D
Mbr.
Nanưbfflìoũwl
ủ Thuõcbintheodơn
mm
… lum
nm…
sưhlu
_' utn mua
uọmmtm~`
"ll'p .` `
MẨUHỌP
EEHTAMIBIN 0,3%
ĩoplnl olntment
lu oftube 10ưams
hbinl…ảnlnm
ủ-—…I…ủãulum
W
suuhtyuhu.mưhummm
ùmuanquuhnuiuúnih.
leoínlđnddllửư
Iluumlplduựlmưthdunuủq
EEHTAMIBIN 0,8%
móc mỡ bò! da
Hộp 1 tuỳp 109…
HQIù-Clủludtldlnh-ũchdùng—IIỒudùm-Ck
ủn…XhơocmùhuủmdhsửM.
klinhioquinz
Nolmmmso'cnmamửq.
mummdcụủamuwmnoúomp.
…/
mlm:
Eoch Iube mm:
Gemmldn but..ủfik
(cs WIdnsuơbtl
@… s.qL...lij
fflffl I.I%
Toplnl ointment
D'BmW Dr
… p|iuz
Mõl tuýp dứa:
Gmbmldn base………ooa
(W dơn Gmmídn W
T: W vừa củ ......... m;
Nntìmuyuẻcm
Dockỷhướudlnsửdvn;
tnlờclhldùu
L/ M
MẨU TUÝP
98mm
ìMMMt-udm
ÍÍ
"41
Mĩumùm
El'lfflll 0,3%
MllIlHĩùlủd
Mịlll
. Hnlúlw
l_iưưnutnuuunln
…
MM
…QuH
uuựdlmụl... m
múxt
n_ln_un…nw
ị mnnư
- auunn…-nun
78 mm
SGIOSX:
ẸLLẨỌH
:
XI NVHỒ or'm
ÝW'JZvW'ỢWWmẸP um
LỆMICI ạna ya
00…
@
HD:
* Số lb SX vè han dùng duoc dập tren dáy tưỷp
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
Tù húng dãn sử dụng thức
GENTAMICIN 0,3%
Thuốc mi! … da
CONG THỨC: MỎI tuýp 10o có chứa:
Gentamicin hase ..................... 30 mg
(dươi dang Gentamicin sullat)
Tá duoc: Paralln rấn. Lanolln, Melhylparaben. Propylparaben.
Vaselin. Nuoc cất. Elhanol 96% vừa dù…1o uam
cui mua: Dùng ơé diẻu m nhiẽm khuẩn da như. ch6c lù. viem
nang Ian. cth Ioét. benh nhot. viem da nhỉẽm trùng dang châm.
mun mù. benh vãy nến có mù. viêm da nhiẽm trùng tuyến bă.
nhiẽm trùng vEt than nhẹ. các boi nhiẽm do vi khuẩn ở các benh
nhìẽm mấrn hoac siêu vi. nhiễm trùng do bònq nong. viem quanh
các nqón tay. nhiẽm trùng do vết cán hay chlch của oOn trùng. vết
cá! da nhiễm lrùnu. lrấy da vả vết thương bi nhiẽm lrủng do cất
hay do tiđu phẫu. các benh nniẽm trùng tien phát ẩm mt. eó rl
mùc
cuơnc cui nnm:
Benh nhãn măn cảm vdi Genlamicỉn vá các aminoglycosid khác.
Khỏno dwc dùng cho mải.
cAcu uùue - uỂu DÙNG:
BOI vá xoa nhẹ một lóp thuốc mõ Mn vùng da hi tốn thmno dã dưoc
rửa sach cãnlhận.
BOi 3-4 lán mõi noãy cho dấn khi 06 kết quả lđt.
061 vdi bEnh chốc !ờ, nén loai bò lởp vảy cứng lrưSc khi b0ỉ dể giủp
kháng sinh liếp xúc t6t hon vdỉ chõ nhỉẽm |rủnu.
mịn mom:
Oùnu láu dâi kháng sinh có lác dung tai chõ 06 thể lâm tang sự
phát triển quá mức các vi sinh vet kh0no nhay cám qdm cả nãm.
Nếu diẽu nảy xáy ra hay khi bi klch ửng hoặc có mẫm cảm vói
Gentamicin lhl ngừng dùng lhức.
PHU NỮ củ mu VÀ cua con aủ: Phu nữ có mai vả cho con bú
khi dùng phải có sự chỉ dinh cùa bác sĩ.
TÃC oũns của muốn KHI ưu xe VÀ vịn HANH MẨY múc:
Khan ầnh hưìno.
monc 1Ac muđc:
Sử dung ddng thơi qentamicin vdi các thuốc qây d0c cho thận bao
gdm các aminoglycosid khác. vancomycin vả một số lhưỉc ho
cephalosporin. hoặc vùi các thudc hmq do'! dOc dữn vơi ou quan
thlnh oiác như acid elhacrynic vá 06 thí turosemíd sẽ lâm tang
nqưy oo qây dOc. Nguy ou nảy cũng tảng len khi dùng gentamicin
dõnq thơi vd! các ưnũc có lác dung ức chế dãn tmyẻn thán kinh
cu. lndomethacin oó lhể lâm lảng nóng 60 huyểl tang cùa các
aminogìycosỉd n€u mm dũng chung. Việc sử dụng chung voi các
thức chđng n0n như dimenhydrinat có thể che lấp những mau
chứng dáu liên của sưnhiẽm d0c tiên dình
TẨC uuus xumuz muc muđu:
co thí có nhũng khó chịu lhoáng qua: N61 ban dò vả nuửa. thưìnq
khan cdn thiđt phăl nqửnq thức.
mm Mo clm Mc sĩ những He dung kthy mong muốn m
phlllhlsửduna moi.
các nịc TỈNH oươc Lưc uoc. oươc DONG uoc:
’ch Im: hoc:
Gentamicin sullat lì mơi kháng sinh lh®c nhóm amlnoglyoosld có
tác dung diệt khuẩn qua ửc chơ quá trình sinh tđnu hợp pmlein của
vi khuẩn. Phố diet khuẩn của gentamicin thưc tế bao uóm các vì
khuấn hiđu khí Gram m về ủc tu cáu khuẩn. kể cả các chủng tao
ra penicilinase vả khảng melhlcilin.
Gentamicin It có lác dụng 661 vói các khuẩn Iậu cáu. nen cấu. phe“
cãu. não mó cáu. Citrobactar. Pdeencla vả Entarococcl. Các vi
khuẩn kỵ khí hất bch như Bacteroldes. Clostr1dla déu kháng
oentamicin.
Gentamicin vãn còn tác dung vúl H. Inlluenzae. Shlgalla Ilexneri. tu
cáu vâng. S. epldermldr's dặc biệt Staphylococcus sapmphyticus.
Salmonth !yphivâ E. co/I.
'ch dong học:
Gentamicin khủng dwc hãn lhu qua dưmo tiêu hóa. Thuốc n qản
vởi protein huyít tan. Gentamicin khưch tán chủ y6u vao các
dich nqoal bâo vả khuếch tán dẽ dầnq vảo nqoai dich lai trong.
Nữa dòi hưyết tmno của qentamicỉn lử 2 Ma 3 oiò. nhưng oỏ lhđ
kéo dâỉ ở trẻ su sinh vả nuuìi benh suy than. Gentamicin không hi
chuyên hóa vá dwc thải lrử (qãn như không lhay dõi) ra mbc llểu
qua Ioc ò cảu than. Ờ trang lhál đn dlnh oó [! nhẩt 70% lìẻu dùng
dwc bải xuất ra múc tiểu trong 24 W vả nóng 00 trong nch tiểu
có lhể vml quá 100 mlcrogam/ml. Tư; vay. gentamicin lích lũy vỏi
mm mủc dộ nâu dó ù các mô của culhê. nhất lả lmnq lhan.
nuá uẽu vA cAcu xùml:
Trieu chửng: Sử dung Gentamicin tai chõ kéo dải có thể dẫn dđn
sự phát triển cùa sang lhmnq do nấm hay các vi khuẩn khơnq
nhay căm.
Dìẽu lvi: Nấu xuất hìện sự tăng tnùng phát ttiđn cùa các vi khuẩn
khónq nhay cám. ngửnn sử dung thuđc vã áp dung những an
pháp m liệu lhlch hop.
LỜI xamếu củo:
Thch năy chỉ dùng lheo sư u IIUn củi m sỹ.
Đoc kỹ hương dln sữ IWM um khl dùng. F/V
Nl'u cín lhlmthunnlln xln hõlýtle’n Mcsỹ. /
Di u llm uy cũa hè em.
mỂu men sảo uuẦn:
Nơi khô lhoánn. nhiu dộ dWi 30°C, lránh ánh sáng.
ouv cAcu uóuu Gól: Tuýp 10 Q. Mp1 tuýp.
mu oùms: 36 \hánq ké lù nqầy sản xuẩl.
Kh0ng dùng lhuõc quá 30 ngây kí tử khi mù náp tuýp.
lau ảu nít:
cm un mu… um mln nsmmm IEumm la u.l
& uwAu mm Io~P.Pnnc www.Mm TT M
N: osa. asnm-amm ' Fu; ostmmn
… ;… ua
… cr Mc nl nemnunuo-ưumn
u unyn mm mưu: mtp.M~tlm mu
m: ou.smm - mms 'Fm oumson
pnò cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng