Man 1…
=xs 01 vs
(uun mou) Buu ~~~~~~~ amuns up;umuoe
»… WH :… wnx RW '°D-MWUNO 6…m. ....……….… mưmumn
'unửuompuụr 'múu-tmlqủme '…mlnou 'u-gm fimyg'g ~… muommuu auosaaeumog
m1’ơa’wuvuaomuvvauounmmwu …mmmmõtmmtnụnuu
~—mơfflj NOSNVềI:INBỔ `
l/p'f`s
, x`x .— \ẵũmdịni
uoommwxu
GENFRANSON Creom
Betamethasone Dipropionate - Clotrimamle - Gentamicin Sutfate
GENFRANSON Crecm
Sô » SXILd No.:
tcsxmm. Dm: dd/mm/yy
HD/Ezp. nm: ddlmnưyy
.Ẩfýỹ
:wq nwn dNN
:Ặsị Ouựp ọs
ậ
Ễ
ẵ
| tn'mazol ................................... 10
nuuuuuu ncuuuruuuunẹp u ontamicin°Sulfate .......... 1mg (Wnẵẹ IDM. MI'lllỉ Cream
Ểliil _50_ ndlation. oontn-Iuđcotlon. uou cmeưuu.v m ne m…s
9 2 a mmnmuon. othor lnlonmtlon] usmucuon eeroae usue
_ V Please see me insen inside KEEP our OF nmu or cmmaat
`LẸÃÍÌ ạ ”_ man: ẸgJRỂỀRỤẸQ mm., co.. LTD J,mh
' - , - . W) 00. .
[)QHCI Ặ1 NYÍÌỒ Jfl Chungcheễỉ'ẵbuTt-do. Korea! Ongiiiiyẵoreal eon'gun
gu À On
no ueH … x JeeJo>l 'op-nruũmuoôunuo
~unỡuoẳĩpuư 'uoekuỄẵẵmeẮubuemg ’p-xnỊeou “L ị-ogg
url ~o:› "uuvua oonav vauox =wnx un ẹuu
6unp ạs uẹp Buọnu « Buon 009 u.x
na au … nu vx ae
ourJu luu bs… un 6uọm oọa ~Iiuụp qnp
aọmu sum m uyu auọnu ;» oOo ụ Buụp nẹu 'lIUID m 601»… ’…b !HOI
ep … mu =lw= om Bum!
ũuẹs uuẹ u….m 'o.os wnp
“um ịq oeq 6uon uẹnb oạg :luụnb om]
(Wll 10014) 61… """"" 81°an UPN-IElUĐS
ml ›…nn-uuuu…..nuu-uuun aszmmolo
Bcuvg~o auauogdmdịo suosemaumg
ĩBlJIP EP !00 W0ìl 6 l 19W Illlud IIWILIJ
eteuns ….aụueluas - alozewsmto - aeuoidwdio euosememeioe
WDỒJD NOSNVỀHNHS
[Stongo]: Store in tight oonbm'nor. below
IComposlũon] Each 1g cream conta'ns:
30'C. proted from light.
Betamethasone Dlproplonate 0.84mg
vtoỗ/og
›o
E
| -
’ l
’ Ó - —|s
— - unn— .—c` . .P"
" ' ' * t «0 «— -JỒã—unc 1Ị
ư—| It…ưv'ĩẹ.
›b- #:V'ons
__ ~. - -.-_.`.
". b 0.
ũả~'dủudi
man
J..qu
Un… @ c OF
`d- SƯ
t= ~—n~h ò(qnu—
_F.._tảrủ— - -"ụr_:
ễEMEBVHEOM CW
LH…- 'Idủỉi :
n— F—-W.
… PNẺMWÌ .
Rx- Thuỏc kê đơn Để xa tầm tay trẻ em
Đoc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Chỉ dùng ngoai da
GENFRANSON Cream
THÀNH PHẢN
Mỗi 1 g kem bôi da chứa:
Betamethason Dipropionat ..... 0.64mg
Clotrimazol ................................... 10mg
Gentamicin Sulfat .......... 1 mg (hoạt tính)
Tá dược: Propylen Glycol, Cethanol. Stearyl Alcohol, Sorbitan Stearat, Polysorbat 60. Isopropyl
Myristat. Methylparaben, Propylparaben, Nướctinh khiêt.
Dược Lực HỌC VÀ DƯỢC ĐỘNG HỌC
Dược lực học
Genfranson Cream két hợp tảc động kéo dải Qểềắiụng kháng viêm, chóng ngứa vả co mạch
của Betamethason Dipropionat vởi tác dụng kháng nấm phố rộng của Clotrimazol vả tác dụng
kháng khuấn phố rộng của gentamicin sutfat. Clotrimazol tảc động lên mảng tế bảo nấm. gảy sự
thiếu hụt các chất cần thiết cho tế bảo. Gentamicin cho tảo dụng điều trị tại chỗ rảt hữu hiệu trong
các nhiễm trùng da nguyên phát hay thứ phát.
1. Betamethason Dipropionat
Lá một corticoid tổng hợp fluor hóa, có đặc tính kháng vỉẽm, kháng dị ứng và co mạch, được dùng
điều trị những rối loạn có đáp ứng với corticoid. Các glucocorticoid như betamethason gây những
tảc dụng chuyên hóa sâu sắc, đa dạng và lảm sửa đổi đáp ứng miễn dịch của cơ thể đối với những
kỉch thích khác nhau. Betamethason có đặc tỉnh glucocorticoid cao và có đặc tính mineralocorticoid
yếu.
2. Clotrimazol là một dẫn chất tống hợp của imidazol vả có cấu trúc hóa học gần giống với
miconazol. Giống như các imidazol khác, thuôo tác động lẻn tỉnh thẩm thảu của vách tế bảo vi nấm
bằng cách can thiệp Ièn cảc lipid của mảng.
3. Gentamicin Sulfat
Gentamicin một kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid được tồng hợp bởi vi khuẩn
Micromonospora purpurea. Có 3 dạng gentamicin gần giống nhau lả Gentamicin C1. 02 vả Cta
Cơ chế tảc dụng của Gentamicin lả ức chế đặc hiệu quả trinh tồng hợp protein của vi khuẩn bằng
cách gắn vảo các ribosom procaryintic. gây dịch mã sai, vả Iảm phá hủy mảng tế bảo.
Phổ kháng khuẩn
1. Clotrimazol có tính kháng nấm phố rộng được bảo chê dưới dạng bôi ngoải da, có khả nảng ức chế
sự phát triến của hầu hết các loại vi nảm gây bệnh ở người loại dermatophytes. nấm men vả
Malassezia furfur. Clotrimazol cho hoạt tinh kìm vi nấm vả diệt vi nấm in vitro chống lại các chủng
phân lập của Trichophyton rubrum, T. mentagrophytes, Epidermophyton f/occosum, Mycrosporum
canis vả Candida species, kể cả Candida albicans. Không có tinh trạng đề kháng bưởc đơn hay đa
với Clotrimazol phảt triển khi đang fflều trị C. albicans vả T. mentagrophytes.
2. Phố kháng khuấn của Gentamicin rộng và bao gòm vi khuấn gram âm và gram dương như
Pseudomonas aeruginosa, Staphy/ococci, Haemophilus infiuenza vả aegypticus, Klebsiella,
Enterobacteđa, Proteus, Escherichia coli, Shigella, vả Salmonella.
Dược động học
1. Betamethason Dipropionat
Betamethason dẽ hấp thu qua đường tiêu hóa. Thuốc cũng dễ được háp thu khi dùng tại chỗ. Khi
bôi đặc biệt nếu bảng kín hoặc khi da bị rách hoặc khi thụt trực trảng, có thể có một lượng
betamethason được háp thu đủ cho tác dụng toản thân.
Sau khi hấp thu qua da. Betamethason phân bố nhanh chóng vảo tảt cả các mô trong cơ thể.
Thuốc qua nhau thai và có thề bải xuất vảo sữa mẹ vởi một lượng nhỏ. Trong tuần hoản.
betamethason liên kết rộng rải với protein huyết tương chủ yếu lả globulin còn vởi albumin thì ít
hơn. Betamethason ít liên két rộng răi với protein hơn so vởi hydrocortison (cortisol). Nửa đời cùa
chúng cũng có chiều hưởng dải hơn. Betamethason được chuyển hóa chủ yếu ở gan nhưng cũng
chuyền hóa cả ở những mô khác vả bải tiết vảo nước tiểu. Chuyển hóa của các corticosteroid tồng
hợp. bao gồm betamethason, chậm hơn và ải lưc liên kêt protein của chủng thấp hơn. điêu đó có
thể giải thích hiệu lưc mạnh hơn so với các corticosteroid tự nhiên.
Thuốc được thải trừ chủ yếu qua thận.
2. Clotrimazol
Thuốc được phân bố ở da dưới dạng khòng chuẩìẤhắnòng độ giảm dân từ ngoải vảo trong.
Nồng độ tối đa ở tại lớp sừng hóa vả thuốc hiện diện kẻo dải tại các nang lông.
Sau khi bôi tại chỗ da Iảnh hay da bị tổn thương, 0,1-0,5% thuốc được hấp thu nhưng không tìm
thấy trong huyết thanh (nghĩa lả nồng độ thuốc dưới 1 nglml).
Clotrimazol dùng ngoải thấm qua Iởp biểu bi nhưng rảt ít được hảp thu toản thân. Thuốc được
chuyển hóa ở gan thânh các hợp chất không hoạt tính vả được bải tiết trong phân vả nước tiếu
3. Gentamicin
Đã có báo cáo về sự hấp thu toản thản của gentamicin sau khi bôi thuốc trên vét bỏng hoặc vùng
da bị hở.
CHỈ ĐỊNH
Genfranson Cream được chỉ định lảm giảm các biẻu hiện viêm của các bệnh da đáp ứng với
corticoid khi có biên chứng nhiễm trùng thứ phát do các vi khuẩn nhạy cảm vởi các thảnh phần cúa
thuốc hay khi nghi ngờ khả năng nhiễm trùng do các vi khuẩn nảy.
Thuốc được chỉ đinh điều trị tại chỗ cảc nhiễm trùng da như sau:
- Bệnh da liễu, nhiễm trùng nguyên phảt hoặc thứ phát
— Bệnh viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, eczema cấp vả mãn tinh, viêm da tiết bã vả do phản
ứng đặc dị, viêm da nép gấp. viêm da tróc vảy, mảy đay, vảy nén. ngứa. nhiễm trùng thứ
phát, cõn trùng cắn. nảm da (kẽ tay, kẻ chân, bẹn, nám candida vả lang ben).
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Nên bòi một lớp mỏng Genfranson Cream bao phủ toản bộ bề mặt vùng da bị nhiễm và xung
quanh đó hai lần mỗi ngảy, vảo buổi sáng vả tối. Để việc điều trị hữu hiệu, nên dùng thuốc đều
đặn.
Thời gian trị liệu phụ thuộc vả mức độ và vị trí của vùng da bệnh và đáp ứng của bệnh nhân. Tuy
nhiên. nếu không có cải thiện lâm sảng sau ba hay bốn tuần. nên xem lai chẩn đoán.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Nhạy cảm với bát cứ thảnh phần nảo cũa thuốc, với aminoglycosid.
Vùng da bị trằy xưởc. Eczema tai ngoải có thủng mảng nhĩ. Loét.
THẬN TRỌNG
Đôi khi việc sử dụng kháng sinh tại %dải có thể gây chọn lọc cảc chủng vi khuấn không
nhạy cảm. Néu xảy ra điều nảy hay nếu có kich ứng, nhay cảm hay bội nhiễm trong quả trinh sữ
dụng Genfranson Cream, nên ngưng thuốc và ảp dụng những phương pháp điều tn“ thich hợp.
Dị ứng chéo giữa các aminoglycosid cũng đã được ghi nhận.
Bảt kỳ tác dụng ngoại ý nảo được báo cáo xảy ra khi dùng corticoid toản thân. bao gồm sự ức chế
vỏ thượng thặn, cũng có thể xảy ra với corticoid dùng tại chỗ. đặc biệt ở trẻ em vả trẻ sơ sinh.
Sự hảp thu toản thân các corticoid hay gentamicin dùng tại chỗ sẽ gia tăng nêu điều trị trèn một
vùng da rộng hay nếu dùng phương pháp băng ép. Nên trảnh dùng gentamicin lèn vét thương hở
hay vùng da bị tỏn thương. Nên chú ý cấn thặn trong những trường hợp như trên, đặc biệt ở trẻ
em vả trẻ sơ sinh.
Khỏng dùng Genfranson Cream trong nhãn khoa.
Sử dụng cho trẻ em: bệnh nhản trẻ em có thể biẻu hiện tính nhay cảm lớn hơn vởi những suy giảm
trục hạ đồi-tuyến yèn-tuyến thượng thận do corticoid tại chỗ vả với những tác dụng của corticoid
Ì 4'1"*~’s
›iJLDI
ngoại sinh hơn so với bệnh nhãn đã trưởng thảnh vì có sự hấp thu mạnh hơn do tỷ lệ vùng bề mặt
da rộng lớn hơn so với trọng lượng cơ thẻ.
Sự suy giảm hoạt động trục hạ đòi-tuyén yèn-tuyến thượng thận, hội chứng Cushing. sự chậm
tảng tnzởng, chậm tăng cản, vả tăng ảp lực nội sọ đã được báo cáo xuất hiện ở trẻ em dùng
corticoid tại chỗ. Các biều hiện của sự suy thượng thận trện trẻ em bao gồm nòng độ cortisol thảp
trong huyết tương vả không đáp ứng với kich thich ACTH. Các biều hiện của tăng áp lực nội sọ
bao gòm phòng thóp, nhức đầu và phù gai thi hai bên.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO con BỦ
Do tính an toản của Genfranson Cream cho phụ nữ có thai chưa được xảc định, thuóc thuộc nhóm
nảy chỉ nèn dùng lủc có thai nếu lợi ích tri liệu cao hơn nguy cơ có thể gây ra cho thai nhi. Không
nèn dùng quá độ các thuốc thuộc nhóm nảy vởi Iièu cao hay với thời gian kéo dải cho người có
thai.
Do dùng corticoid tai chỗ có thể đưa đến sự hấp thu toản thân đủ để có thể tìm thảy được thuốc
trong sữa mẹ, nên quyết định ngưng cho con bú hay ngưng thuôo. lưu ý đén tầm quan trọng của
thuốc đối với người mẹ.
ẢNH HƯỞNG ĐÉN KHẢ NĂNG LÁI XE vA VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng iải xe vả vận hảnh mảy móc
TƯỚNG TÁC THUỐC
Dùng đòng thời với các thuốc gây độc cho thận gồm các aminoglycosid khác. vancomycin vả một
số thuốc thuộc nhóm cephalosporin; hoặc cảc thuôo gảy độc cho cơ quan thỉnh giác như acid
ethacrynìc vả furosemid lảm tảng nguy cơ gây độc.
lndomethacin có thề lảm tăng nồng độ gentamicin trong huyết tương.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các tảc dụng ngoại ý do sự sử dụng Genfranson Cream đã được báo cáo xuất hiện rất hiếm vả
bao gồm giảm sắc hồng cầu, nóng, ban đỏ. tiét dich rỉ, ngứa. bệnh vấy cả, nối mảy đay. di ứng
toản thán.
Các phản ứng ngoai ý tại chỗ được báo cáo xuất hiện với sự sử dụng corticoid tại chỗ, đặc biệt khi
dùng trên diện rộng. có băng ép, bao gồm: cảm giảc bỏng, ngứa. kich ứng. khô da, viêm nang
lông. rậm lõng, nối ban dạng trứng cá, nhược sắc tố, viêm da quanh miệng, viêm da dị ứng do tiêp
xúc, lột da. nhiễm trùng thứ phát, teo da, nồi vân da vả bệnh hạt kê.
Các tảo dụng ngoại ý khác được báo cáo bao gồm: cảm giảc bòng rát, ngứa, rát sản. phù, bội
nhiễm, ban đỏ, mụn nước, bong da, nồi mề đay, kich ứng da.
Thõng báo cho bác sĩ nhửng tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
1
\Ồ. x"iv Y'>jt gỉ ,
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
Tn'ệu chửng: Sử dụng corticoid tại chỗ quá mức hay kéo dải có thể lảm ức chế chức năng tuyến
yên-thượng thặn. dẫn đến tình trạng thiểu năng thượng thận thứ phảt, vả các biều hiện tăng tiêt
tuyến thượng thận. bao gòm bệnh Cushing.
Sử dụng gentamicin tại chỗ quả nhiều hay kéo dải có thế lảm sang thương bộc phát thẻm do sự
phát triển của các vi khuấn không nhạy cảm.
Điều trị: Chỉ đinh phương pháp điều trị triệu chứng thích hợp. Các triệu chứng tăng tiết tuyến
thượng thận cấp thường lá có hòi phục. Điều chỉnh mất cân bằng điện giải nén cân thiết. Trong
trường hợp ngộ độc mạn tính, nèn ngưng thuốc từ từ. Néu xuất hiện sự phát triển của cảc vi khuấn
không nhạy cảm. ngưng sử dụng Genfranson Cream vả áp dụng phương phảp điều trị thích hợp.
BẢO QUẢN
Bảo quản trong bao bì kín, dưới 30°C. tránh ánh sáng.
ĐÓNG GÓI: Hộp 1 tuýp 10g
TIÊU CHUẨN: Nhã sản xuảt
HẬN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Q'ẵư/
Sản xuất bời: KOREA ARLICO PHARM., ., LTD
160-17, Hoejuk-ri. Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Korea
xuát xứ: Hản Quốc
TUQ. cuc TRUỜNG
P.TRUỜNG PHÒNG
ẹ/VấHấễĩ'b ejfểlẫl eiffâĩlý
IC
- sLn—nì'i-
` \ ,. ~ “'gẤ'khi "lhììhà —
r..Lis'iit_firi i.. ith.
'ii'i ..i ' ty…
s` ~-
. a
3
...
1
l
1
h_;,__` .… .ùn ›“.- “»
ỊạuL I- .
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng