i_ ::_Jf› Y iiỀ
Ci [ t)! AN [) liUtìt`
Đ PHÊ D UYẸ’l`
P Ji lá
_-Lim -’ … i,,ủn \……
iớiihhới
Moudmk. Kdidur, Gaỏpur, Eandudesh
)
BAO QUẦN: Dưới ao°c, ưa'nh ánh sáng.
DAR. No
sỏ Lô sx
Ngay sx dd/mmlyyyy
Hạn Dùng ~ dd/mmlyyyy
SĐK: VN-XXXX-XX
3 biisters x 4 capsules
| R, PRESCRIPTION DRUG
Gengpoxỉm
Cefpodoxime Capsule 100 mg
s… om einsdao owptonodieo
uuxo uag i
I THANH PHẦN: Mõi viên nang chủa:
Cafpodoximo meeti ....................... 130
Tương đương Cdpodoxime 100. 0 mg
I CHỈ ĐINH. UỂU DÙNG 6 CẤOH DÙNG. CHỐNG CNỈ ĐINH:
Xín đoc trong tờ huớng dần sử dung.
Omg
ĐỌC KỸ HƯỞNG DẨN sử DỤNG TRước KHI DÙNG … ĐỀ XATẦII TAY TRẺ EM
I nEu cuu… CHÁT LƯỢNG: l
Nha sản xuất.
1
. co…awww 1WJ
iiiii
WWh
' R, THUỐC KÊ ĐơN
Genpoxim
Cefpodoxime Capsule 100 mg
3 ví x 4 viỏn rio’h'ỳỵ
ẳ
?
E
)
G
IIÌÌẫ
Gen oxhn
Cafpodoxlmo Gapauie 100 mg
GENERAL
Gen oxhn.
Cefpodoxime Capsule 100 mg
GENERAL
Cefpodoxim Capaute too mg
GENERAL
thmcmh Ltd. ~ Bcnchdưh
… Ltd. ~ Icngluduh
Gen ox
Phnn…ud…mmam
Gen oxhn
Cefpodcxima Capsule ton mg
GENERAL
Exp.…ddimnwyyy
ặ.Ễẵị
ê *ằ .
?. °ẻ =;
Oã'éi
en 0le
Cefpodoxime Capsule 100 mg
Rx THCÔC BÁN THEO ĐơN
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
GENPOXIM
THẢNH PHẨN: Mỗi viên nang cúng chứa:
Ccfpođoxime Proxetil .......................................... 130,00 mg
(tương dương Ccfpodoxime 100 mg)
Tá du-ơc: Lactose, Caici liydrogen Phosphat khan, Natri Lauryl Suiphat, Colloỉdal Silica
khan, Tale tinh khiết, Magnesi Stearat, vò nang cứng cỡ 2. 1
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần lhêm rhóng li'n xin hói ỷ kiên bác sĩ,
DƯỢC LỰC HỌC:
Ccipodoximc proxetil lả khảng sinh ccphalosporin thuộc thế hệ 3 có phô kháng khuắn
rộng dùng hằng đường uống.
Cơ chế tác tlệng: Tác dụng khảng khuẩn của ccfpodoximc thông qua sự ức chê tồng hợp
thảnh tế bảo vi khuần nhờ sự acyl hoá các enzyme transpepiưiasc găn kểt mảng; điều nảy
ngăn ngừa sự liến kết chéo của cảc chuối peptidoglycan cân thiết cho độ mạnh vả dộ bền
cùa thânh lễ bảo vi lchuấn
Phổ kháng khuẩn: Ccfpodoximc proxetil có tác dụng chống lại các vi ithuấn Gram
dương và Gram âm. Thuốc ổn định với B-iactamasc. Phó khảng khuân bao gồm
Staphylococcus aurem ngoại trừ SIaphylococci đề khảng methiciilin, Streptococcus
pvogenes, Slreplococcus pneumoniae, Streploc occus agalactiae vả Streplococcus sp khảo
(Nhóm C F, G). Các vi khuẩn Gram am nhạy cam với cci'podoxime bao gô… cảc chủng
sinh [Hactamase vả không sinh B- lactamase cún H. influenzae, H. pmairgfluenzae.
Moraxella caturrhalt's, Neỉssel'ia meningilidt's, Neixscrỉa gonorrhoeưe, E. coli, Klebsíella
pneumoniae, Proleus vulgari's, Providenci'a rettgeri' vả Citrobacler diversus. Cefpodoxime
cũng hiệu quả đối với Peplostreptncoccus sp.
Thử nghiệm độ nhạy cảm: Kết quả thử nghiệm bằng cách sử dụng một dĩa khuếch tán 10
mcg được dáng giá như sau:
Đường kinh (mm) Dánh giá
ị21 Nhạv cám ( S)
18 - 20 Nhav cám trung bình (1)
> 17 Đế kháng (R)
DUỢC ĐỌNG HỌC:
Sau khi uống. cclìmduxitttc' proxetil được hấp thu vá thúy phân nhanh thânh cefp gimg,
Trong các tế bản biến mô 11 một nlư'nn estct được gini phóng dn đó chi có ccfpud nc đi
vâo máu. Sau khi dùng iiều 100 mg, nống độ đinh trung binh trong huyết tương Ìả ] 4
mcg/ml đạt được tmng khoang 2 giờ. Khi được tiống cùng vúi tht'tc ăn, mức độ hẩp thu vả
nổng độ đinh tmng binh trong huyêt tương tăng lên- diện tich duới dường cnng A1 It“ tãng
iên 33/ 0 khi được thử nghiệm ở các vật nuôi. Thuốc được gắn kết với protein huyết tương
khoáng 29%. Nổng độ cefpodoxime trong các mô thuy dôi tùy cảc iiếu khác nhau của
cefpodoxime proxetil theo báng dưới đây:
Nồng độ cùa ccfpodoxime tại các mô:
Liều lượng Mô Nồng dộ (mcg/g}
100 mg Amiđan 0.24
200 mg Phôi 0,63
200 mg Nổt bòng ờ da 1 6
In vier có sư chuyên hoá nhỏ của cefpodoximc Khoảng 33% iiễu dùng được thải trừ dưới
dạng không đôi qua nước tiều Thời gian bản hùy trong huyết tương khoảng 2, 8 giờ.
CHi ĐỊNH:
( `efpodoximc được chỉ định dề điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sau đây:
- Nhiễm khuấn đường hô hấp trên bao gốm viêm tai giữa cẩp, viêm xoang, viêm amiđzm
vả \ iêm họn
- Viêm phôi cap tính mắc phái trong cộng đồng
- Nhiễm lặu câu cấp chưa có biển chứng.
- Nhíễm khuấn tiẻt niệu chưa có biến chứng.
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
LIỀU LƯỢNG VÀ CẤCH DÙNG:
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ.
Người Iởn:
- Nhíễm khuấn đường hô hẩp trên kể cả viêm amiđzm và viêm họng: 100 mg mồi 12 gíù
trong [0 ngảy.
- Viêm phôi cấp tinh mắc phải trong cộng dổng: 200 mg mỗi 12 giờ trong [4 ngảy.
- Nhiễm lặn cầu cấp không biển chứng: liều duy nhất 200 mg.
- Nhiễm khuẩn tiết niệu không hiến chứng: 100 mg mỗi IZ giờ trong 7 ngảy.
- Nhiễm khuẩn da và cá… trúc da: 400 mg mỗi 12 giờ trong 7 đển 14 ngảy.
Trẻ cm:
- Viêm tai giữa cẩp tinh: 10 mgikg/ngảy (tối đa, 400 mg/ngảy chia lảm 2 lẩn)
- Víẻm họng và viêm amidan: 10 mgỉkg/day (tối đa 200 mg/ngảy chia lâm 2 lần).
Ccfpodoxime nên được chỉ định cùng với lhức an Ở những hệnh nhân suy thận (độ thanh
thải meatinine dưới 30 mLỉphút), khoảng cách giũa iíểu nên dược tãng đểu 24 giờ. Không
cẩn phải diều chỉnh liều cho các hệnh nhân xơ gan
CHÓN_G cnỉ ĐỊNH.
Chõng chỉ định ở những bệnh nhãn có tiển sử mẫn cảm với cefpodoxime proxetil hay cảc
kháng sinh nhóm ccphalosporin.
THẶN TRỌNG:
Cần phái nghĩ đến viêm đại trảng mảng gíả ở cảc bệnh nhân bị tiêu chảy sau khi uống
cefpodoxime proxetil.
Cẩn thận trọng đặc biệt ở các bệnh nhân đã có đảp ửng phán vệ đối với pcnicillinc Không
nên chi đinh cefpodoximc cho cảc bộnh nhân có tiển sủ mâu cảm với cephalosporin hoặc
cảc beta-lactam khác. Phản ưng dị ửng dễ xảy ra ở các bệnh nhân có tiểu sử dị ưng.
Tính gây ung thư và đột biến gen:
Cảo thử nghiệm lâu dải về tinh gãy ung thư trên vặt thí nghiệm chưa được tiến hảnh. Cảo
thử nghiệm về tính gây đột biết của ccfpodoxime gổm cả thử nghiệm Ames, thử nghiệm
sai lạc nhíễm sắt thề, thú nghiệm gây đột biến gene và thử nghỉệm vì nhân in vivo đểu am
tinh.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con hú:
Các nghiên cứu dược tiền hảnh trên nhiếư loải vặt thí nghiệm không cho thấy bất kỳ biếu
hiện gây quải thai hoặc gây độc cho thai; tuỵ nhiên, có thể chi định cho phụ l `~ ~ó thai chi
khi thực sự cẩn [hiếL Do phản ứng nặng nề ở né bú mẹ, cần thận trọng ql { đinh nên
ngưng bú hay ngưng thuốc.
Tản dộng của thuốc khi lái xe và vận lu`mh mảy mỏc:
Thuốc không ánh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hânh mảy mỏc.
PHẨN ƯNG PHỤ:
Tác dụng phụ được ghi nhận trong cảc thử nghiệm lâm sảng thường nhẹ và thoáng qua,
bao gôm: (iêu cháy, buổn nộn, nôn mứa, dau bụng, viêm đại trảng và đau đầu. Hiếm khi
xảy ra phản ứng quá mẫn, nối ban, ngứa, chóng mặt, chứng tảng tiêu cẩu chứng giảm tiếu
câu, giảm bạch câu hoặc tãng bạch câu ưu eosin.
Thông báo c ho bac SI những rác dụng không mong muốn gặp phải khi Sử dụng lhuốr:.
TL'O'NG TẤC THUỐC:
Nống độ trong huyết tương giám khoáng 30% khi ccfpodoxime proxetil được chỉ định
cùng với thuốc kháng acid hoặc' ưc chế Hz. Khi chỉ định cefpodoximc đồng thời với hợp
chẳt được biết lả gây dộc thận nên theo dõi sát chức nãng thận. Nồng độ huyết tương gia
tăng khi chỉ định cefpodoxime với probenecid.
Thay đối cảc giá trị xét nghiệm: Cephalospnrin lâm cho thủ nghỉệm Coomb trực tiếp
dương tính
QUÁ LIÉU:
Quá iiều với cefpodoxime proxetil chưa dược bảo cảo.
Triệu chứng: Nhũng triệu chứng có thể dùng thuốc quá liều gồm có buồn nôn, nôn mùa
dau thượng vị vả tiêu chảy
Diều trị: Trong trường hợp có phản ứng nhiễm độc nặng nổ do dùng thuốc quá líểu, thẩm
phân mảu hay thẩm phân phúc mạc có thể giúp ccfpodoxime ra khỏi cơ thế. Đặc biệt khi
chủc năng thận bị suy giâm.
ĐÓNG GÓI: Hộp chứa 12 viên nang (3 ví x 4 viên).
BẢO QỤẢN; Bảo quản dưới 30°C trảnh ảnh sảng Dế xa tầm ổ ' el
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngây sản xuất.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhà sản xuất
Sân xuất bởi:
GENERAL PHARMACEUTICALS LTD.
\4ouchak, Kaliakair, Gazipur, Bangladesh. \
rl`cl: (+880-2) 9132594 . , 9120657 __/
PHÓ cuc TRƯỜNG
-/iỳưyẫn VMW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng