cảc chùng tạo ra
penicilinase vả khảng methicilin.
Gentamicin ít có tác dụng đối vởí các khuẳn lậu cầu. liên cầu. phế cầu_ não mô cầu`
Citrobacter, Providencia vả Enlerococci. Cảc vi khuẩn kỵ khi bắt buộc như Bucleroides,
Clostridia dều kháng gentamicin. '
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Gentamicin không được hấp thu qua đường tiêu hóa. Gentamicin được sử dụng tiêm tĩnh
mạch hoặc tiêm bắp. Đối với người bệnh có chức năng thận bình thường. suu khi tiêm bắp 30
đến 60 phút liều ] mg/kg thể trọng, nồng độ dinh huyết tương đạt dược khoảng 4
microgamlml, giống như nồng độ sau tiêm truyền tĩnh mạch. Thuốc ít gắn với protein huyết
tương. Gentamicin khuếch tán chủ yếu vảo cảc dịch ngoại bảo và khuếch tán dễ dảng vảo
ngoại dịch tai trong.
Nửa đời huyết tương cùa gentamicin từ 2 đến 3 giờ. nhưng có thể kéo dùi ớ trẻ sơ sinh vả
người bệnh suy thận. Gentamicin không bị chuyến hóa và dược thải lrừ (gần như không thay
đổi) ra nước tiều qua lọc ở cầu thận. Ở trạng thải ốn dịnh có ít nhất 70% liều dùng được bải
xuất ra nước tiểu trong 24 giờ và nồng độ trong nước tiếu có thế vượt quá 100 microgam/ml.
Tưy vậy, gentamicin tích lũy với một mức độ nảo đó ở các mô cùa cơ thể, nhất là trong thận.
Vì khoảng cách giữa liều đíều trị và liều gây độc của gentamicin tương đối nhò. do đó đòi hòi
phải có sự theo dõi cấn thận. Hấp thu gentamicin qua dường tiêm bắp có thế bị hạn chế ở
người bệnh nặng như trong tình trạng sốc, sự tưới máu giảm, hoặc ở người bệnh tăng thể tích
dịch ngoại tê bảo, hoặc giảm độ thanh thải cùa thận bao gôm cả cô trưởng, xơ gan, suy tim,
suy dinh dưỡng` bỏng, bệnh nhảy nhớt và có thể trong bệnh bạch cầu.
CHỈ ĐỊNH:
'A
- Phối hợp với các khảng sinh khác (beta - lactam) đê điều trị cảc bệnh 1 ; _1_ Tim» nặng
1— a
Nhiễm khuấn đường mật (viêm túi mật và viêm đường mật cấp), nhiễm Wấẩẹ im
:. A ` , … .. . .: ; Ui - . …
khuan trong bẹnh nhay nhơt, Viem nỌl tam mạc, nhiem khuan huyetửn 1ễmfflẵểiena .
toản thân gây ra bời các vi khuấn Gram âm và các vi khuấn khác còrr'lnỹặỹĩẫmm u
' C
mảng nảo, viêm phôi, nhiễm khuân ngoải da như bong. loét. nhiễm ớp`
nhiêm khuân trong ô bụng (bao gôm viêm phúc mạc), các nhiễm khuân v ' tiet niêu
(viêm thận bể thận cấp) cũng như trong việc phòng nhiễm khuấn khi mô vả trong điều trị các
người bệnh suy giảm miễn dịch và người bệnh trong dơn nguyên chả… sóc tăng cường…
- Dùng cùng với các chất diệt khuấn khác đề mở rộng phố tác dụng vả lảm tăng hiệu lực diều
trị. Thí dụ gentamicin được phối hợp với penicilin trong cảc nhiễm khuân do cầu khuẩn
đường ruột vả liên cầu gây ra, hoặc phối hợp với một beta - lactam kháng trực khuân mú xanh
trong cảc nhiễm khuần do trực khuẩn mù xanh gây ra, hoặc vởi metronidazol hay clindamycin
trong cảc bệnh do hỗn hợp cảc khuắn ưa khí — kỵ khí gây ra.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thường dùng tiêm bấp. Không dùng tiêm dưới da vì nguy cơ hoại tử da. Khi không tíêm bắp
được, có thể dùng đường tiêtn truyền tĩnh mạch không iiên tục. Trường hợp nảy, pha
gentamicin với dung dịch natri clorid hoặc glucose đẳng trương theo tỷ lệ 1 ml dịch truyền cho
] mg gentamicin. Thời gian truyền kéo dải từ 30 - 60 phút. Với người bệnh có chức nảng thận
binh thường, cứ 8 gỉờ truyền ] lằn; ở người suy thận. khoảng cảch thời gian truyền phải dải hơn.
Liều lượng phải điều chỉnh tùy theo tinh trạng và tuổi tác người bệnh.
— Ở người bệnh có chức nãng lhận bình lhường:
+ Người lớn 3 mg/kg/ngảy, chia lảm 2 - 3 lần tỉêm bắp.
+ Trẻ em: 3 mg/kg/ngảy` chia lảm 3 lẩn tiêm bắp (l mg/kg cứ 8 giờ 1 lần).
- Người bệnh suy thận: Cần thiết phải diều chính liểu lượng. theo dõi đều đặn chức nãng
thận, chức năng ốc tai và tiền đình, đồng thời cần kiểm tra nồng dộ thuốc trong huyết thanh
(nếu diều kiện cho phép).
- Cách điều chỉnh Iiều [heo nồng độ creatinin hzựếl Ihanh: C ó thể giữ liều duy nhất ] mg/kg
và kéo dải khoảng cách giữa các lần tiêm. Tính khoảng cách (tính theo giờ) giữa 2 lần tiêm
bằng cảoh nhân trị số creatinin huyết thanh (mg/lít) vởi 0.8: hoặc có thể giữ khoảng cách giữa
2 lần tiêm lả 8 giờ, nhưng giảm Iỉều dùng. Trong trường hợp nảy, sau khi tiêm ] lỉều nạp lả l
mg/kg, cứ 8 giờ sau lại dùng 1 liều đã giảm bằng cảch chia liều nạp cho một phần mười
cùa trị số creatinin huyết thanh (mg/lít).
— Cách đỉều chỉnh liều Iheo độ lhanh thái creulinin nội síth
Dùng lỉều khới dè… là 1 mg/kg.
Các liều tiếp theo dược tiêm cứ 8 giờ một lần, vả tinh theo công thức:
giá trị độ thanh thải creatinin cùa người bệnh
] mg/kg x ......
giá trị bình thường của độ thanh thải creatinin (100)
')
mủ
___.J
buôi thâm tảch máu.
- Trường hợp thấm tách phúc mạc: Liều khời đầu 1 mg/kg tiêm bắp.
cảc lượng bị mắt được bù bằng cảch thêm 5 - 10 mg gentamicin cho 1 lit di w ` .
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Người bệnh dị ứng với gentamicin và với các aminoglycosid khác.
THẶN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO KHI sử DỤNG:
Tất cả cảc aminoglycosid đều độc hại đối với cơ quan thính giảc và thận. Tác dụng không
mong muốn quan trọng thường xảy ra với người bệnh cao tuồi vả/hoặc với người bệnh đã bị
suy thận. Cần phải theo dõi rất cẳn thận đối với người bệnh được điều trị với liều cao hoặc dải
ngảy, với trẻ em, người cao tuối và người suy thận. ở họ, cần phải giảm liều. Người bệnh có rối
loạn chức năng thận, rối loạn thính giảc... có nguy cơ bị độc hại với cơ quan thính giảc nhiều
hơn. Phải sử dụng rất thận trọng nếu có chỉ định bắt buộc ở những người bị nhược cơ nặng, bị
Parkinson hoặc có triệu chứng yếu cơ. Nguy cơ nhiễm độc thận thấy ở người bị hạ huyết ảp.
hoặc có bệnh về gan hoặc phụ nữ.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Tắt cả cảc aminoglycosid đều qua nhau thai vả có thể gây dộc thận cho thai. Với gentamicin
chưa có nghiên cứu đầy đủ trên người nhưng vì các antinoglycosid khác dều có thể gây điếc
cho thai, cần phải cân nhắc lợi và hại khi phải dùng gentamicin trong những bệnh de dọa tính
mạng hoặc nghiêm trọng mà cảc thuốc khảc không thể dùng được hoặc khỏng hiệu lực.
- Các aminoglycosid dược bải tiết vảo sữa với lượng nhỏ. Tuy nhiên các aminoglycosid, kể
cả gentamicin, được hấp thu kém qua đường tiêu hóa vả chưa có tư liệu về vắn đề độc hại đối
với trẻ đang bú mẹ.
sử DỤNG CHO NGƯỜI LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Khỏng dùng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
Thường gập, ADR >1/100
- Nhiễm độc tai không hồi phục và do liều tích tụ. ảnh hướng cả đến ốc tai (điếc, ban đầu với
âm tần số cao) và hệ thống tiền đinh (chóng mặt, hoa mắt).
[: gặp. mooo < ADR < mon
- Nhiễm độc thận có hồi phục. Suy thận cấp` thường nhẹ nhưng củng có trường hợp hoại tứ
ống thận hoặc viêm thận kẽ.
- Ức chế dẫn truyền thằn kinh cơ, có trường hợp gây suy hô hấp vả liệt cơ.
- Tiêm dưới kết mạc gây đau, sung huyết vả phù kết mục.
— Tiêm trong mắt: Thiếu mảu cục bộ ở võng mạc.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Phản ứng phản vệ.
W@
.. .1V
- Rối loạn chức năng gan (tăng men gan, tăng bilirubin mảu).
HƯỚNG DẨN CÁCH xử TRÍ ADR:
- Ngừng sử đụng thuốc.
— Không được đùng chung với các thuốc gây dộc hại cho thính giác vả thận.
- Phái theo dõi nồng độ thuốc trong huyết tương để tránh nồng độ gây ngộ độc.
TƯỢNG TẢC THUỐC:
Việc sử dụng đồng thời gentamicin với các thuốc gây độc cho thận bao gồm các
aminoglycosid khảo, vancomycin vả một số thuốc họ cephalosporin. hoặc với cảc thuốc tương
đối độc đối với cơ quan thinh giảc như acid ethactynic vả có thề furosemid sẽ lảm tăng nguy cơ
gây độc. Nguy cơ nảy cũng tãng lên khi đùng gentamicin đồng thời với cảc thuốc có tảc dụng
ức chế dẫn truyền thần kinh cơ. Indomethacin có thể lảm tăng nồng độ huyết tương của các
aminoglycosid nếu được dùng chung. Việc sử dụng chung với cảc thuốc chống nôn như
dimenhydrinat có thể che lấp những triệu chưng dầu tiên cưa sự nhiễm độc tiền đình.
SỬ DỤNG QUÁ LlỀU VÀ CẢCH xử TRÍ:
- Thấm tảch mảu hoặc thấm tảch phủc mạc đế ioại aminoglycosid ra khói mảu cùa người
bệnh suy thận.
— Dùng cảc thuốc kháng cholinesterase, các muối calci, hoặc hô hấp nhân tạo dễ điều trị chẹn
thần kinh cơ dẫn đến yếu cơ kéo dải và suy hô hắp hoảc liệt (ngừng thớ) có thể xảy ra khi
dùng hai hoặc nhiều aminoglycosid đồng thới.
Đọc kỹ lurớng dẫn sử dụng truớc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin Izõiý kiến của bác sỹ
T Imõc nảy chỉ dùng !heo đơn cún bác sỹ
HẠN DÙNG: 48 tháng kể từ ngùy sản xuất
Khỏng dùng quá Ihời hụn ghi lrẻn buo bi
BẢO QUẢN: Nơi khôi nhiệt độ khỏng quá 30°C, trảnh ánh sáng
TIÊU CHUẨN: Tiêu chttấn cơ sở
Nhã săn xuất:
CÔNG TY có PHÀN DƯỢC - VẶT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Số 04 — Quang Trung — TP. Thanh hóa
Điện r/mại: (03 7) 3852.691 - Fax: (03 7) 3724853
Nhà phân phối:
CÔNG TY có PHẢN DƯỢC MỸ PHÁ M TENA MID
16 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Ph ú Nhuận, TP. Huế, mm Thừa Thiên Huế
Điện thoại: (054) 381 7796
4
TUQ.CỤC TRUÒNG
P.TRUÒNG PHỂN
€.Zo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng