.mw ooo ẫõ ozo›
U Ểz zẾ :zẫ:
ÀJ
_ … ụoJ ìm o. @…
\\\\\ ® ,
..ẵẵỀõẵaọ:
Ểs Ể .ẵ ,Ế ẵ Ệẫ
Eu…ENỂuU UE QG
Ém—ÉZWÚ
ẫẵẵỂ @
iữi
A
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Iundưu .ll…l .Ế lẵỔ/fỏl
1
RỌ Y TẾ
CLj-ff QUẢN LÝ DƯỢC
_on—nnn a-oona
___Ễẳ
OzõD WỄWO ›,JDHWK
uQxẩnmm> ,\m>
_\\xxxx@
.s … % sịo 8 …o 5…
ỉẵuơỂ ẳ. íJỄỄBhS .ẫ coỀĩm
Eu…ESCUU mE om
EnỄZ…Ổ
, ,, , ẹẵẳ @
n.…zÊẵ
mc :.Ổ QẾSỀQS
mLẵo: Ĩ. 5Ể35Ểỉ: .:ẳ .:Tẫo:
P! o… 8 031018 0… … ì
… ,Ễ ,, xxx\\\,
z›.ã›Ễ.ỄỄ,ỂỀỂỬý
ẵẩfÉỄ
oan .5. 835 uẫn a… ẫn ễz ..c. uoc
:… …E :: xỉ 3… …o
ẫ.xxxx.xx ]môi: 1,5 - 2 mg/kg mỗi 8 giờ.
_ T ~ 7 ` _ ' _ “
sre . ngay 12 thang 2,5 mg/kg môi 8giờhoặc 3 mglkg mỗi 12 iờ
- ơsmh < 7 ngảy: 2.5 mg/kg mỗi I2 giờ g '
-Bệnh nhảnsuythậư " '² ' i
. phan dieu chinh theo I'ề
thời cẩn kiểm tra nổ . .— . ! u lượng, theo dõi đều dặn chứch ' ' '
ng do thuoc trong huyêt thanh. ễ … °hWnăng ôcm Và tiền đình, dổng
uyết thanh: Liều duy nhất ; …
g/kg vả kéodả' Ohg
. “ . . m H I . ' kh . ’
hủ glam dươc tinh bản cá h ' gi ` !) nhân Với 0,8. hoặc GD khoáng cách _ữa . cách giữa cac iẩn
g c ChIailêuđânạp cho l/l0ưisốị` ti . h étsl 2 lầuuem là 88iÒinhưrig
Ùea nm uy thanh (mffln)
7“ Cách điều chinh llềll Ỉh fe tl '
' eo dộ Ỉhũlllĩ “ H i ' h .
I 1 tí . 1a1c ũỈIÌIIK nỌl smh.’ LlềU khỜl đẩu ầl mg/kg' Cổ lièu I '
. l êp meo được tie ’
m Cư8
g ìỉ U ỂỈUCỂ HI Hhusau Ìi
(" . . ..
Img/kgx ý ỷ“Jiátrịđợthnnhfflt:Ẹatỉnincủangườibệnh i
c…mbinhthuờngcủadomẵnhihắiễ J '
tiêm, khoảng cách tính b` ’
.. ãn no ' ` '
glam Hều dùng. g ng dọ creatmm (
rcatỉnin iỉ)oTỀ
Các giátri dộ thanh thải creatinin được biểu thị bằng mVphủt.
cm nen dùngthuốc 7 - 10 ngảy.
THÀN TR NG
Tất cả các a?ninoglycosid đều dộc hai dối với cơ quan thính giĩặvảằan ỊỆÌỂỆÊỊÌỆĨĨẸỆẮÉỀỆÍẶỆỆỊỄỆỆTỢĨ
xảy rađối với người caotuồivả/hoậc với người bệnh đã biỂ`fyt n. . nP . .. . 'ề N ờibệnh córối
' ' ' " dâi n ả . vởi trẻ em. người cao tuôn vả người suy thận. ơhọ cẩn phat glảm li u.“ gư .
iiiìii Ẹặĩ'Jịị'ỉịỉỀ loạnỉhihh giác… có nguy cơ bị độc hẸỈ VỞÌ cơ quan thính giác nhiều hơn. Phffl Sĩhẹẵiiigdrộâtt: ỆỀỆ
trọng nếu eó chi đinh ở những người bị nhược cơ nặng. bi Parkinson hoặc có triệu chưng yếu oơ. Nguy cơ *
thắy ở người bị hạ huyết áp, hoặc có bệnh về gan hoặc phụ nữ.
CHỎNG cui ĐINH
- Bệnh nhân mẩn cám với thânh phẩn của thuốc, với các aminoglycosid.
— Phụ nữ có thai vả cho con bủ.
- Bệnh nhược cơ.
TƯO'NG TẢC THUỐC
- Dùng đồng thời gentamicin với các thuốc gây độc cho thận bao gồm các aminoglycosid khâc, vancomycin và một số
thuốc họ cephalosporin hoặc với các thuốc tương đối độc đối với cơ quan thỉnh giác như ethacrynìc vả có thẻ furosemid
lám tăng nguy cơ gãy độc.
- Dùng đồng thời gentamicin với các thuốc có tác dung ức chế dẫn truyền thẩn kinh cơ sẽ iảm tăng nguy cơ gây dộc.
- lndomethacin có thề iâm táng nồng độ huyết tương của cảc aminoglycosid.
- Dùng đồng thời với các thuốc chống nôn (dimenhydrinat) có thể che lấp những triệu chứng đẩu tiên của sự nhiễm độc tiền
đinh.
TƯO'NG KY
Aminoglycosid bị mất hoạt tinh invitro bởi cảc penicilin vả các cephalosporin khác nhau do phản ứng với các beta ~
lactam; mức đó mất hoạt tinh phụ thuộc vảo nhiệt dộ, nồng dộ và thời gian tiếp xúc.
Gentamicin iương kỵ với furosemid. heparin, natri bicarbonat và một vải dung dich dinh dướng ngoải đường tiêu hóa.
Gentamicin có phản ứng với các chế phẩm có pH kiếm hoặc với các thuốc không ổn đinh ởpH acid.
Khỏng được trộn lẫn gentamicin vả cảc aminoglycosid với các thuốc khác trong cùng một bơm tiêm hoặc trong cùng một
dich truyền và không được tiêm chung cùng một đường tĩnh mạch.
Khi cảc aminoglycosid được tiếm phối hợp với mòt beta - lactam thi phải tiêm ởnhững vi trí khác nhau.
PHỤ NỮCỎTHAI vÀ CHO CON BÚ
Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bủ.
TẢC DỤNG cũuuuớc LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE vA VẶN HÀNH MẢYMỎC
Không sử dung thuốc khi đang iải xe vả vận hảnh máy móc.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tác dụng khỏng mong muốn thường có thể gặp như nhiễm dộc tai khỏng hồi phục vả do liều tich tu, ânh hướng cả đển ốc
tai (điếc, ban đầu với âm tẩn số cao) vả hệ thống tiến đinh (chóng mặt, hoa mắt).
Các trường hợp it gặp như nhiễm độc thân có hồi phục, suy thán cắp,
ức chế dẫn truyền thẩn kinhcơ, có trường h â su
hô hấp vả iiệt cơ. tíêm dưới kết mạc gây dau, sung huyết và ợp g y y
phù kết mạc, tíêm trong mắt có thể gây thiếu máu c
. ’ ục bộởvõn
mạc. Các tmờng hợp hiếm gặp như phán ứng phân vệ, rôi loạn chức năng gan. g
Thông báo cho thẫy thuốc tảc dụng khỏng mong muốn gặp phâi khí sứdụng thuốc.
QUÁ LIÊU vÀ XỨTRÍ
Điều trị quá liều chủ yếu là chữa triệu chửng vả hỗtrợ.
Thắm tách máu hoặc thắm tách phúc mạc dể lo
kháng cholincsterase. các muối caici hoặc hô hắ
HẠN DÙNG:
ại aminoglycosid ra khói mảu của n ~-..L.z.~ _
pnhân tạo aé điểu tri chẹn thẩn k': '" ’ “\
24thảng kềtừngâysảnxuất '
166-170Ng ’ H ~,
PHÓ CỤC TRỮỔRJGUẹ
_ TỔNG GIÁM ĐỐC
ỌJVW Ơìễfỡẩoy Â
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng